Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH H
À TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 898/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 09/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr-STMMT ngày 16/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau;

1. Diện tích các loại đất phân b trong năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11742,86

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7774,05

66,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3506,08

29,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2906,84

24,75

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

599,24

5,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

874,28

7,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

966,57

8,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1162,33

9,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

590,04

5,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

355,94

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

180,71

1,54

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,11

1,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3260,62

27,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,78

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10

0,09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,28

0,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,38

0,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1376,22

11,72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,52

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

526,63

4,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,75

0,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,76

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,39

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,08

0,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,3

1,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,05

0,07

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,56

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,07

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

630,12

5,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,81

1,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

708,19

6,03

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

178,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46, 10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,66

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6,70

1.6

Đất làm muối

LMU

15,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,39

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,30

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

24,90

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

132,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

29,66

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

10,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,70

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,49

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,49

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,46

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,48

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,70

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,50

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 898/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 898/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản