- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc Thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 76/TTr-STC ngày 15/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||
I. Lĩnh vực Quản lý giá và công sản: 25 TTHC | ||||||||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
| x | Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
2 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
3 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| - Quyết định 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 | Mua quyển hóa đơn | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| - Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
5 | Mua hóa đơn lẻ | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| - Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định |
6 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
7 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
8 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
9 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
10 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
13 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | |
14 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | |
15 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
| x | |
16 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
17 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
18 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
19 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
20 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
21 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
22 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
23 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
24 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
25 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
II. Lĩnh vực Quản lý Tài chính doanh nghiệp - Tin học: 21 TTHC | ||||||||
26 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
| x |
| - Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính - Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
27 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
28 | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
29 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | cấp phát: 8 ngày; thanh toán: 5 ngày; quyết toán 12 ngày (ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
| x |
| |
30 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
31 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
32 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
33 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
34 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
35 | Thủ tục báo cáo định kỳ | 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
36 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
37 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
38 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
39 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
40 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
41 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
42 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
43 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
44 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
45 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
46 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| |
III. Lĩnh vực Tài chính đầu tư: 1 TTHC | ||||||||
47 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Công trình, dự án nhóm B: 2 tháng - Công trình, dự án nhóm C: 1 tháng (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
| x |
|
| - Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính - Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
- 1Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết