Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 21 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 191 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 127 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 64 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Danh mục và phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm như sau:
1. Sở Tư pháp tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cấp thực hiện | Cách thức thực hiện TTHC | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Đề xuất nâng lên toàn trình | Không xác định là DVC trực tuyến[3] |
A | CẤP TỈNH: 117 TTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||||||
1 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 2.002387.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001446.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 1.001071.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 1.001756.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 2.000743.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 2.000758.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Cấp lại thẻ công chứng | 1.001799.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 1.001438.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 1.000100.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Hợp nhất văn phòng Công chứng | 1.001688.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
13 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 2.000766.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 2.000789.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
16 | Thành lập Văn phòng công chứng | 1.001877.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
17 | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
18 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001125.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
19 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 1.001665.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
20 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 1.000075.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
21 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 1.001647.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
II | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | 2.002139.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001395.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001247.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
4 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001333.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
5 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 2.001225.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
6 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 2.001807.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
7 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 2.001258.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
8 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 2.001815.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
III | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||||
1 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | 2.002191.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 1.001153.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | 2.002193.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||||||
1 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000555.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.001117.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
| |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 2.000568.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 2.000894.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
6 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 2.000823.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
7 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 2.000890.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
8 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 2.001122.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
V | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | 1.009284.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 2.001716.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 2.000515.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | 1.009283.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 2.002047.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
VI | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |||||||
1 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 1.002153.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002010.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002198.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002368.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
VII | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||||
1 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 1.003976.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 1.004878.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2.002349.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 1.003197.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
5 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003160.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
VIII | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | |||||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001842.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 1.002626.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.001600.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 1.001633.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
5 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 1.008727.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
IX | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |||||||
1 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam trong nước | 2.002036.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 2.001895.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.005136.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
5 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
X | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||||||
1 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
13 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
XI | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008906.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008890.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 1.008889.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.008904.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.008905.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 1.001248.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
XII | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thủ tục yêu cầu Trợ giúp pháp lý | 2.000829.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 1.001233.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 2.001687.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 2.001680.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 2.000970.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 2.000977.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000954.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000840.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 2.000592.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
XIII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||||||
1 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000518.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 2.000587.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 2.000596.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000390.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 1.000426.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 1.000627.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
XIV | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.002516.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.000635.000 .00.00.H52 | Cấp tỉnh | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
B | CẤP HUYỆN: 31 TTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.002516.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 2.000635.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000528.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000806.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.001766.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.000779.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 1.001669.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2.000756.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 2.000748.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002189.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.000554.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | 2.000547.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 2.000522.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 2.000893.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 2.000513.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
16 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2.001695.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
17 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
II | LĨNH VỰC HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ | |||||||
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||||
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 2.002363.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 2.002349.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Có |
|
IV | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp, bưu chính công ích |
| x | Không |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
7 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
8 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2.001004.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
9 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2.001050.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2.001052.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
11 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.008992.000 .00.00.H52 | Cấp huyện | Trực tiếp |
| x | Không |
|
C | CẤP XÃ: 43 TTHC | |||||||
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh | 1.002516.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký kết hôn | 1.000894.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
4 | Đăng ký khai tử | 1.001022.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
5 | Đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
6 | Đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
7 | Đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
8 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000110.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
9 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000094.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
10 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.000080.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
11 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 1.004827.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
12 | Đăng ký giám hộ | 1.004837.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
13 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1.004845.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
14 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 1.004859.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
15 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
16 | Đăng ký lại khai sinh | 1.004884.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
17 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
18 | Đăng ký lại kết hôn | 1.004746.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
19 | Đăng ký lại khai tử | 1.005451.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
20 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
| |
21 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
| |
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
23 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1.000889.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
II | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.008908.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.008843.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được | 2.008884.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000193.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2.001035.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
8 | Chứng thực di chúc | 2.001019.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001406.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001009.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Không |
|
IV | LĨNH VỰC HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ | |||||||
1 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích | x |
| Không |
|
2 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
3 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
4 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
5 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | 2.000950.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
6 | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | 2.002211.000 .00.00.H52 | Cấp xã | Trực tiếp |
| x | Có |
|
| Tổng số (A + B + C): 191 thủ tục hành chính |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra