- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 07/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 903/UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: BƯU CHÍNH
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
| Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 10.750.000 đồng/Giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * 2.750.000 đồng đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh; * 1.500.000 đồng đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong Giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 10.750.000 đồng/Giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.250.000 đồng/Giấy phép |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * 1.250.000 đồng đối với trường hợp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh; * 1.000.000 đồng đối với trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện của DN cung ứng dịch vụ bưu chính |
|
|
| x |
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 1.250.000 đồng đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Lĩnh vực: BÁO CHÍ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
| Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cho phép Họp báo (trong nước) |
| Trong 24 giờ từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
| x |
| x |
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Cho phép Họp báo (nước ngoài) |
| Trong 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Cho phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. Lĩnh vực: XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | * Tài liệu in trên giấy: 15.000đồng/ trang quy chuẩn; * Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; * Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đồng/phút | x |
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
| x |
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | 50.000 đồng/ hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. Lĩnh vực: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ- UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực