Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch dự thảo văn bản thực thi các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
a) Nội dung đơn giản hóa
- Về thời hạn giải quyết: đề nghị giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 56 của Luật Du lịch ngày 19 tháng 6 năm 2017.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
2. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
a) Nội dung đơn giản hóa
- Về thời hạn giải quyết: đề nghị giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 56 của Luật Du lịch ngày 19 tháng 6 năm 2017.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
3. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Về thời hạn giải quyết: đề nghị giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 56 của Luật Du lịch ngày 19 tháng 6 năm 2017.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
4. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Về thời hạn giải quyết: đề nghị giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 56 của Luật Du lịch ngày 19 tháng 6 năm 2017.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
5. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Về thời hạn giải quyết: đề nghị giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính từ 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, xuống còn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lý do: Quy định thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ là chưa hợp lý, mất nhiều thời gian chờ đợi của tổ chức, cá nhân.
b) Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 3 Điều 56 của Luật Du lịch ngày 19 tháng 6 năm 2017.
c) Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Giảm bớt thời gian chờ đợi giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
- Tăng cường trách nhiệm đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4604/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2445/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 3782/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4604/QĐ-UBND năm 2023 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hà Nội
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra