Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 14/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý và cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan;

2. Hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung quy định, hướng dẫn của Bộ Tài chính, của Tổng cục Hải quan trái với nội dung quy định, hướng dẫn tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, UBND các tỉnh, thành phố (để biết);
- Bộ Công an; Bộ Công thương; Bộ Giao thông vận tải; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Lao động thương binh và Xã hội; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Quốc Phòng; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Thông tin truyền thông; Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch; Bộ Xây dựng; Bộ Y tế; Ngân hàng nhà nước; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; các Hiệp hội doanh nghiệp (để p/h);
- Các đơn vị Hải quan các cấp được phân công nhiệm vụ thực hiện, áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan (để t/h);
- Lưu: VT, TCHQ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ H
oàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành

Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ

Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường

Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất

Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ

Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới

 

DANH MỤC 1

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

 

PHÂN NHÓM 1.1

HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium - simum) và tê giác đen (Diceros bicomis)

- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà

- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste

05071010

NK11CP

2

Vật liệu Amiang

- Crocidolite

- Crocidolite

25241000

NK11XD

- Loại khác

- Other

25249000

3

Nguyên liệu thuốc, thuốc thành phẩm

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof

29391110

NK11YT

4

Vật liệu nổ

Bột nổ đẩy.

Propellent powders.

36010000

NK11QP

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

Prepared explosives, other than propellent powders.

36020000

5

Vải dệt, vải sownin (chenille)

- - - Loại khác

- - - Other

58019099

NK11CT

6

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và tương tự

- - Loại khác

- - Other

61101900

NK11CT

7

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt

- - Loại khác

- - Other

67041900

NK11CT

8

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

- - For gas fuel or for both gas and other fuels

73218100

NK11CT

9

Quạt điện

- - - - - Có lưới bảo vệ

- - - - - With protective screen

84145991

NK11CT

10

Máy điều hòa không khí

- - Loại khác

- - Other

84151090

NK11CT

- - Loại khác

- - Other

84152090

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158119

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158129

- - - - Loại khác

- - - - Other

84158139

11

Tủ lạnh gia dụng

- - Loại sử dụng trong gia đình

- - Household type

84181010

TN11CT

NK11CT

12

Máy kết hợp in, copy, fax

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser

- - - Printer-copiers, printing by the laser process

84433120

NK11TT

- - - Máy in-copy-fax kết hợp

- - - Combination printer-copier- facsimile machines

84433130

- - - Máy in laser

- - - Laser printers

84433230

13

Máy tính nhỏ cầm tay, máy tính xách tay, máy tính cá nhân

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

- - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs)

84713010

NK11CT

NK11TT

- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

- - Laptops including notebooks and subnotebooks

84713020

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

84714110

14

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi

- - Loại khác

- - Other

85098090

NK11CT

15

Lò vi sóng

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

NK11CT

TN11CT

16

Nồi cơm điện

- - Nồi nấu cơm

- - Rice cookers

85166010

TN11CT

17

Loa thùng

- - - Loa thùng

- - - Box speaker type

85182110

NK11CT

NK11TT

TN11CT

- - - Loa thùng

- - - Box speaker type

85182210

- - - Loại khác

- - - Other

85182290

18

Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

- - -Loại khác

- - - Other

85182190

TN11CT

 

- - Có dải công suất từ 240W trở lên

- - Having a power rating of 240 W or more

85185010

 

- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

85185020

 

- - Loại khác

- - Other

85185090

 

19

Đầu quay đĩa

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

- Turntables (record-decks)

85193000

TN11CT

 

20

Màn hình, máy chiếu

- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác

- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type

85287292

TN11CT

 

- - - Loại màu

- - - Colour

85285910

 

- - - Loại đơn sắc

- - - Monochrome

85285920

 

21

Bóng đèn flash

- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

- - - Other, having a capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

85392950

NK11CT

 

22

Dây dẫn điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK11TT

 

23

Ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK11CT

24

Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ

- - - - Loại khác

- - - - Other

87112059

NK11CT

- - Loại khác

- - Other

87113090

- - Xe mô tô địa hình

- - Motocross motorcycles

87114010

- - Loại khác

- - Other

87114090

- - Loại khác

- - Other

87115090

- - - Loại khác

- - - Other

87119099

25

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ

- Xe đạp khác

- Other bicycles

87120030

NK11CT

- Loại khác

- Other

87120090

26

Thiết bị siêu âm

- - Thiết bị siêu âm

- - Ultrasonic scanning apparatus

90181200

NK11CT

27

Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

- - Magnetic resonance imaging apparatus

90181300

NK11CT

28

Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

- - Computed tomography apparatus

90221200

NK11CT

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

- - Other, for dental uses

90221300

- - - Loại khác

- - - Other

90221990

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

- - For medical, surgical, dental or veterinary uses

90222100

- - Loại khác

- - Other

90229090

29

Máy phân tích sinh hóa

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

- - Other, electrically operated

90278030

TN11YT

30

Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Pintables or slot machines

95043010

NK11CT

31

Các máy và bộ điều khiển game video

- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30

- Video game consoles and machines, other than those of subheading 9504.30

95045000

NK11CT

 

PHÂN NHÓM 1.2

HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium simum) và tê giác đen (Diceros bicomis)

- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà

- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste

05071010

XK12CP

2

Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn

- Cát oxit silic và cát thạch anh

- Silica sands and quartz sands

25051000

XK12XD

- Loại khác

- Other

25059000

3

Các loại đất sét, đất đồi

- Bentonite

- Bentonite

25081000

XK12XD

- Đất sét chịu lửa

- Fire-clay

25083000

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

- - Fuller's earth

25084010

- - Loại khác

- - Other

25084090

- Andalusite, kyanite và sillimanite

- Andalusite, kyanite and sillimanite

25085000

- Mullite

- Mullite

25086000

- Đất chịu lửa hay đất dinas

- Chamotte or dinas earths

25087000

4

Đá xây dựng (thuộc các mỏ tại các tnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ)

- - Thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25151100

XK12XD

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25151210

- - - Dạng tấm

- - - Slabs

25151220

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster

25152000

- - Thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25161100

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25161210

- - - Dạng tấm

- - - Slabs

25161220

- - Đá thô hoặc đã đẽo thô

- - Crude or roughly trimmed

25162010

- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape

25162020

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

- Other monumental or building stone

25169000

5

Hóa chất độc

- - Loại khác

- - Other

29319090

XK12CT

6

Tiền chất độc

- - Loại khác

- - Other

29319090

XK12CT

7

Tủ lạnh gia dụng

- - Loại sử dụng trong gia đình

- - Household type

84181010

TX12CT

8

Lò vi sóng

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

TX12CT

9

Nồi cơm điện

- - Nồi nấu cơm

- - Rice cookers

85166010

TX12CT

10

Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

- - - Loại khác

- - - Other

85182190

TX12CT

- - Có dải công suất từ 240W trở lên

- - Having a power rating of 240 W or more

85185010

- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V

- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V

85185020

- - Loại khác

- - Other

85185090

11

Loa thùng

- - - Loa thùng

- - - Box speaker type

85182210

TX12CT

- - - Loại khác

- - - Other

85182290

12

Đầu quay đĩa

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

- Turntables (record-decks)

85193000

TX12CT

14

Màn hình, máy chiếu

- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác

- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type

85287292

TX12CT

- - - Loại màu

- - - Colour

85285910

- - - Loại đơn sắc

- - - Monochrome

85285920

15

Than cám

- - Anthracite

- - Anthracite

27011100

XK12CT

- - - Than để luyện cốc

- - - Coking coal

27011210

- - - Loại khác

- - - Other

27011290

- - Than đá loại khác

- - Other coal

27011900

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

27012000

 

PHÂN NHÓM 1.3

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

02062900

TN13CT

- - Loại khác

- - Other

02064900

- Loại khác, đông lạnh

- Other, frozen

02069000

2

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

TN13CT

3

Amiang nguyên liệu

- Crocidolite

- Crocidolite

25241000

NK13CT

- Loại khác

- Other

25249000

4

Phospho, phospho kim loại

- Phospho

- Phosphorus

28047000

NK13CT

5

Chì và hợp chất vô cơ của chì

- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)

- Lead monoxide (litharge, massicot)

28241000

NK13CT

- Chì tinh luyện

- Refined lead

78011000

- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này

- - Containing by weight antimony as the principal other element

78019100

- - Loại khác

- - Other

78019900

Phế liệu và mảnh vụn chì.

Lead waste and scrap.

78020000

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

- - Sheets, strip and foil of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.2 mm

78041100

- - Loại khác

- - Other

78041900

- Bột và vảy chì

- Powders and flakes

78042000

6

Muối gốc Cyanua

- - Của natri

- - Of sodium

28371100

NK13CT

- - Loại khác

- - Other

28371900

- Xyanua phức

- Complex cyanides

28372000

7

Hóa chất

- - Của natri

- - Of sodium

28291100

NK13CP

8

Tiền chất thuốc nổ

- - Của natri

- - Of sodium

28291100

NK13QP

9

Hợp chất thủy ngân

- - Thủy ngân sulphat

- - Mercury sulphates

28521010

NK13CT

- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang

- - Mercury compounds of a kind used as luminophores

28521020

- - Loại khác

- - Other

28521090

- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học

- - Mercury tannates, not chemically defined

28529010

- - Loại khác

- - Other

28529090

10

Chất hướng thần

- - Loại khác

- - Other

29223900

NK13CP

- - Meprobamate (INN)

- - Meprobamate (INN)

29241100

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

29333300

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

29335300

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); salts thereof

29339100

- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufcntanil (INN); muối của chúng

- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufcntanil (INN); salts thereof

29349100

11

Phân bón

- - Amoni sulphat

- - Ammonium sulphate

31022100

NK13NN

NK13CT

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

- Natri nitrat

- Sodium nitrate

31025000

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium

31052000

12

Mỹ phẩm

- Chế phẩm trang điểm mắt

- Eye make-up preparations

33042000

NK13YT

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

- Perfumed bath salts and other bath preparations

33073000

- - Loại khác

- - Other

33079090

13

Hóa chất xét nghiệm

- Loại khác

- Other

38220090

NK13YT

14

Đồng phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

Copper waste and scrap.

74040000

NK13TN

15

Niken phế liệu và mảnh vụn

Phế liệu và mảnh vụn niken.

Nickel waste and scrap.

75030000

NK13TN

16

Antimon

- Phế liệu và mảnh vụn

- Waste and scrap

81102000

NK13CT

17

Mangan phế liệu và mảnh vụn

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

Manganese and articles thereof, including waste and scrap.

81110000

NK13TN

18

Cáp điện phòng nổ

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13CT

19

Dây, cáp điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13TT

20

Đoạn, mẩu vụn của dây điện, cáp điện, cách điện

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK13TN

21

Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

- - Line telephone sets with cordless handsets

85171100

NK13TT

22

Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD

- - - - Loại khác

- - - - Other

85176269

NK13TT

23

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

- Thiết bị phát

- Transmission apparatus

85255000

NK13TT

24

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

- Transmission apparatus incorporating reception apparatus

85256000

NK13TT

25

Xe cứu thương/ xe chuyên dụng dùng trong y tế

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK13YT

26

Xe quét đường, tưới đường

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds

87059050

NK13GT

27

Phương tiện bay, mô hình bay (fly camera)

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

- Reduced size ("scale") models and similar recreational models, working or not

95030040

NK13CP

 

PHÂN NHÓM 1.4

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh

- - Loại khác

- - Other

02062900

TX14CT

- - Loại khác

- - Other

02064900

- Loại khác, đông lạnh

- Other, frozen

02069000

2

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

TX14CT

3

Phi lê cá tra, cá ba sa đông lạnh

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalums spp.)

03046200

XK14CP

4

Giống thủy sản

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

- - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon)

03062711

XK14NN

5

Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn

- Loại khác

- Other

25059000

XK14XD

 

PHÂN NHÓM 1.5

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ KIỂM DỊCH, VỆ SINH THÚ Y

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Thịt lợn

- - Loại khác

- - Other

02032900

NK15NN

2

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm

- - - - Loại khác

- - - - Other

02071499

NK15NN

3

Cá đông lạnh

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

03036300

NK15NN

- - - - Loại khác

- - - - Other

03038919

4

Tôm, của, ghẹ

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

- - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon)

03061710

NK15NN

- - - - Loại khác

- - - - Other

03062499

5

Thủy sản nguyên con (thân mềm)

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

- - - Dried, salted or in brine

03074920

NK15NN

6

Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu

Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn

50030000

NK15NN

 

PHÂN NHÓM 1.6

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Sản phẩm chế biến bột, tinh bột

- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa

19012010

NK16CT

2

Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dưới dạng tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt

- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao

- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa

19012010

NK16YT

3

Nước giải khát

- - Loại khác

- - Other

22021090

NK16CT

4

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác

- - Loại khác

- - Other

22021090

NK16YT

5

Rượu

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

22042911

NK16CT

6

Rượu vang có độ cồn thấp

- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%

- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol

22042911

NK16YT

7

Bình, chai lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng để chứa đựng thực phẩm

- - Loại khác

- - Other

70109090

NK16YT

 

PHÂN NHÓM 1.7

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Hóa chất vật liệu nổ công nghiệp

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

NK17CT

2

Nguyên liệu Nitrat Amon

- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

31023000

NK17CP

3

Vật liệu phủ bề mặt sản phẩm

- - Loại khác

- - Other

32081090

NK17NN

4

Phế liệu, mẩu vụn của plastic

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39151010

NK17TN

- - Loại khác

- - Other

39151090

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39152010

- - Loại khác

- - Other

39152090

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39153010

- - Loại khác

- - Other

39153090

- Từ plastic khác

- Of other plastics

39159000

5

Vải, sản phẩm dệt may

- - Vải dệt khác

- - Other fabrics

52084900

NK17CT

- - Đã nhuộm

- - Dyed

54077200

- - - Loại khác

- -- Other

58019099

- - - Loại khác

- - - Other

60053290

- - Đã in

- - Printed

60062400

6

Mũ bảo hiểm

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

- - Helmets for motorcyclists

65061010

NK17LT

7

Thép

- - Chiều dày trên 10 mm

- - Of a thickness exceeding 10 mm

72085100

NK17LT

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

72085200

- - - Loại khác

- - - Other

72149990

- - - Loại khác

- - - Other

72155099

- - - Loại khác

- - - Other

72259990

8

Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

- - - Loại khác

- - - Other

72149990

NK17CP

9

Dây thép dự ứng lực làm cốt bê tông

- - - Loại khác

- - - Other

72155099

NK17CP

10

Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp

- - - Loại khác

- - - Other

73043190

NK17CT

- - Loại khác

- - Other

73044900

- - Loại khác

- - Other

73063090

- - Loại khác

- - Other

73090099

- - Cần trục cầu di chuyển trên để cố định

- - Overhead travelling cranes on fixed support

84261100

- Xe tự hành khác

- Other self-propelled trucks

84272000

- - Loại khác

- - Other

84289090

- - Loại khác

- - Other

85372090

11

Buồng ôxy cao áp

- - Loại khác

- - Other

73090099

NK17YT

12

Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar

- - Loại khác

- - Other

73090099

NK17LĐ

13

Bình chịu áp lực

- - Loại khác

- - Other

73090099

NK17LĐ

14

Quạt điện

- - - - - Loại khác

- - - - - Other

84145999

NK17CP

15

Máy đóng túi

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

- Other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery)

84224000

NK17YT

16

Cần trục các loại

- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định

- - Overhead travelling cranes on fixed support

84261100

NK17LĐ

17

Cần cẩu của tầu, cần trục; khung nâng di động

- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định

- - Overhead travelling cranes on fixed support

84261100

NK17CP

18

Phương tiện trang thiết bị chuyên ngành giao thông vận tải

- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định

- - Overhead travelling cranes on fixed support

84261100

NK17GT

- - Loại bánh xích

- - Track laying

84291100

- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước

- - Front-end shovel loaders

84295100

19

Xe, máy và thiết bị nâng

- Xe tự hành khác

- Other seIf-propelIed trucks

84272000

NK17GT

20

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên

- Xe tự hành khác

- Other self-propelled trucks

84272000

NK17LĐ

21

Xe nâng hàng

- Xe tự hành khác

- Other self-propelled trucks

84272000

NK17CP

22

Thang cuốn; băng tải chở người;

- - Loại khác

- - Other

84289090

NK17LĐ

23

Máy nâng hạ, xếp dỡ hàng

- - Loại khác

- - Other

84289090

NK17CP

24

Máy làm đất

- - Loại bánh xích

- - Track laying

84291100

NK17GT

- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước

- - Front-end shovel loaders

84295100

25

Máy ủi, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

- - Loại bánh xích

- - Track laying

84291100

NK17CP

- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước

- - Front-end shovel loaders

84295100

26

Lò vi sóng

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

NK17KH

27

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ

- - - Loại hộp đúc

- - - Moulded case type

85352110

NK17CT

- - Loại khác

- - Other

85353090

28

Cáp điện phòng nổ

- - - - Loại khác

- - - - Other

85444939

NK17CT

 

PHÂN NHÓM 1.8

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cát

- Cát oxit silic và cát thạch anh

- Silica sands and quartz sands

25051000

XK18XD

- Loại khác

- Other

25059000

2

Đá xây dựng

- - Apatít (apatite)

- - Apatite

25101010

XK18XD

- - Apatít (apatite)

- - Apatite

25102010

3

Đá vôi

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster

25152000

XK18XD

4

Đá khối

- - - Dạng khối

- - - Blocks

25161210

XK18XD

5

Sản phẩm chế biến từ quặng Titan

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit

- Ilmenite ores and concentrates

26140010

XK18CT

6

Than gỗ rừng trồng

- - Loại khác

- - Other

44029090

XK18ZZ

 

PHÂN NHÓM 1.9

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đồ chơi xếp hình, đồ chơi xây dựng bằng nhựa

- - Loại khác

- - Other

95030099

NK19VH

2

Máy đánh bạc, máy jackpot

- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)

- - Pintables or slot machines

95043010

NK19VH

- - Loại khác

- - Other

95043090

3

Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng

- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng

- - Darts and parts and accessories therefor

95049020

NK19VH

4

Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc

- - - Tables designed for use with casino garaes

95049031

NK19VH

- - - Loại khác

- - - Other

95049039

5

Thiết bị trò chơi khác

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic

- - - - Of wood or of plastics

95049094

NK19VH

- - - - Loại khác

- - - - Other

95049099

 

DANH MỤC 2

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ XUẤT XỨ

 

PHÂN NHÓM 2.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO GIẢ MẠO XUẤT XỨ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations

34022019

NK21ZZ

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations

34029019

- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn

- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations

34029099

2

Bếp gas

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

- - For gas fuel or for both gas and other fuels

73211100

NK21ZZ

3

Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

- Food grinders and mixers; fruit or vegetable juice extractors

85094000

NK21ZZ

4

Bàn là điện, máy sấy tóc

- - Loại khác

- - Other

85164090

NK21ZZ

- - Máy sấy khô tóc

- - Hair dryers

85163100

5

Lò vi sóng, bếp từ

- Lò vi sóng

- Microwave ovens

85165000

NK21ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

85167990

6

Bộ đèn và đèn huỳnh quang

- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang

- - - Fluorescent lamps and lighting fittings

94051040

NK21ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

94051090

 

PHÂN NHÓM 2.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO CHUYỂN TẢI TRÁI PHÉP

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Cam, chanh đóng hộp (prepared or preserved citrus fruits)

- - Tươi

- - Fresh

08051010

XK22ZZ

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

08055000

2

Nhôm Oxit (Refined Brown Aluminum Oxide)

- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo

- Aluminium oxide, other than artificial corundum

28182000

XK22ZZ

3

Bột ngọt, mỳ chính (Mono- sodium Glutamate)

- - - Muối natri của axit glutamic (MSG)

- - - Monosodium glutamate (MSG)

29224220

XK22ZZ

4

Nhựa PET (PET Resin)

- - Dạng phân tán

- - In dispersion

39076010

XK22ZZ

- - Dạng hạt

- - Granules

39076020

- - Loại khác

- - Other

39076090

5

Sợi (Woven Fabrics of Synthetic Filament Yarn)

- - Loại khác

- - Other

54071090

XK22ZZ

6

Gạch gốm (Ceramic Tiles)

- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2)

- Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and of silica (SiO3)

69032000

XK22ZZ

7

Ống sắt, thép không gỉ (Welded Tubes and Pipes of Iron or Non- alloy Steel)

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

- - Cold-drawn or cold-rolled (cold-reduced)

73044100

XK22ZZ

- - Loại khác

- - Other

73044900

8

Chậu inox (Certain deep drawn stainless steel sinks)

- - Bồn rửa nhà bếp

- - Kitchen sinks

73241010

XK22ZZ

9

Lá nhôm (Certain Aluminium Foil)

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

- - Rolled but not further worked

76071100

XK22ZZ

- - Loại khác

- - Other

76071900

- Đã bồi

- Backed

76072000

10

Tấm quang điện (PhotovoItaic Modules and Laminates)

- - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô- đun hoặc làm thành tấm

- - - Photovoltaic cells assembled in modules or made up into panels

85414022

XK22ZZ

 

DANH MỤC 3

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ MÔI TRƯỜNG

 

PHÂN NHÓM 3.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Phospho

- Phospho

- Phosphorus

28047000

NK31CT

2

Nhựa phế liệu (rác thải sinh hoạt)

- Từ plastic khác

- Of other plastics

39159000

NK31CP;

NK31TN

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39151010

- - Loại khác

- - Other

39151090

- - Loại khác

- - Other

39152090

- - Dạng xốp, không cứng

- - Of non-rigid cellular products

39152010

3

Lốp ô tô đã qua sử dụng

- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

- - Of a kind used on motor cars (inclưding station wagons and racing cars)

40121100

NK31CT

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

- - - Of a width not exceeding 450 mm

40121210

- - - Loại khác

- - - Other

40121290

- - - Loại khác

- - - Other

40121290

4

Bao dứa

- - Loại khác

- - Other

63059090

NK31TN

5

Thiết bị làm lạnh (sử dụng môi chất làm lạnh CFC)

- - Loại sử dụng trong gia đình

- - Household type

84181010

NK31TN

- Bơm chân không

- Vacuum pumps

84141000

- - Dung tích không quá 200 lít

- - Not exceeding 200 l capacity

84183010

- - Loại khác, dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí

- - Other, sealed units for air conditioning machines

84143030

- - Loại khác, có công suất trên 21,10 kW, hoặc dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

- - Other, with a refrigeration capacity exceeding 21.10 kw, or with a displacement per revolution of 220 cc or more

84143040

- - Loại khác

- - Other

84183090

- - Dung tích không quá 200 lít

- - Not exceeding 200 l capacity

84184010

- - Loại khác

- - Other

84184090

6

Phế liệu, rác thải từ các thiết bị điện tử, bàn phím máy tính, điều khiển từ xa, máy tính cá nhân

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

- - Processing units for personal (including portable) computers

84715010

NK31CT

- - Loại khác

- - Other

84715090

- - Bàn phím máy tính

- - Computer keyboards

84716030

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

- - Assembled printed circuit boards

84733010

- - Loại khác

- - Other

84733090

7

Máy biến thế đã qua sử dụng có chứa PCB (Poly- chlorinated biphenvl)

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 110kV or more

85042192

NK31CP

- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 66kV or more, but less than 110kV

85042193

- - - - Loại khác

- - - - Other

85042199

8

Ắc quy axit-chì đã qua sử dụng

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) not exceeding 13 cm

85071092

NK31CT

- - - - Loại khác

- - - - Other

85071093

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) not exceeding 13 cm

85071094

- - - - Loại khác

- - - - Other

85071099

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 13 cm but not exceeding 23 cm

85072091

- - - - Loại khác

- - - - Other

85072092

- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm

- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 13 cm but not exceeding 23 cm

85072093

 

DANH MỤC 4

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ HÀNG GIẢ, BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

 

PHÂN NHÓM 4.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ HÀNG GIẢ, BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Sản phẩm ăn được gốc động vật

- Loại khác

- Other

04100090

NK41ZZ

2

Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy

- - Bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers)

- - Waffles and wafers

19053200

NK41ZZ

- - Loại khác

- - Other

19059090

3

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

- - Beedies

24022010

NK41ZZ

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

- - Clove cigarettes

24022020

- - Loại khác

- - Other

24022090

4

Thuốc

- - - Dạng uống

- - - Of a kind taken orally

30045021

NK41ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

30045029

- - - Loại khác

- - - Other

30045099

- - - - Loại khác

- - - - Other

30049099

5

Nước hoa và nước thơm

Nước hoa và nước thơm.

Perfumes and toilet waters.

33030000

NK41ZZ

6

Mỹ phẩm

- Chế phẩm trang điểm môi

- Lip make-up preparations

33041000

NK41ZZ

- Chế phẩm trang điểm mắt

- Eye make-up preparations

33042000

- Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân

- Manicure and pedicure preparations

33043000

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

- - Powders, whether or not compressed

33049100

- - - Loại khác

- - - Other

33049990

7

Quần áo thời trang

- Từ sợi nhân tạo

- Of man-made fibres

61013000

NK41ZZ

- Từ sợi nhân tạo

- Of man-made fibres

61023000

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61032300

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61033300

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61034300

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61043300

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61045300

- - Từ sợi tổng hợp

- - Of synthetic fibres

61046300

- Từ sợi nhân tạo

- Of man-made fibres

61052000

- Từ sợi nhân tạo

- Of man-made fibres

61062000

- Từ sợi nhân tạo

- Of man-made fibres

61103000

- - Từ sợi nhân tạo

- - Of man-made fibres

62089200

- - Từ các loại vật liệu dệt khác

- - Of other textile materials

62121090

8

Giày dép thời trang

- - Loại khác

- - Other

64019900

NK41ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

64021990

- - - Loại khác

- - - Other

64029990

- - - Loại khác

- - - Other

64031990

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân

- - Covering the ankle

64039100

- - Loại khác

- - Other

64039900

- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự

- - - Fitted with spikes, cleats or the like

64041110

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

- Footwear with outer soles of leather or composition leather

64042000

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

- With uppers of leather or composition leather

64051000

9

Đồng hồ đeo tay

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

- - With mechanical display only

91011100

NK41ZZ

- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

- - With mechanical display only

91021100

 

DANH MỤC 5

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

 

PHÂN NHÓM 5.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Chất ma túy

- - Loại khác

- - Other

12113090

NK51CP

- - Loại khác

- - Other

29214900

- - Loại khác

- - Other

29222900

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) and normethadone (INN); salts thereof

29223100

- - Loại khác

- - Other

29223900

- Lacton

- Lactones

29322000

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

29333300

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

- - Levorphanol (INN) and its salts

29334100

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

29335300

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufentanil (INN); salts thereof

29349100

- - Loại khác

- - Other

29391900

- - Loại khác

- - Other

29396900

- - - Cocain và các dẫn xuất của nó

- - - Cocaine and its derivatives

29399110

- - - Loại khác

- - - Other

29399190

2

Tiền chất ma túy

- Toluen

- Toluol (toluene)

27072000

NK51CP

- Clorua và oxit clorua

- Chlorides and chloride oxides

28121000

- - Loại khác

- - Other

29042090

- - Dietyl ete

- - Diethyl ether

29091100

- - Benzaldehyt

- - Benzaldehyde

29122100

- - Anhydrit axetic

- - Acetic anhydride

29152400

- - Clorua axetyl

- - Acetyl chloride

29159010

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

- - Phenylacetic acid and its salts

29163400

- - Axit tartric

- - Tartaric acid

29181200

- - Metylamin, di- hoặc, trimetylamin và muối của chúng

- - Methylamine, di-or trimethylamine and their salts

29211100

- - Axit anthranilic và muối của nó

- - Anthranilic acid and its salts

29224300

- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của chúng

- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts

29242300

- - Isosafrol

- - Isosafrole

29329100

- - Piperonal

- - Piperonal

29329300

- - Piperidin và muối của nó

- - Piperidine and its salts

29333200

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

- - Pseudoephedrine (INN) and its salts

29394200

- - Loại khác

- - Other

29394900

- - Ergotamine(INN) và các muối của nó

- - Ergotamine(INN) and its salts

29396200

- - Của cam

- - Of orange

33011200

- - Của chanh

- - Of lemon

33011300

- - Loại khác

- - Other

33011900

- Chất tựa nhựa

- Resinoids

33013000

- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

- - Aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils suitable for medicinal use

33019010

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form

33021010

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in other forms

33021020

 

PHÂN NHÓM 5.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Chất ma túy

- - Loại khác

- - Other

12113090

XK52CP

- - - Loại khác

- - - Other

29221990

- - Loại khác

- - Other

29241900

- - - Loại khác

- - - Other

29242990

- - - Loại khác

- - - Other

29333990

- - - Loại khác

- - - Other

29335990

- - - Loại khác

- - - Other

29339990

- - - Loại khác

- - - Other

29349990

- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng

- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof

29391110

- - Loại khác

- - Other

29396900

2

Tiền chất

- - Kali permanganat

- - Potassium permanganate

28416100

XK52CP

- Toluen

- Toluene

29023000

- - Dietyl ete

- - Diethyl ether

29091100

- - Axeton

- - Acetone

29141100

- - Butanone (metyl etyl xeton)

- - Butanone (methyl ethyl ketone)

29141200

- - Axit fomic

- - Formic acid

29151100

- - Muối của axit fomic

- - Salts of formic acid

29151200

- - Axit axetic

- - Acetic acid

29152100

- - - Loại khác

- - - Other

29153990

- - Axit tartric

- - Tartaric acid

29181200

- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng

- - Methylamine, di- or trimethylamine and their salts

29211100

- - Loại khác

- - Other

29211900

- - Loại khác

- - Other

29241900

- Loại khác

- Other

29269000

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

- - Pseudoephedrine (INN) and its salts

29394200

- - Của cam

- - Of orange

33011200

- - Của chanh

- - Of lemon

33011300

- - Loại khác

- - Other

33011900

- - Của cây bạc hà khác

- - Of other mints

33012500

- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

- - Aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils suitable for medicinal use

33019010

- - Loại khác

- - Other

33019090

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form

33021010

3

Chất hướng thần

- - - Loại khác

- - - Other

29339990

XK52CP

 

DANH MỤC 6

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ VŨ KHÍ, CHẤT PHÓNG XẠ

 

PHÂN NHÓM 6.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ VŨ KHÍ, CHẤT PHÓNG XẠ

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ

- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó

- - Natural uranium and its compounds

28441010

NK61ZZ

- - Loại khác

- - Other

28441090

- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó

- - Uranium and its compounds; plutonium and its compounds

28442010

- - Loại khác

- - Other

28442090

- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó

- - Uranium and its compounds; thorium and its compounds

28443010

- - Loại khác

- - Other

28443090

- - - Rađi và muối của nó

- - - Radium and its salts

28444011

- - - Loại khác

- - - Other

28444019

- - Loại khác

- - Other

28444090

- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân

- Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors

28445000

2

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy; Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

Prepared explosives, other than propellent powders.

36020000

NK61QP

- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu

- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes

36030010

- Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ

- Safety fuses or detonating fuses

36030020

- Loại khác

- Other

36030090

3

Súng lục

Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04.

93020000

NK61QP

4

Súng phát hỏa cầm tay

- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng

- Muzzle-loading firearms

93031000

NK61CA

- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)

- Other sporting, hunting or target- shooting shotguns, including combination shotgun-rifles

93032000

- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác

- Other sporting, hunting or target- shooting rifles

93033000

- Loại khác

- Other

93039000

5

Súng hơi

- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2

- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2

93040010

NK61CT

- Loại khác

- Other

93040090

6

Đạn cát tút, đạn viên cho súng hơi

- - Đạn cát tút (cartridge)

- - Cartridges

93062100

NK61QP

- - Loại khác

- - Other

93062900

- - - Đạn cỡ .22

- - - .22 calibre cartridges

93063011

- - - Loại khác

- - - Other

93063019

- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng

- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof

93063020

- - - Đạn cỡ .22

- - - .22 calibre cartridges

93063091

- - - Loại khác

- - - Other

93063099

- Loại khác

- Other

93069000

7

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng.

Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor.

93070000

NK61CA

 

DANH MỤC 7

HÀNG HÓA RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

 

TIỂU PHÂN NHÓM 7.1

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Sữa bột

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more

04021041

NK71ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

04021049

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more

04021091

- - - Loại khác

- - - Other

04021099

2

Sữa nước

 

 

 

 

3

Ngà voi, Sừng tê giác

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

- - Rhinoceros horns; ivory powder and waste

05071010

NK71ZZ

- - Loại khác

- - Other

05071090

4

Vẩy tê tê

- - Loại khác

- - Other

05079090

NK71NN

5

Trầm hương

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119014

NK71ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

12119019

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119098

6

Sữa nước

- - - Các chế phẩm hương liệu khác

- - - Other flavouring preparations

21069098

NK71ZZ

7

Rượu

- - Rượu brandy

- - Brandy

22082050

NK71ZZ

- - Loại khác

- - Other

22082090

- Rượu whisky

- Whiskies

22083000

- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men

- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products

22084000

- Rượu gin và rượu Geneva

- Gin and Geneva

22085000

- Rượu vodka

- Vodka

22086000

- Rượu mùi

- Liqueurs and cordials

22087000

8

Thuốc lá

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá

- Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco

24021000

NK71ZZ

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

- - Beedies

24022010

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương

- - Clove cigarettes

24022020

- - Loại khác

- - Other

24022090

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

- - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes

24029010

- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

- - Cigarettes of tobacco substitutes

24029020

9

Xăng, dầu diezen

- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì

- - - - Of RON 97 and above, leaded

27101211

NK71ZZ

- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì

- - - - Of RON 97 and above, unleaded

27101212

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded

27101213

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded

27101214

- - - - Loại khác, có pha chì

- - - - Other, leaded

27101215

- - - - Loại khác, không pha chì

- - - - Other, unleaded

27101216

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

- - - - Automotive diesel fuel

27101971

- - - - Nhiên liệu diesel khác

- - - - Other diesel fuels

27101972

10

Mỹ phẩm

Nước hoa và nước thơm.

Perfumes and toilet waters.

33030000

NK71ZZ

- Chế phẩm trang điểm môi

- Lip make-up preparations

33041000

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

- - Powders, whether or not compressed

33049100

- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác

- - - Other face or skin creams and lotions

33049930

11

Pháo hoa, pháo hiệu

- Pháo hoa

- Fireworks

36041000

NK71ZZ

- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi

- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys

36049020

- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên

- - Signalling flares or rockets

36049030

- - Loại khác

- - Other

36049090

12

Tiền giấy (Tiền giả)

- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông

- Banknotes, being legal tender

49070010

NK71ZZ

13

Vàng miếng, vàng thỏi, vàng trang sức

- - Dạng bán thành phẩm khác

- - Other semi-manufactured forms

71081300

NK71ZZ

- Dạng tiền tệ

- Monetary

71082000

- - - Bộ phận

- - - Parts

71131910

- - - Loại khác

- - - Other

71131990

14

Điện thoại di động, linh kiện điện thoại di động

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks

85171200

NK71ZZ

- - - Của điện thoại di động (cellular telephones)

- - - Of cellular telephones

85177021

15

Phụ tùng xe ô tô tải, xe rơ-mooc (đã qua sử dụng)

- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi

- - - Brake drums, brake discs or brake pipes

87083021

NK71ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

87084099

- - - Loại khác

- - - Other

87085019

- - - Loại khác

- - - Other

87088019

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04

- - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04

87089117

- - - - Loại khác

- - - - Other

87089199

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87089370

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

- - - - For vehicles of heading 87.03

87089495

- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

- - Brake drums, brake discs or brake pipes for vehicles of heading 87.02 or 87.04

87083030

- - Loại khác

- - Other

87083090

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87084013

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87084027

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87085013

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05

87085027

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05

87088017

- - - - Vỏ két nước làm mát

- - - - Radiator shrouds

87089950

16

Thiết bị y tế (đã qua sử dụng)

- - Thiết bị điện tim

- - Electro-cardiographs

90181100

NK71ZZ

- - Thiết bị siêu âm

- - Ultrasonic scanning apparatus

90181200

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

- - Magnetic resonance imaging apparatus

90181300

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

- - Scintigraphic apparatus

90181400

- - Loại khác

- - Other

90181900

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

- Ultra-violet or infra-red ray apparatus

90182000

 

PHÂN NHÓM 7.2

HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI

STT

Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý

Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam

Mã số hàng hóa
(08 chữ số)

Mã chính sách

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Trầm hương

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119014

XK72ZZ

- - - Loại khác

- - - Other

12119019

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

12119098

2

Rượu

- Rượu vodka

- Vodka

22086000

XK72ZZ

3

Than đá

- - Anthracite

- - Anthracite

27011100

XK72ZZ

- - - Than để luyện cốc

- - - Coking coal

27011210

- - - Loại khác

- - - Other

27011290

- - Than đá loại khác

- - Other coal

27011900

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

27012000

4

Xăng, nhiên liệu diezen

- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì

- - - - Of RON 97 and above, leaded

27101211

XK72ZZ

- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì

- - - - Of RON 97 and above, unleaded

27101212

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì

- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded

27101213

- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì

- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded

27101214

- - - - Loại khác, có pha chì

- - - - Other, leaded

27101215

- - - - Loại khác, không pha chì

- - - - Other, unleaded

27101216

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

- - - - Automotive diesel fuel

27101971

- - - - Nhiên liệu diesel khác

- - - - Other diesel fuels

27101972

 

HƯỚNG DẪN

DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

1. Phạm vi điều chỉnh

1.1. Văn bản này hướng dẫn xây dựng, quản lý, áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan, bao gồm: Danh mục hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành; xuất xứ; môi trường; hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; ma túy, tiền chất; vũ khí, chất phóng xạ; buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.

1.2. Tổng cục Hải quan xây dựng, quản lý, áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại, Danh mục hàng hóa rủi ro về trị giá phù hợp với yêu cầu quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ.

2. Xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan

a) Nội dung, kết cấu Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan (sau đây gọi tt là Danh mục hàng hóa rủi ro):

a.1) Danh mục hàng hóa rủi ro ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:

a.1.1) Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành;

a.1.2) Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ;

a.1.3) Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường;

a.1.4) Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ;

a.1.5) Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất;

a.1.6) Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ;

a.1.7) Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.

a.2) Mỗi danh mục hàng hóa rủi ro, căn cứ vào kết quả phân tích, đánh giá rủi ro, có thể được phân chia thành hai (02) lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu hoặc chỉ có một (01) lĩnh vực xuất khẩu hoặc lĩnh vực nhập khẩu.

a.3) Danh mục hàng hóa rủi ro được thiết kế theo định dạng thống nhất, cụ thể như sau:

a.3.1) Cột số 1. Số thứ tự: thể hiện thứ tự của hàng hóa trong từng Danh mục hàng hóa rủi ro cụ thể, sắp xếp tăng dần theo mã số của hàng hóa. Số thứ tự này giúp xác định vị trí trong tổng số lượng hàng hóa rủi ro của mỗi Danh mục cụ thể.

a.3.2) Cột số 2. Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý: tên gọi của hàng hóa rủi ro được xác định theo tên của hàng hóa trong chính sách quản lý chuyên ngành.

a.3.3) Cột số 3. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Việt: là tên gọi tiếng Việt của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.4) Cột số 4. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Anh: là tên gọi tiếng Anh của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.5) Cột số 5. Mã số hàng hóa: mã số hàng hóa rủi ro tương ứng với tên gọi của hàng hóa rủi ro tại các cột số 2, 3, 4 (nêu trên). Trường hợp tên hàng hóa rủi ro được gắn với nhiều mã số hàng hóa thì từng mã số hàng hóa được liệt kê tại các dòng khác nhau và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của mã số.

Mã số của hàng hóa rủi ro được chi tiết đến 08 chữ số, được áp theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.

a.3.6) Cột số 6. Mã chính sách: là thông tin về lĩnh vực quản lý chuyên ngành, được mã hóa theo cấu trúc với 06 ký tự (ví dụ: NK11CT), cụ thể:

- Nhóm 02 ký tự đầu: ký hiệu về loại hình xuất khẩu, nhập khẩu (gồm 04 mã XK, NK, TN, TX tương ứng với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất hàng hóa);

- Nhóm 02 ký tự giữa: ký hiệu về Phân nhóm Danh mục hàng hóa rủi ro (ví dụ với mã NK11CT, 11 thể hiện phân nhóm Danh mục 1.1);

- Nhóm 02 ký tự cuối: là ký hiệu về cơ quan ban hành văn bản quản lý chuyên ngành, cụ thể:

CA: Bộ Công an;

CT: Bộ Công thương;

CP: Chính phủ;

GT: Bộ Giao thông vận tải;

KH: Bộ Khoa học và Công nghệ;

LĐ: Bộ Lao động thương binh và Xã hội;

LT: Liên tịch giữa các Bộ;

NN: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

QP: Bộ Quốc Phòng;

TN: Bộ Tài nguyên và Môi trường;

TT: Bộ Thông tin truyền thông;

VH: Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch;

XD: Bộ Xây dựng;

YT: Bộ Y tế;

ZZ: Thông tin khác (không xác định chính xác cơ quan chủ quản).

dụ: Mã chính sách NK11CT được hiểu như sau:

- NK: loại hình nhập khẩu;

- 11: hàng hóa rủi ro về cấm, tạm ngừng nhập khẩu;

- CT: thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương.

b) Tiêu chí đánh giá hàng hóa rủi ro:

b.1) Hàng hóa rủi ro được đánh giá theo các tiêu chí sau:

b.1.1) Tần suất, mức độ vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

b.1.2) Thông tin, cảnh báo rủi ro về xu hướng buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong từng thời kỳ;

b.1.3) Yêu cầu, chỉ đạo tăng cường quản lý của Chính phủ, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

b.1.4) Thông tin, cảnh báo của các tổ chức quốc tế, Hải quan các nước về buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong từng thời kỳ;

b.1.5) Kết quả phân tích rủi ro đối với hàng hóa thuộc đối tượng chính sách quản lý chuyên ngành, chính sách thuế và chế độ quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ.

b.2) Tổng cục Hải quan căn cứ vào tình hình thực tế để áp dụng chỉ số tiêu chí đánh giá tại điểm b.1 khoản này phù hợp đối với từng loại hàng hóa trong từng lĩnh vực rủi ro.

c) Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro:

c.1) Cục Quản lý rủi ro - Tổng cục Hải quan chủ trì, phối hợp với cơ quan thuộc các Bộ, ngành và các đơn vị nghiệp vụ tại điểm c.2 khoản này thu thập, cập nhật, phân tích thông tin rủi ro về hàng hóa; đề xuất Tổng cục Hải quan trình Bộ Tài chính ban hành, sửa đổi, bổ sung các Danh mục hàng hóa rủi ro tại điểm a.1 khoản này.

c.2) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan và các đơn vị nghiệp vụ liên quan trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn có trách nhiệm thu thập, cập nhật, cung cấp cho Cục Quản lý rủi ro thông tin vi phạm và các thông tin về đối tượng, dấu hiệu vi phạm, dấu hiệu rủi ro, phương thức, thủ đoạn vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để tổng hợp, phân tích, đánh giá phục vụ xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro.

3. Quản lý Danh mục hàng hóa rủi ro:

a) Danh mục hàng hóa rủi ro được quản lý theo hai (02) hình thức: văn bản giấy và cơ sở dữ liệu trên hệ thống thông tin quản lý rủi ro (Hệ thống RMS):

a.1) Văn bản giấy: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

a.2) Cơ sở dữ liệu: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung tại điểm a.1 khoản này, được cập nhật theo định dạng trên cơ sở dữ liệu của Hệ thống RMS.

b) Cục Quản lý rủi ro thực hiện:

b.1) Cập nhật, quản lý thông tin, dữ liệu Danh mục hàng hóa rủi ro trên hệ thống RMS;

b.2) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa trong hoạt động nghiệp vụ hải quan đối với đơn vị Hải quan các cấp.

4. Áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro:

Danh mục hàng hóa rủi ro được sử dụng làm nguồn thông tin rủi ro để xây dựng, kiến nghị chế độ, chính sách quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp quản lý hải quan; không sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm căn cứ duy nhất để quyết định thực hiện các biện pháp trên, cụ thể:

a) Cục Quản lý rủi ro trên cơ sở Danh mục hàng hóa rủi ro:

a.1) Nghiên cứu, đề xuất Tổng cục Hải quan kiến nghị điều chỉnh chính sách quản lý chuyên ngành, chính sách thuế và chế độ quản lý hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

a.2) Áp dụng các biện pháp kiểm soát rủi ro đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu phù hợp với yêu cầu quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ;

a.3) Phân tích, cảnh báo rủi ro trong quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

b) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan và các đơn vị nghiệp vụ liên quan sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm nguồn thông tin để phân tích đánh giá rủi ro, hỗ trợ quyết định áp dụng các biện pháp nghiệp vụ hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu.

c) Các cơ quan thuộc các Bộ, ngành sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm cơ sở xây dựng, ban hành chính sách quản lý chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 908/QĐ-BTC năm 2016 hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 908/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản