- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 13 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 163/TTr-TCKH ngày 09 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương 3 tháng đầu năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5 và Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
B | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.003.542 | 372.857 | 37,15% | 113,76% |
I | Thu cân đối ngân sách | 269.378 | 90.313 | 33,53% | 100,57% |
1 | Thu nội địa | 269.378 | 90.313 | 33,53% | 100,57% |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 678.501 | 199.370 | 29,38% | 106,19% |
III | Thu chuyển nguồn |
| 83.174 |
| 165,67% |
IV | Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận | 55.663 |
|
|
|
V | Thu nguồn kết dư ngân sách |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.003.542 | 243.920 | 24,31% | 109,43% |
I | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.003.542 | 243.920 | 24,31% | 109,43% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 84.450 | 37.613 | 44,54% | 115,78% |
2 | Chi thường xuyên | 900.546 | 206.307 | 22,91% | 108,34% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN | 2.054.000 | 544.000 | 26,48% | 98,59% |
I | Thu nội địa | 2.054.000 | 544.000 | 26,48% | 98,59% |
1 | Thu từ khu vực DNNN | 9.300 | 5.511 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 12.000 | 5.883 |
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.178.700 | 332.065 | 28,17% | 95,50% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 410.000 | 101.724 | 24,81% | 86,00% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 141.000 | 33.919 | 24,06% | 146,30% |
7 | Thu phí, lệ phí | 60.000 | 26.985 | 44,98% | 116,44% |
8 | Các khoản thu về nhà, đất | 191.000 | 25.507 | 13,35% | 127,76% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 1.146 | 10,42% | 106,51% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 | 4.392 | 43,92% | 403,68% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 170.000 | 19.969 | 11,75% | 112,19% |
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 | Thu khác ngân sách | 52.000 | 12.406 | 23,86% | 94,31% |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
12 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 269.378 | 83.490 | 30,99% | 92,97% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 210.636 | 55.800 | 26,49% | 89,69% |
2 | Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100% | 58.742 | 27.690 | 47,14% | 100,36% |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ƯỚC THỰC HIỆN 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
|
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.003.542 | 243.920 | 24,31% | 109,43% |
I | Chi đầu tư phát triển | 84.450 | 37.613 | 44,54% | 115,78% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 84.450 | 37.613 | 44,54% | 115,78% |
II | Chi thường xuyên | 900.546 | 206.307 | 22,91% | 108,34% |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 457.242 | 100.681 | 22,02% | 132,70% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.112 | 3.371 | 15,25% | 24,40% |
- | Chi văn hóa thông tin | 6.031 | 943 | 15,64% | 35,21% |
- | Chi thể dục thể thao | 8.936 | 1.225 | 13,71% | 100,99% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 90.942 | 16.880 | 18,56% | 67,72% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 196.960 | 30.636 | 15,55% | 94,47% |
- | Chi đảm bảo xã hội | 51.706 | 36.337 | 70,28% | 143,71% |
- | Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội | 49.613 | 13.959 | 28,14% | 166,20% |
- | Chi khác | 17.004 | 2.275 | 13,38% | 39,20% |
III | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
- 1Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 3Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 6272/QĐ-UBND công bố công khai số liệu thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 7Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 908/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 3 tháng đầu năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2021
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Phạm Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết