Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 899/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 04 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN, BỔ SUNG CƠ QUAN VÀ THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƯỢC ĐỔI TÊN, BỔ SUNG VÀO NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014; Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình s: 680/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của các cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Đổi tên cơ quan Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa thành Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.

2. Bổ sung các cơ quan có tên dưới đây vào Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa:

- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa;

- Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa.

3. Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa của các cơ quan nêu tại Khoản 1 và Khoản 2 trên đây gồm:

(Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh của Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh và Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm hướng dẫn việc lựa chọn tài liệu nộp lưu và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh của các cơ quan nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh, thủ trưởng các cơ quan nêu tại Điều 1, Chi Cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thi hành);
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (b/c);
- TT.HĐND và các Ban HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Lưu: VT, SNV.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH TỈNH, VĂN PHÒNG HĐND TỈNH VÀ SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Khánh Hòa)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

 

I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIN CHUNG

 

1. Tài liệu tổng hợp

1

Hồ sơ xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan

2

Hồ sơ tổ chức sơ kết, tng kết các chủ trương, đường li quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước

3

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức

4

Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công tác của cơ quan

 

2. Tài liệu quy hoạch

5

Báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm

6

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển cơ quan

7

Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan

8

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan

9

Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

10

Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch

 

3. Tài liệu kế hoạch

11

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm

12

Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch trung hạn, dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện

 

4. Tài liệu thống kê

13

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

14

Kế hoạch, Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm

15

Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản

 

5. Tài liệu tổ chức, cán bộ

16

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ

17

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

18

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức cơ quan

19

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trc thuc

20

Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc

21

Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế

 

6. Tài liệu lao động, tin lương

22

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm

23

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan

24

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện

25

Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan

26

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng (nếu có)

27

Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

28

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

 

7. Tài liệu tài chính, kế toán

29

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán

30

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán tài chính dài hạn, hàng năm

31

Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá (nếu có)

32

Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý (tài sản) cố định nhà đất

33

Hồ sơ kim toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan

 

8. Tài liệu xây dựng cơ bản

34

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan

35

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm

36

Hồ sơ xây dựng trụ sở cơ quan

 

9. Tài liệu khoa học công nghệ

37

Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt động quản lý nhà nước về khoa học & công nghệ của cơ quan

38

Kế hoạch, báo cáo hoạt động khoa học & công nghệ dài hạn, hàng năm

39

H sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành của cơ quan

40

Hồ sơ xây dựng kế hoạch, kết quả triển khai ứng dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ của cơ quan

41

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan

42

H sơ hi ngh, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức

 

10. Tài liệu hợp tác quốc tế

43

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm

44

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan

45

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

46

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

47

Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế hàng năm (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...)

48

Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục đích ký kết hợp tác

49

Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế hàng năm

50

Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

 

11. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

51

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

52

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm

53

Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng

 

12. Tài liệu thi đua, khen thưởng

54

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

55

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm

56

Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

57

Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

 

13. Tài liệu pháp chế

58

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có)

59

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm

 

14. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở

60

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ

61

Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm

62

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan

63

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan đối với Chỉ thị, Quyết định

 

15. Tài liệu của tổ chức Đảng

64

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

65

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

66

Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

67

Hồ sơ Đại hội

 

16. Tài liệu của tổ chức Công đoàn

68

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ

69

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn

70

Hồ sơ thành lập tổ chức Công đoàn

71

Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

72

Hồ sơ Đi hi

 

17. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên

73

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ

74

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

75

Hồ sơ Đi hi

 

18. Tài liệu phim ảnh, ghi âm, ghi hình

76

Đoạn phim, ảnh, băng ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan

77

Ảnh, băng ghi hình về chỉ đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan

78

Văn kiện ghi lại tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước đến thăm và phát biểu tại các hội nghị, các cuộc họp của cơ quan

79

Văn kiện ghi âm những tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật, thực tiễn

 

II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN

 

1. Tài liệu Văn phòng Đoàn Đại biu Quốc hội tỉnh

80

Tập văn bản của Ủy ban thường vụ Quốc hội chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về hoạt động của đại biểu Quốc hội tỉnh

81

Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động hàng năm, nhiều năm của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

82

Chương trình, kế hoạch, phương hướng hoạt động hàng năm của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

83

Hồ sơ về việc tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội tỉnh

84

Hồ sơ về việc tổ chức hội thảo của đại biểu Quốc hội tỉnh

 

2. Tài liệu Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

85

Hồ sơ về việc tổ chức bầu cử đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh

86

Hồ sơ các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh (thường kỳ, bất thường)

87

Tập lưu Nghị quyết của Hội đồng nhân dân

88

Chương trình, kế hoạch, phương hướng hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân và các Ban Hội đồng nhân dân

89

Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động hàng năm, nhiều năm của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

3. Tài liệu Sở Du lịch

90

Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về công tác du lịch

91

Chương trình, kế hoạch, phương hướng nhiệm vụ, báo cáo tng kết công tác du lịch dài hạn, hàng năm

92

Hồ sơ các Đề án, dự án đầu tư, phát triển, xúc tiến du lịch của tỉnh đã phê duyệt

93

Báo cáo chuyên đề về công tác du lịch

94

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, tổ chức thực hiện các lễ hội du lịch quy mô cấp tỉnh hàng năm

95

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu tiềm năng du lịch, hợp tác với các đơn vị trong và ngoài nước phát triển du lịch của tỉnh

96

Hồ sơ về việc điều tra, đánh giá, phân loại, xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên du lịch của tỉnh

97

Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ, tôn tạo, khai thác, sử dụng và phát triển tài nguyên du lịch, môi trường du lịch, khu du lịch, điểm du lịch của tỉnh

98

Hồ sơ về việc công nhận khu du lịch địa phương, điểm du lịch địa phương, tuyến du lịch của tỉnh

99

Tài liệu về thng kê, đánh giá, phân loại tài nguyên du lịch của tỉnh

100

Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài nguyên du lịch, môi trường du lịch, khu du lịch, điểm du lịch của tỉnh./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 899/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Đức Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản