- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 22 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 161/TTr-SKHĐT ngày 15/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Gửi hồ sơ thông qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp đến Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ (có hiệu lực kể từ ngày 17/9/2020).
|
02 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | ||||
03 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC TRONG LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/QĐ-UBND NGÀY 17/01/2018 | ||
01 | 2.001015 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
02 | 2.000868 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
03 | 2.000850 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
04 | 2.000787 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
II. TTHC TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐÃ ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 621/QĐ-UBND NGÀY 15/7/2020 | ||
05 | 1.008424 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản |
06 | 1.008425 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | ||
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||
1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||||||
01 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | ||
02 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại | 12 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| |||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | |||||
03 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) | 02 giờ |
|
| |||
04 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| |||
05 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| |||
06 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| |||
Tổng cộng | 20 ngày |
|
|
| |||||
2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||||||
01 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | ||
02 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại | 12 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| |||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | |||||
03 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) | 02 giờ |
|
| |||
04 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| |||
05 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| |||
06 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| |||
Tổng cộng | 20 ngày |
|
|
| |||||
3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||||||
01 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở KHĐT tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở KHĐT. (2) Lãnh đạo Sở phân công công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ (Phòng Kinh tế đối ngoại). Phòng Kinh tế đối ngoại chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Văn thư Sở ghi số, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) tiếp nhận và chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) qua quầy Văn phòng UBND tỉnh. (4) Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. (5) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, chuyển kết quả qua TTPVHCC. (6) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | ||
02 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở, công chức phòng Kinh tế đối ngoại | 12 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| |||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | |||||
03 | Bước 3 | Trình UBND tỉnh | TTPVHCC (quầy Sở KHĐT) | 02 giờ |
|
| |||
04 | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | TTPVHCC (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
|
| |||
05 | Bước 5 | Phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| |||
06 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Bưu điện tỉnh |
| |||
Tổng cộng | 20 ngày |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 06 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực