- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Nghị định 121/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
- 3Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 4Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Thông tư 21/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8981/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Căn cứ Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Thông tư số 21/2008/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành giáo dục;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học tại công văn số 356/GDTH ngày 23 tháng 12 năm 2009 và ông Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho 184 cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục học sinh khuyết tật toàn quốc.
(có danh sách kèm theo).
Điều 2: Kèm theo Bằng khen, mỗi cá nhân được thưởng với mức thưởng quy định tại Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ, trích từ kinh phí khen thưởng thuộc đề án 239 - Đề án Hỗ trợ người tàn tật Việt Nam năm 2009.
Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, thủ trưởng đơn vị có liên quan và các nhân có tên trong danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẶNG BẰNG KHEN
1 | Bà | Lê Thị Ngọc Yến | Giáo viên Trường Tiểu học Trung An, thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang |
2 | Bà | Trần Thị Hiếu | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Mỹ (B), Tân Phước | Tiền Giang |
3 | Bà | Lò Thị Nga | Giáo viên Trường Tiểu học An Hữu (B), Cái Bè | Tiền Giang |
4 | Bà | Võ Ngọc Linh | Giáo viên Trường Tiểu học Long Bình Điền, Chợ Gạo | Tiền Giang |
5 | Bà | Nguyễn Thị Quý | Giáo viên Trường Mẫu giáo Trung An, TP.Mỹ Tho | Tiền Giang |
6 | Bà | Tiêu Ngọc Cầm | Giáo viên Trường Khuyết tật Tình thương, Xã Mỹ Lâm, Hòn Đất | Kiên Giang |
7 | Bà | Trần Thị Như Thảo | Giáo viên Trường Khuyết tật Tình thương, Xã Mỹ Lâm, Hòn Đất | Kiên Giang |
8 | Bà | Đỗ Thị Thanh Thủy | Giáo viên Trường Khuyết tật Tình thương, Xã Mỹ Lâm, Hòn Đất | Kiên Giang |
9 | Bà | Trần Thị Kim Mai | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Hòa 1, Phường Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một | Bình Dương |
10 | Bà | Bà Trương Thị Tất | Giáo viên Trường Tiểu học Lai Uyên A, Huyện Bến Cát | Bình Dương |
11 | Bà | Ngô Thị Thắm | Giáo viên Trường Tiểu học Lái Thiêu, Thị trấn Lái Thiêu | Bình Dương |
12 | Ông | Nguyễn Văn Chuyền | Hiệu trưởng Trường Nuôi dạy trẻ em Khiếm thị Hải Phòng | Hải Phòng |
13 | Bà | Bùi Thị Phương Cúc | Phó Hiệu trưởng Trường Nuôi dạy trẻ em Khiếm thị Hải Phòng | Hải Phòng |
14 | Bà | Nguyễn Thị Phúc | Giáo viên Trường Khiếm thính Hải Phòng | Hải Phòng |
15 | Bà | Bà Tô Thị Thái | Hiệu trưởng Trường Khiếm thính Hải Phòng | Hải Phòng |
16 | Bà | Ngô Thị Lý | Giáo viên Trường Khiếm thính Hải Phòng | Hải Phòng |
17 | Bà | Vũ Thị Tài | Giáo viên Trường Tiểu học Sơn Lạc, Huyện Yên Sơn | Tuyên Quang |
18 | Bà | Nguyễn Thị Lý | Giáo viên Trường Tiểu học Lưỡng Vượng, thị xã Tuyên Quang | Tuyên Quang |
19 | Ông | Trần Văn Mạnh | Giáo viên Trường Tiểu học Sơn Nam, huyện Sơn Dương | Tuyên Quang |
20 | Bà | Đinh Thị Kim Tân | Giáo viên Trường Mầm non Gia Vượng, huyện Gia Viễn | Ninh Bình |
21 | Bà | Phạm Thị Liên | Giáo viên Trường Tiểu học Yên Nhân B, huyện Yên Mô | Ninh Bình |
22 | Bà | Doãn Thị Thu | Giáo viên Trường Tiểu học Lưu Phương, huyện Kim Sơn | Ninh Bình |
23 | Ông | Bùi Tấn Mẫn | Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Lê Văn Tám, phường A, thị xã Châu Đốc | An Giang |
24 | Bà | Nguyễn Thị Kim Cúc | Giáo viên Trường Tiểu học Trần Quang Khải, phường Mỹ Thới, TP Long Xuyên | An Giang |
25 | Ông | Nguyễn Ngọc Dững | Giáo viên Trường Tiểu học C Kiến An, xã Kiến An, huyện Chợ Mới, | An Giang |
26 | Bà | Nguyễn Thị Bé Thơ | Giáo viên Trường Tiểu học Xuân Hiệp A, xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn | Vĩnh Long |
27 | Bà | Huỳnh Linh Phương | Giáo viên Trường Tiểu học Tân Long Hội A, xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít | Vĩnh Long |
28 | Bà | Nguyễn Thanh Tuyền | Giáo viên Trường Mầm non A TP.Vĩnh Long | Vĩnh Long |
29 | Bà | Trần Thị Thủy | Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Thanh Tùng, huyện Thanh Miện | Hải Dương |
30 | Bà | Lê Thị Tú Loan | Giáo viên Trường Tiểu học Bạch Đằng, TP.Hải Dương | Hải Dương |
31 | Bà | Nguyễn Thị Đậm | Giáo viên Trường Tiểu học Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ | Hải Dương |
32 | Bà | Ngô Thị Du | Giáo viên Trường Tiểu học Lê Văn Tám, xã Bình Tân, huyện Phước Long | Bình Phước |
33 | Bà | Trần Thị Thanh Thủy | Giáo viên Trường Tiểu học Phước Tín A, xã Phước Tín, huyện Phước Long | Bình Phước |
34 | Bà | Lê Thị Hiệu | Giáo viên Trường Tiểu học Đồng Tâm B, xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú | Bình Phước |
35 | Bà | Phạm Thị Phương Anh | Giáo viên Trường Tiểu học Cái Khế 2, quận Ninh Kiều | TP.Cần Thơ |
36 | Bà | Nguyễn Thanh Tường Vi | Giáo viên Trường Dạy trẻ Khuyết tật TP.Cần Thơ | Cần Thơ |
37 | Bà | Trần Thanh Xuân | Giáo viên Trường Dạy trẻ Khuyết tật TP.Cần Thơ | Cần Thơ |
38 | Bà | Nguyễn Anh Thy | Giáo viên Trường Tiểu học thị trấn Long Phú A, huyện Long Phú | Sóc Trăng |
39 | Bà | Trần Hồng Thắm | Giáo viên Trường Tiểu học thị trấn Châu Thành B, huyện Châu Thành | Sóc Trăng |
40 | Ông | Liêu Hương | Giáo viên Trường Tiểu học Đại Tâm 2, huyện Mỹ Xuyên | Sóc Trăng |
41 | Bà | Nguyễn Thị Việt Hà | Giáo viên Trường Tiểu học Phồn Xương, huyện Yên Thế | Bắc Giang |
42 | Bà | Nguyễn Thị Dung | Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Quế Nham, huyện Tân Yên | Bắc Giang |
43 | Bà | Nguyễn Thị Bắc | Giáo viên Trường Tiểu học Đức Thắng số 1, huyện Hiệp Hòa | Bắc Giang |
44 | Bà | Lê Anh Thu Hằng | Giáo viên Trường Mầm non Sao Mai 13, phường 13, quận 4 | TP.Hồ Chí Minh |
45 | Bà | Tiêu Thị Anh Đào | Giáo viên Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, phường 8, quận 5 | TP.Hồ Chí Minh |
46 | Bà | Nguyễn Thị Vân Nương | Giáo viên Trường Giáo dục chuyên biệt 15/5, phường 15, quận 11 | TP.Hồ Chí Minh |
47 | Bà | Lê Thị Dung | Hiệu trưởng Trường Chuyên biệt Bình Minh, quận Tân Phú | TP.Hồ Chí Minh |
48 | Bà | Phan Thị Xuân Quỳnh | Giáo viên Trường Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu | TP.Hồ Chí Minh |
49 | Bà | Thăng Thị Thu | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Lộc, huyện Hậu Lộc | Thanh Hóa |
50 | Bà | Lê Thị Linh | Giáo viên Trường Tiểu học Đông Minh, huyện Đông Sơn | Thanh Hóa |
51 | Bà | Lê Thị Tuyến | Giáo viên Trường Tiểu học Đông Hòa, huyện Đông Sơn | Thanh Hóa |
52 | Bà | Trần Thị Ngân | Giáo viên Trường Mầm non Đông Văn, huyện Đông Sơn | Thanh Hóa |
53 | Bà | Ma Thị Nhi | Giáo viên Trường Tiểu học Ba Sơn, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc | Lạng Sơn |
54 | Ông | Hoàng Văn Minh | Giáo viên Trường Tiểu học xã Mông Ân, huyện Bình Gia | Lạng Sơn |
55 | Bà | Cam Thị Thu Huyền | Giáo viên Trường Mầm non thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc | Lạng Sơn |
56 | Bà | Nguyễn Vân Thúy | Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục Tiểu học, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang | Hà Giang |
57 | Ông | Trịnh Trọng Thiết | Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ | Hà Giang |
58 | Bà | Nguyễn Thị Mai | Giáo viên Trường Tiểu học Xã Kim Thạch, huyện Vị Xuyên | Hà Giang |
59 | Ông | Ngô Gia Vượng | Giáo viên Trường Tiểu học Đồng Nguyên 1, Tam Sơn, thị xã Từ Sơn | Bắc Ninh |
60 | Bà | Nguyễn Thị Chính | Giáo viên Trường Tiểu học Việt Đoàn, huyện Tiên Du | Bắc Ninh |
61 | Bà | Nguyễn Thị Thìn | Giáo viên Trường Tiểu học Đại Đồng Thành số 2, huyện Thuận Thành | Bắc Ninh |
62 | Bà | Trần Thúy Vũ | Giáo viên Trường Tiểu học Vĩnh Ninh, phường Vĩnh Ninh, TP.Huế | Thừa Thiên Huế |
63 | Bà | Huỳnh Ái Nhi | Giáo viên Trường Tiểu học Thuận Thành, phường Thuận Thành, TP.Huế | Thừa Thiên Huế |
64 | Bà | Trần Thị Kim Thủy | Giáo viên Trường Tiểu học số 2 Hương Hồ, xã Hương hồ, huyện Hương Trà | Thừa Thiên Huế |
65 | Bà | Lê Nguyễn Nam Trân | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Hồ, xã Phú Hồ, huyện Phú Vang | Thừa Thiên Huế |
66 | Ông | Lê Hồng Hải | Giáo viên Trường Tiểu học Thị Trấn số 1, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc | Thừa Thiên Huế |
67 | Bà | Phạm Thị Tâm | Giáo viên Trường Tiểu học Nàng Mau 2, huyện Vị Thủy | Hậu Giang |
68 | Bà | Võ Minh Nguyệt | Giáo viên Trường Tiểu học Đông Phú 2, xã Đông Phú, huyện Châu Thành | Hậu Giang |
69 | Bà | Nguyễn Thị Hồng Vấn | Giáo viên Trường Mẫu giáo Thanh Hòa, huyện Phụng Hiệp | Hậu Giang |
70 | Bà | Nguyễn Thị Bằng | Giáo viên Trường Tiểu học xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên | Hà Nam |
71 | Bà | Trần Thị Lý | Giáo viên Trường Tiểu học Kim Bình, huyện Kim Bảng | Hà Nam |
72 | Bà | Nguyễn Thị Thanh Hương | Giáo viên Trường Tiểu học Công Lý, huyện Lý Nhân | Hà Nam |
73 | Bà | Phạm Thị Ngọc Lệ | Giáo viên Trường Mầm non Tam Hiệp, TP.Biên Hòa | Đồng Nai |
74 | Bà | Nguyễn Kim Tuyền | Giáo viên Trường Mầm non Tuổi Thơ, huyện Định Quán | Đồng Nai |
75 | Bà | Trương Thị Dậu | Giáo viên Trường Tiểu học Tân Thành, huyện Long Thành | Đồng Nai |
76 | Bà | Hồ Thị Hường | Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, huyện Xuân Lộc | Đồng Nai |
77 | Bà | Trần Thị Thanh Loan | Giáo viên Trường Tiểu học Phan Bội Châu, TP.Biên Hòa | Đồng Nai |
78 | Bà | Dương Thị Kiều Diễm | Giáo viên Trường Mầm non công lập Hòa Tiến 1, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang | TP.Đà Nẵng |
79 | Bà | Nguyễn Thị Tuyết Vân | Giáo viên Trường Mầm non Cẩm Vân, phường Bình Thuận, quận Hải Châu | TP.Đà Nẵng |
80 | Bà | Lê Thị Ánh Tuyết | Giáo viên Trường Tiểu học Hải Vân, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu | TP.Đà Nẵng |
81 | Bà | Nguyễn Thị Thu Hiền | Giáo viên Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn | TP.Đà Nẵng |
82 | Bà | Nguyễn Thị Nhơn | Giáo viên Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu | TP.Đà Nẵng |
83 | Bà | Lâm Nhất Tâm | Giáo viên Trường Tiểu học Thủy Đông A, xã Thủy Đông, huyện Thạnh Hóa | Long An |
84 | Ông | Nguyễn Văn Xạc | Giáo viên Trường Tiểu học Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa | Long An |
85 | Bà | Lê Thị Lệ Khánh | Giáo viên Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật Tỉnh Long An | Long An |
86 | Bà | Nguyễn Thị Hương | Giáo viên Trường Tiểu học Hạ Bì, huyện Kim Bôi | Hòa Bình |
87 | Bà | Nguyễn Thị Phượng | Giáo viên Trường Tiểu học Đồng Tiến, TP.Hòa Bình | Hòa Bình |
88 | Bà | Đinh Thị Thiệp | Giáo viên Trường Tiểu học Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn | Hòa Bình |
89 | Bà | Nguyễn Thị Liên | Giáo viên Trường Mầm non Thị trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong | Hòa Bình |
90 | Bà | Hoàng Thị Thu Hường | Giáo viên Trường Mầm non II, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Hòa Bình |
91 | Bà | Đinh Thị Huệ | Giáo viên Trường Tiểu học 1 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà | Hà Tĩnh |
92 | Bà | Hoàng Thị Hải Lý | Giáo viên Trường Tiểu học Võ Liêm Sơn, huyện Can Lộc | Hà Tĩnh |
93 | Bà | Hà Thị Yến | Giáo viên Trường Mầm non Cẩm Vĩnh, huyện Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh |
94 | Bà | Tạ Thị Loan | Giáo viên Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường Hà Cầu, quận Hà Đông | TP.Hà Nội |
95 | Ông | Vũ Xuân Tâm | Hiệu trưởng Trường Tiểu học Bạch Mai, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng | TP.Hà Nội |
96 | Bà | Nguyễn Thị Thúy Hòa | Giáo viên Trường PTCS Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng | TP.Hà Nội |
97 | Bà | Trần Thị Thảo | Hiệu trưởng Trường Tiểu học Bình Minh, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm | TP.Hà Nội |
98 | Bà | Cao Thị Lan Hương | Phó Hiệu trưởng Trường PTCS Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa | TP.Hà Nội |
99 | Bà | Nguyễn Thị Bé Hiền | Giáo viên Trường Tiểu học Giồng Găng, xã Tân Phước, huyện Tân Hồng | Đồng Tháp |
100 | Bà | Đặng Thị Ánh | Giáo viên Trường Tiểu học Tân Phú Trung 1, huyện Châu Thành | Đồng Tháp |
101 | Bà | Lê Thi Ánh Nguyệt | Giáo viên Trường Tiểu học Dương Văn Hòa, huyện Tháp Mười | Đồng Tháp |
102 | Bà | Nguyễn Thị Tuyết | Giáo viên Trường Mầm non Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ | Thái Nguyên |
103 | Bà | Hà Thị Tâm | Giáo viên Trường Tiểu học Tân Quang, thị xã Sông Công | Thái Nguyên |
104 | Bà | Nguyễn Thị Kim Thoa | Giáo viên Trường Tiểu học Bình Thuận, huyện Đại Từ | Thái Nguyên |
105 | Bà | Nguyễn Thị Nghiệp | Giáo viên Trường Tiểu học Phúc Thuận 2, huyện Phổ Yên | Thái Nguyên |
106 | Bà | Lê Thị Kim Hoa | Giáo viên Trường Tiểu học Vô Tranh 1, huyện Phú Lương | Thái Nguyên |
107 | Bà | Phan Lệ Hằng | Giáo viên Trường Tiểu học Tập Ngãi B, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần | Trà Vinh |
108 | Ông | Phạm Tấn Hậu | Giáo viên Trường Tiểu học Mỹ Long Bắc A, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang | Trà Vinh |
109 | Bà | Trần Thị Oanh | Giáo viên Trường Tiểu học Chiềng Xôm, TP.Sơn La | Sơn La |
110 | Bà | Bùi Thị Hoa | Giáo viên Trường Tiểu học Thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên | Sơn La |
111 | Bà | Trần Thị Lan | Giáo viên Trường Mầm non Chiềng Sinh, TP.Sơn La | Sơn La |
112 | Ông | Nguyễn Văn Thuận | Giáo viên Trường Tiểu học Mê Pu 2, huyện Đức Linh | Bình Thuận |
113 | Bà | Phan Thị Huệ | Giáo viên Trường Tiểu học Huy Khiêm 1, huyện Tánh Linh | Bình Thuận |
114 | Bà | Trần Thị Tuyết | Giáo viên Trường Tiểu học Hàm Cường 1, huyện Hàm Thuận Nam | Bình Thuận |
115 | Bà | Hoàng Thị Liên | Giáo viên Trường Tiểu học Xuân Tiến, huyện Xuân Trường | Nam Định |
116 | Bà | Trần Thị Hoa | Giáo viên Trường Tiểu học Giao Hà, huyện Giao Thủy | Nam Định |
117 | Bà | Lã Thị Mai | Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hải Nam, huyện Hải Hậu | Nam Định |
118 | Bà | Nguyễn Thị Thùy Dương | Giáo viên Trường Tiểu học Thành Bắc, huyện Châu Thành | Tây Ninh |
119 | Bà | Trần Thị Huề | Giáo viên Trường Tiểu học Long Thành Bắc A, huyện Hòa Thành | Tây Ninh |
120 | Bà | Lê Thị Bích Phượng | Giáo viên Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, huyện Tân Châu | Tây Ninh |
121 | Bà | Ksor H’ Hương | Giáo viên Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa | Gia Lai |
122 | Bà | Nguyễn Thị Vân | Giáo viên Trường Tiểu học Phú Cần, huyện Krông Pa | Gia Lai |
123 | Bà | Bùi Thị Hồng Ca | Giáo viên Trường Mẫu giáo Họa Mi, thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Sê | Gia Lai |
124 | Bà | Trần Thị Hoa | Giáo viên Trường Tiểu học Số 1 Duy Hòa, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên | Quảng Nam |
125 | Bà | Phạm Thị Tùng | Giáo viên Trường Tiểu học Cẩm Thanh, xã Cẩm Thanh, TP.Hội An | Quảng Nam |
126 | Bà | Lê Thị Thanh Thư | Giáo viên Trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Quế Thọ, huyện Hiệp Đức | Quảng Nam |
127 | Bà | Vũ Thị Hằng | Hiệu trưởng Trường Tiểu học Quang Trung, huyện Kiến Xương | Thái Bình |
128 | Bà | Phạm Thị Loan | Giáo viên Trường Tiểu học Đông Các, huyện Đông Hưng | Thái Bình |
129 | Bà | Nguyễn Thị Tâm | Giáo viên Trường Mầm non Phúc Khánh, huyện Hưng Hà | Thái Bình |
130 | Bà | Nguyễn Thị Thái Hà | Giáo viên Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn | Bình Định |
131 | Bà | Nguyễn Thị Thảo | Giáo viên Trường Tiểu học Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | Bình Định |
132 | Ông | Mai Xuân Hòa | Giáo viên Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, huyện Tây Sơn | Bình Định |
133 | Bà | Đặng Thị Bình | Giáo viên Trường Tiểu học Phong Châu, thị xã Phú Thọ | Phú Thọ |
134 | Bà | Hoàng Thị Tố Uyên | Giáo viên Trường Tiểu học Hưng Long, huyện Yên Lập | Phú Thọ |
135 | Bà | Trần Thị Thông | Giáo viên Trường Tiểu học Đào Xá I, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy | Phú Thọ |
136 | Bà | Trần Thị Nga | Giáo viên Trường Mầm non Nam Lý, TP. Đồng Hới | Quảng Bình |
137 | Bà | Nguyễn Thị Thanh | Giáo viên Trường Tiểu học Hạ Trạch, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch | Quảng Bình |
138 | Bà | Phạm Thị Xuyên | Giáo viên Trường Tiểu học Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | Quảng Bình |
139 | Ông | Nguyễn Trọng Duy | Giáo viên Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật tỉnh Bến Tre, Ấp I, xã Hữu Định, huyện Châu Thành | Bến Tre |
140 | Bà | Phạm Thị Tuyết Nhơn | Giáo viên Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật tỉnh Bến Tre, Ấp I, xã Hữu Định, huyện Châu Thành | Bến tre |
141 | Bà | Hồ Thị Thu Thuỷ | Phó Hiệu trưởng Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật tỉnh Bến Tre, Ấp I, xã Hữu Định, huyện Châu Thành | Bến Tre |
142 | Bà | Trương Thị Thu | Giáo viên Trường PTCS Phan Thanh, huyện Nguyên Bình | Cao Bằng |
143 | Bà | Nông Thị Xuân | Giáo viên Trường Tiểu học Xuân Hoà, huyện Hà Quảng | Cao Bằng |
144 | Bà | Phương Thị Huệ | Giáo viên Trường Tiểu học Duyệt Trung, thị xã Cao Bằng | Cao Bằng |
145 | Bà | Mã Thị Nguyên | Giáo viên Trường Tiểu học 2 xã Viên An, huyện Ngọc Hiển | Cà Mau |
146 | Bà | Lê Hồng Nhanh | Giáo viên Trường Tiểu học Khánh Bình Đông 5, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời | Cà Mau |
147 | Bà | Đào Thị Thu Thanh | Giáo viên Trường Tiểu học Trần Thới 4, xã Trần Thới, huyện Cái Nước | Cà Mau |
148 | Bà | Đinh Thị Lan | Giáo viên Trường Tiểu học Cao Xanh, thành phố Hạ Long | Quảng Ninh |
149 | Bà | Đỗ Thị Hường | Giáo viên Trường Tiểu học Ngô Quyền, huyện Yên Hưng | Quảng Ninh |
150 | Ông | Đỗ Đình Thế | Trưởng Phòng GD&ĐT huyện Yên Hưng | Quảng Ninh |
151 | Bà | Nguyễn Thị Thu Hà | Chuyên viên Phòng GD Tiểu học, Sở GD&ĐT Khánh Hoà | Khánh Hòa |
152 | Bà | Lê Hồ Uyên Trang | Giáo viên Trường Mầm non Hương Sen, thành phố Nha Trang | Khánh Hoà |
153 | Bà | Trương Thị Yến | Giáo viên Trường Tiểu học Khánh Thượng, huyện Khánh Vĩnh | Khánh Hoà |
154 | Bà | Nguyễn Thị Tuyết Lan | Giáo viên Trường Tiểu học số 1 Sín Chéng, Si Ma Cai | Lào Cai |
155 | Bà | Nguyễn Thị Thanh Xuân | Giáo viên Trường Tiểu học Hợp Thành, thành phố Lào Cai | Lào Cai |
156 | Bà | Vũ Thị Toan | Giáo viên Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Phong Niên, Bảo Thắng | Lào Cai |
157 | Bà | Trần Thị Tú Oanh | Giáo viên Trường Tiểu học xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc | Nghệ An |
158 | Bà | Nguyễn Thị Hồng Vĩnh | Giáo viên Trường Tiểu học Xã Nghi Hải, thị xã Cửa Lò | Nghệ An |
159 | Bà | Lê Thị Kim Yến | Phó Hiệu trưởng Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị |
160 | Bà | Nguyễn Thị Thục Oanh | Giáo viên Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị |
161 | Bà | Trần Thị Kim Nga | Giáo viên Trường Mầm non Thành cổ Quảng Trị | Quảng Trị |
162 | Ông | Nguyễn Văn Tỏ | Giáo viên Trường Tiểu học C Ninh Hoà | Bạc Liêu |
163 | Bà | Nguyễn Thị Yên | Giáo viên Trường Tiểu học C Vĩnh Phú Tây | Bạc Liêu |
164 | Bà | Lâm Thị Hiện | Giáo viên Trường Mẫu giáo Măng Non, Vĩnh Lợi | Bạc Liêu |
165 | Bà | Lê Thị Hà Hạnh | Giáo viên Trường Tiểu học Chí Tân, huyện Khoái Châu | Hưng Yên |
166 | Bà | Nguyễn Thị Tuyết | Giáo viên Trường Tiểu học Hiệp Cường, huyện Kim Động | Hưng Yên |
167 | Bà | Đặng Thị Mai | Giáo viên Trường Tiểu học Nguyên Hoà, huyện Phù Cừ | Hưng Yên |
168 | Bà | Lê Thị Bạch Tuyết | Giáo viên Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thị xã Gia Nghĩa | Đăk Nông |
169 | Bà | Trần Thị Hương | Giáo viên Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, huyện ĐăkR’ Lấp | Đăk Nông |
170 | Bà | Phạm Thị Ánh Nguyệt | Giáo viên Trường Mẫu giáo thị trấn EaTLing, huyện Cư Jut | Đăk Nông |
171 | Bà | Bùi Thị Kim Khánh | Giáo viên Trường Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
172 | Bà | Bùi Thị Thanh Tuyền | Giáo viên Trường Tiểu học số 1 Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | Quảng Ngãi |
173 | Bà | Trần Thị Tùng | Giáo viên Trường Tiểu học Quyết Thắng, huyện Tư Nghĩa | Quảng Ngãi |
174 | Bà | Lê Thị Nhung | Giáo viên Trường Mầm non bán công Hòa An, Huyện Phú Hòa | Phú Yên |
175 | Bà | Trần Thị Liêm | Giáo viên Trường Tiểu học An Thọ, Huyện Tuy An | Phú Yên |
176 | Ông | Trần Hoài Dạ Vũ | Giáo viên Trường Tiểu học số 1 Hòa Hiệp Bắc, Huyện Đông Hòa | Phú Yên |
177 | Bà | Nguyễn Thị Hằng | Giáo viên Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật số 4, phường Long Tân, thị xã Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu |
178 | Bà | Nguyễn Thị Yến Loan | Giáo viên Trường Mẫu giáo Châu Pha 2, huyện Tân Thành | Bà Rịa – VT |
179 | Bà | Hoành Thị Thuý | Giáo viên Trường Nuôi dạy trẻ khiếm Thị Hữu Nghị | Bà Rịa- Vũng Tàu |
180 | Bà | Đặng Thị Lá | Giáo viên Trường Tiểu học Số 1 ĐăkRVe – Huyện Kon Rẫy | Kon Tum |
181 | Ông | Nguyễn Minh Tuấn | Giáo viên Trường Tiểu học ĐăkAng – Huyện Ngọc Hồi | Kon Tum |
182 | Bà | Tao Thị Dịu | Giáo viên Trường Tiểu học thị trấn huyện Phong Thổ | Lai Châu |
183 | Ông | Nguyễn Phúc Phương | Giáo viên Trường THCS Mường Tè, huyện Mường Tè | Lai Châu |
184 | Bà | Hà Thị Thu Hiền | Giáo viên Trường Mầm non số 2 thị trấn huyện Than Uyên | Lai Châu |
Ấn định danh sách trên có 184 cá nhân.
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2Nghị định 121/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
- 3Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 4Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Thông tư 21/2008/TT-BGDĐT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 4208/VPCP-CN năm 2018 về tổ chức Chương trình tặng mũ bảo hiểm cho học sinh bước vào lớp 1 năm học 2018-2019 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 8981/QĐ-BGDĐT năm 2009 về tặng bằng khen cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục học sinh khuyết tật toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 8981/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2009
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Vinh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực