ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 14 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 25/12/2019; Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 12/8/2021; Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05/04/2022; Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 31/3/2023; Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||||||
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||||||
1 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã số TTHC: 1.012882.H42) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
| X |
|
2 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.012883.H42) | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
| X |
|
3 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (Mã số TTHC: 1.012884.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
| X |
|
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã số TTHC: 1.012885.H42) | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
| X |
|
5 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã số TTHC: 1.012886.H42) | 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
| X |
|
6 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã số TTHC: 1.012887.H42) | 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
| X |
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (Mã số TTHC: 1.012900.H42) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (Mã số TTHC: 1.012901.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (Mã số TTHC: 1.012902.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
4 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (Mã số TTHC: 1.012903.H42) | 15 ngày ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
5 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.012904.H42) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
| X |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | |||||||||
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở | ||||||||||
1 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mã số TTHC: 1.007748.H42) | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mã số TTHC: 1.012890.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
2 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.007763.H42) | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã số TTHC: 1.012891.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ | X |
|
|
3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007766.H42) | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (Mã số TTHC: 1.012892.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
4 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (Mã số TTHC: 1.012897.H42) | - Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
| |
5 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã số TTHC: 1.012898.H42) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
| |
6 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007767.H42) | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã số TTHC: 1.012893.H42) | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
7 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP (Mã số TTHC: 1.010005.H42) | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã số TTHC: 1.012894.H42) | 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
8 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn (Mã số TTHC: 1.007762.H42) | Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã số TTHC: 1.012895.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
9 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007764.H42) | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (Mã số TTHC: 1.012896.H42) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ |
|
|
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | ||||||||||
1 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (Mã số TTHC: 1.010747.H42) | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (Mã số TTHC: 1.012911.H42) | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua (Mã số TTHC: 1.007750.H42) | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Mã số TTHC: 1.012905.H42) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Không | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
3 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã số TTHC: 1.002572.H42) | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. (Mã số TTHC: 1.012906.H42) | 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
| X |
|
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) (Mã số TTHC: 1.002625.H42) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (Mã số TTHC: 1.012907.H42) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
| X |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) (Mã số TTHC: 1.012910.H42) | 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch. | Trung tâm phục vụ hành chính công | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí | X | Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||||||
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||||||
1 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (Mã số TTHC: 1.012888.H42) | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | Không | X | Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Thông tư số 05/2024/TT- BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng | X |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 14 TTHC
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở | ||||
1 | 1.010009.H42 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
2 | 1.010006.H42 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
3 | 1.010007.H42 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
4 | 1.007748.H42 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
5 | 1.007763.H42 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| |
6 | 1.007766.H42 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| |
7 | 1.007767.H42 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| |
8 | 1.010005.H42 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| |
9 | 1.007762.H42 | Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
| |
10 | 1.007764.H42 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
| |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | ||||
1 | 1.010747.H42 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
|
2 | 1.007750.H42 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
| |
3 | 1.002572.H42 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| |
4 | 1.002625.H42 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết) |
|
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực