Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1755/TTr-STC ngày 27 tháng 3 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai (Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp Sở Tài chính cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính thực hiện cấu hình, cập nhật các nội dung, quy trình nội bộ, điện tử thực hiện thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (phần mềm Egov). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết TTHC | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý của TTHC | Ghi chú |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI | ||||||
1 | Lĩnh vực Quản lý Công sản | ||||||
01 | 3.000257 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước | Trong thời hạn 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: - Thời hạn giải quyết của đơn vị điện lực: 60 ngày. - Thời hạn giải quyết của Sở Tài chính: 07 ngày | Nộp hồ sơ: - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 42, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) | Không | Nghị định số 02/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về việc chuyển giao công trình điện là tài sản công sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Những nội dung còn lại của TTHC này được thực hiện theo Quyết định số 337/QĐ-BTC ngày 27/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
a) Thời hạn giải quyết: 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp; quản lý giá và quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 337/QĐ-BTC năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp; quản lý giá và quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra