Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 907/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

1. Kể từ ngày 11/6/2018, địa điểm tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu trên được chuyển sang thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; số 60, 62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối với những thủ tục hành chính còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi thì được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

Điều 2. Trách nhiệm Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch:

1. Niêm yết, đăng tải công khai, đầy đủ tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử cơ quan Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi nêu tại Điều 1 và Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở (các cơ quan tự lập Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi).

2. Đối với thủ tục hành chính thuộc Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày 11/6/2018 nhưng chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục trả kết quả giải quyết tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.

3. Thực hiện việc giải thể Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở kể từ ngày 11/6/2018; bố trí, sắp xếp, phân công lại việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành chính chưa đưa vào Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, đảm bảo thuận lợi cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PTTH tỉnh;
- Bưu điện Quảng Ngãi;
- Vietcombank Quảng Ngãi;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, các phòng n/cứu,
HCTC, TTHCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

24

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

25

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan

IV

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

26

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

27

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

28

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

29

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

30

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

31

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu

32

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết các cuộc thi người đẹp, người mẫu

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

33

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

34

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

35

Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

36

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

37

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

38

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

39

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

40

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

VI

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

41

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

42

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

VII

LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

43

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

44

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

VIII

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

46

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

IX

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

48

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

49

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

50

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

51

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

52

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

53

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

54

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

55

Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

56

Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

57

Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

58

Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

59

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

XI

LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

60

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

61

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

62

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

63

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

64

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

66

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

67

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

70

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

71

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

72

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

73

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh

75

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

76

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

78

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

79

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

80

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá

81

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn

82

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

83

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

84

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

XII

LĨNH VỰC DU LỊCH

85

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

86

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

87

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

88

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

89

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

90

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

91

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

92

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

93

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

94

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

95

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

96

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

97

Công nhận điểm du lịch

98

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

99

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

100

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

101

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

102

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

103

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

104

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

105

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

106

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

107

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

108

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

109

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

XIII

LĨNH VỰC KHÁCH SẠN

110

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

111

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

112

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

113

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

114

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

115

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

116

Thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin

2

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

3

Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi

4

Chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

5

Chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong nước

6

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

7

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

9

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

11

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

12

Thẩm định và chuyển hồ sơ đề nghị Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cơ quan báo chí địa phương)

13

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

14

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên

15

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

16

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động) thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa điểm trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

17

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

18

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

19

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

III

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

20

Cấp Giấy phép hoạt động in

21

Cấp lại giấy phép hoạt động in

22

Đăng ký hoạt động cơ sở in

23

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

24

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

25

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

26

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

27

Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm

28

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

29

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

30

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

31

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

32

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

33

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

34

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

IV

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

35

Cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh)

36

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

37

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

38

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được

39

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

40

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC THỦY SẢN

1

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

2

Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm

3

Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

6

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

7

Chứng nhận thủy sản khai thác

8

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

14

Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

17

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

18

Cấp Giấy phép khai thác thủy sản

19

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

20

Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

21

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

22

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

23

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

II

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

24

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

25

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức

26

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của các tổ chức

27

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên

28

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng phòng hộ của tổ chức

29

Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

30

Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức

31

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

32

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

33

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

34

Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con

35

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

36

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

37

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

38

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

39

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES (trừ các loài thủy sinh)

41

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

42

Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức

43

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

44

Giao nộp gấu cho nhà nước

45

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng

46

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi

47

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đầu tư)

III

LĨNH VỰC THỦY LỢI

48

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

49

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

50

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;

c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới)

51

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

52

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

53

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:

a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;

b) Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng;

c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;

d) Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;

e) Chôn phế thải, chất thải;

f) Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước

54

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

55

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

IV

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

56

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

57

Công nhận nghề truyền thống

58

Công nhận làng nghề

59

Công nhận làng nghề truyền thống

60

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

V

LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI

61

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

62

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

63

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

VI

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

64

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

65

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

66

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

67

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

68

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

69

Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác

70

Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn

71

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

72

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

73

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

74

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

75

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

76

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

77

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

78

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

79

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

82

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

83

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

84

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

VII

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

85

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

86

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

87

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y

88

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

89

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

90

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

91

Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

92

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

93

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

94

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

95

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

96

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

97

Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

98

Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

99

Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận

100

Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

101

Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm

102

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:

- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;

- Cơ sở giết mổ sơ chế;

- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập)

103

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:

- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;

- Cơ sở giết mổ sơ chế;

- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập)

104

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:

- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;

- Cơ sở giết mổ sơ chế;

- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập)

105

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:

- Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;

- Cơ sở giết mổ sơ chế;

- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập)

VIII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẮN

106

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

107

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

108

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

109

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

110

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá

111

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá

112

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá

113

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:

- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).

- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).

- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.

- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá

114

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

IX

LĨNH VỰC ĐÊ

115

Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê : Cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều; khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều; xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông; xây dựng công trình ngầm; khoan, đào, để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều; sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng; nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

116

Cấp giấy phép đối với hoạt động liên quan đến đê điều: Để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông

117

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động liên quan đến đê điều

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

  • Số hiệu: 907/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản