Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 897/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 25 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn.

- Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- P. VXNV;
- P. NCPC;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

9

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

9

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

11

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

12

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

13

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

15

6

Tuyển sinh trung học phổ thông

17

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

18

8

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

21

9

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

22

10

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

23

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

24

1

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

24

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

26

3

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

28

4

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

30

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

31

6

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

32

7

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

33

8

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

35

III

LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC

37

1

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

37

2

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

38

3

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

39

4

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

41

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

43

1

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

43

2

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

45

3

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

47

4

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

49

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC

51

1

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

51

2

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

53

3

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

54

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

55

5

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

57

6

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

59

7

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

61

8

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

62

9

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

63

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

64

11

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

65

12

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

66

13

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

68

14

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

70

15

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

72

16

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

73

17

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

74

18

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

75

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

76

20

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

77

21

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

78

VI

LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

79

1

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

79

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

80

3

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

81

4

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

82

VII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

84

1

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

84

2

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

86

3

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

88

4

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

90

5

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

92

6

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

94

7

Xét, cấp học bổng chính sách

97

8

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

100

9

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

103

10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

105

11

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

107

12

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

109

VIII

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

112

1

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

112

2

Phê duyệt liên kết giáo dục

113

3

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

115

4

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

116

5

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

117

6

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

119

7

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

121

8

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

123

9

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

125

10

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

126

11

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

127

12

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

128

IX

LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH

130

1

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

130

2

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

132

3

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

133

4

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

134

5

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

135

X

LĨNH VỰC VĂN BẲNG, CHỨNG CHỈ

137

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

137

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

139

3

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

140

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON

141

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

141

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

143

3

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

144

4

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

145

5

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

147

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC

149

1

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

149

2

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

150

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

151

4

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

152

5

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

153

III

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

154

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

154

2

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

155

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

156

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

157

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

158

6

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

159

7

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

161

8

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

162

9

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

163

10

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

164

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC

165

1

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

165

2

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

166

3

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

167

4

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

168

5

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

169

V

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC

170

1

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

170

2

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

171

VI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

172

1

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

172

2

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

173

3

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

174

4

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

175

5

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

176

6

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

177

7

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

178

8

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

179

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

180

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

180

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

181

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

183

4

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

185

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 897/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản