Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5256/TTr-STNMT ngày 14/11/2019 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2440/STC-QLGCS ngày 09/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG), bao gồm:

1. Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính.

2. Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

3. Đơn giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất.

(Chi tiết theo các Phụ lục ban hành đính kèm).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. Hướng dẫn, nghiệm thu sản phẩm của Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG); tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

2. Khi có thay đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị, giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Phổ, Mộ Đức, Tư nghĩa, Sơn Tịnh, Bình Sơn, Trà Bồng, Ba Tơ, Minh Long, Nghĩa Hành, Lý Sơn, Sơn Tịnh và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực HĐND;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- BQL dự án VILG tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP(NN), CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong535)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

Thửa

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

447

443

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

426

422

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.618

1.603

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Thửa

-

-

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.363

1.342

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.590

1.566

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.743

2.717

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

-

-

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

-

-

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

362

323

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.899

1.690

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

3.493

3.107

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

456

373

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

-

-

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

9.007

6.259

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

13.790

12.415

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

7.599

6.225

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

7.599

6.225

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

-

-

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.524

2.486

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.262

1.243

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

30.434

27.275

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

-

-

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.692

2.490

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

654

623

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

-

-

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

857

843

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

23

22

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

-

-

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.555

1.464

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.463

1.384

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.705

2.499

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

-

-

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

479

471

Tổng A

Thửa đất loại A

(Hệ số lao động K = 1)

Thửa

 

 

Thửa đất loại B

(Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

 

 

Thửa đất loại C

(Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

 

 

Thửa đất loại D

(Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

 

 

Thửa đất loại E

(Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

 

 

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.490.824

1.336.425

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

3.578.096

3.207.520

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

905.337

806.525

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.960.229

2.663.769

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

-

-

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

3.578.096

3.207.520

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.611.260

1.336.425

Tổng B

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính

(Hệ số lao động K=1)

 

 

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng

(Hệ số lao động K=0,5)

 

 

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng

(Hệ số lao động K = 0,8)

 

 

C

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Thửa

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thửa

 

 

1.1

Quét trang A3 (2 trang)

Thửa

2.816

2.660

1.2

Quét trang A4 (3 trang)

Thửa

1.963

1.858

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)

Thửa

999

983

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.151

2.027

 

 

 

 

 

2. Đơn giá chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Thửa

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

139

138

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính

Thửa

133

131

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

Thửa

 

 

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

268

264

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

89

81

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

662

658

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

25

24

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

Thửa

 

 

3.1

Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

Thửa

311

275

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

3.066

2.895

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

Thửa

571

530

3.4

Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)

Thửa

697

665

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

 

 

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

64

32

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

459

451

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

22

21

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

 

 

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.119

1.057

5.2

Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.522

1.460

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

 

 

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

225

221

 

Tổng A

Thửa

 

 

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

1.667.144

1.646.749

1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

542.257

536.802

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

985.961

809.316

 

 

 

 

 

3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

 

 

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

812

808

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

9.872.743

8.892.392

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

457

378

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

888

880

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

681

633

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

483

479

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp xã

Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

 

 

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

 

 

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

 

 

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

 

 

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

(8 trang)

 

 

3.1.2

Quét trang A4

(50 trang)

 

 

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

(58 trang)

 

 

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

 

 

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

 

 

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

 

 

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5.1

Đổi soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

 

 

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

 

 

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

 

 

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

 

 

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

 

 

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

 

 

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

 

 

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

 

 

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

 

 

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

 

 

2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp xã

Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi dược nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

 

 

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

 

 

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

 

 

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

 

 

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

 

 

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

(18 trang)

 

 

3.1.2

Quét trang A4

(75 trang)

 

 

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng sổ của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

(93 trang)

 

 

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

 

 

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

 

 

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

 

 

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm KK

 

 

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

 

 

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

 

 

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

 

 

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

 

 

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

 

 

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

 

 

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

 

 

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số

(mục III.1)

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/1.000

0,80

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/2.000

0,90

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

1,00

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,15

 

 

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ hiện tại

 

 

 

Ghi chú:

Khối lượng được tính bao gồm số liệu thống kê, kiểm kê đất đai 1 xã tính từ năm 2000 đến năm 2018, trong đó:

- Số năm thống kê = có 14 năm thống kê (trừ 4 năm trùng với kỳ kiểm kê không thực hiện thống kê) = 14;

- Số kỳ kiểm kê = 4 (năm 2000, 2005, 2010, 2014)

- Số trang A3: 1 kỳ kiểm kê = 18 ; 1 năm thống kê = 8

- Số trang A4: 1 kỳ kiểm kê = 75 ; 1 năm thống kê = 50

- Lớp dữ liệu: mỗi kỳ kiểm kê có 1 lớp dữ liệu hiện trạng, riêng kỳ kiểm kê 2014 có 2 lớp dữ liệu (khoanh vẽ và hiện trạng)

Mục 4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu)

Tỷ lệ 1:1.000

Tỷ lệ 1:2.000

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

1.008.990

1.135.114

1.261.237

1.450.423

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

265.524

298.715

331.906

381.691

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

398.286

448.072

497.857

572.536

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

79.655

89.612

99.569

114.504

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

265.524

298.715

331.906

381.691

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

2.1.Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp huyện

Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.726.087

2.558.975

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo huyện

1.283.083

1.261.911

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

655.389

644.803

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

627.694

617.108

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

328.345

317.760

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

218.898

211.840

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

109.448

105.919

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

1.114.659

979.304

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

259.476

225.638

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo huyện

595.675

527.998

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

259.507

225.669

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

801.908

764.846

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

26.575

25.869

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

26.575

25.869

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

0

0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

132.889

129.361

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm KK

132.889

129.361

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

0

0

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

304.963

287.350

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

128.901

121.524

3.1.1

Quét trang A3

Huyện

(9 trang)

27.773

24.804

3.1.2

Quét trang A4

Huyện

(50 trang)

101.128

96.720

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện

(59 trang)

61.573

59.900

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

114.489

105.927

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

204.592

192.905

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

154.118

145.856

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

53.147

51.736

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

100.970

94.120

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

50.474

47.049

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.889

129.361

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm KK

132.889

129.361

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

0

0

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

0

0

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

0

0

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

3.527.995

3.323.821

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

1.566.465

1.455.374

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp huyện

Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.726.087

2.558.975

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo huyện

1.283.083

1.261.911

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

655.389

644.803

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

627.694

617.108

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

328.345

317.760

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

218.898

211.840

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

109.448

105.919

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

1.114.659

979.304

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

259.476

225.638

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo huyện

595.675

527.998

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

259.507

225.669

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.924.269

1.869.811

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

220.945

217.416

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm KK

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

220.945

217.416

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

662.836

652.250

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm KK

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

662.836

652.250

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

394.006

372.405

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

188.723

178.151

3.1.1

Quét trang A3

Huyện

(12 trang)

37.030

33.072

3.1.2

Quét trang A4

Huyện

(75 trang)

151.692

145.079

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện

(87 trang)

90.794

88.327

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

114.489

105.927

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

204.592

192.905

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

154.118

145.856

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

53.147

51.736

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

100.970

94.120

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

50.474

47.049

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

441.891

434.834

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm KK

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

441.891

434.834

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

2.738.762

2.199.141

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

2.239.120

1.811.048

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

639.753

517.446

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

799.685

646.802

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

159.930

129.353

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

639.753

517.446

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

499.643

388.093

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

166.537

129.353

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

333.106

258.740

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số

(mục III.1)

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

0,9

7.165.207

6.446.822

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,0

7.389.119

6.627.927

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

1,1

7.613.031

6.809.032

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ hiện tại

 

2.464.152

2.233.995

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

Ghi chú:

Khối lượng được tính bao gồm số liệu thống kê, kiểm kê đất đai 1 huyện tính từ năm 2000 đến năm 2018, trong đó:

- Số năm thống kê = có 14 năm thống kê (trừ 4 năm trùng với kỳ kiểm kê không thực hiện thống kê) =14;

- Số kỳ kiểm kê = 4 (năm 2000, 2005, 2010, 2014);

- Số trang A3: 1 kỳ kiểm kê = 12; 1 năm thống kê = 9

- Số trang A4: 1 kỳ kiểm kê = 75 ; 1 năm thống kê = 50

- Lớp dữ liệu: mỗi kỳ kiểm kê có 1 lớp dữ liệu hiện trạng, riêng kỳ kiểm kê 2014 có 2 lớp dữ liệu (khoanh vẽ và hiện trạng)

Mục 4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu)

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ 1:25.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

2.128.551

2.365.057

2.601.562

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

608.161

675.734

743.307

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

760.196

844.662

929.129

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

152.034

168.926

185.819

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

608.161

675.734

743.307

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

3.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng/năm thống kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

3.401.254

3.175.031

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.688.251

1.660.023

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

862.589

848.475

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

825.662

811.548

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

319.905

309.320

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

213.271

206.214

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

106.634

103.106

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.393.098

1.205.689

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

249.115

215.276

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

876.652

775.136

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

267.331

215.276

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.461.817

2.354.013

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

520.359

506.245

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm KK

520.359

506.245

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

0

0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

520.359

506.245

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm KK

520.359

506.245

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

0

0

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

413.854

387.678

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh

(9 trang)

27.773

24.804

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh

(50 trang)

101.128

96.720

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh

(59 trang)

61.573

59.900

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

223.381

206.255

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

747.065

700.722

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

376.874

356.220

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

130.059

126.531

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

246.815

229.689

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

370.191

344.503

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

260.180

253.123

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm KK

260.180

253.123

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

0

0

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

0

0

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

0

0

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

5.863.071

5.529.044

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

2.617.657

2.425.979

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

3.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng/kỳ kiểm kê

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

3.401.254

3.175.031

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.688.251

1.660.023

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

862.589

848.475

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

825.662

811.548

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

319.905

309.320

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

213.271

206.214

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

106.634

103.106

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.393.098

1.205.689

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

249.115

215.276

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

876.652

775.136

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

267.331

215.276

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

5.834.994

5.684.029

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.308.812

1.287.641

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm KK

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

1.308.812

1.287.641

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

2.181.393

2.146.107

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm KK

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

2.181.393

2.146.107

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

507.026

476.504

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

191.809

180.907

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh

(13 trang)

40.116

35.828

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh

(75 trang)

151.692

145.079

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh

(88 trang)

91.837

89.342

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

223.381

206.255

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

747.065

700.722

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

376.874

356.220

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

130.059

126.531

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

246.815

229.689

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm KK hoặc Kỳ KK

370.191

344.503

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.090.697

1.073.054

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm KK

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

1.090.697

1.073.054

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

7.922.646

6.327.750

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

6.285.263

5.062.201

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

1.571.315

1.265.549

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

2.199.842

1.771.770

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

314.264

253.111

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

2.199.842

1.771.770

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

1.637.382

1.265.549

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

654.953

506.219

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

982.430

759.330

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

0,9

16.530.367

14.680.590

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

1,0

17.158.893

15.186.810

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

1,1

17.787.420

15.693.030

 

Tổng đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai kỳ hiện tại

 

5.178.728

4.600.286

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

Ghi chú:

Khối lượng được tính bao gồm số liệu thống kê, kiểm kê đất đai 1 tỉnh tính từ năm 2000 đến năm 2018, trong đó:

- Số năm TK = có 14 năm TK (trừ 4 năm trùng với kỳ kiểm kê không thực hiện thống kê) =14;

- Số kỳ kiểm kê = 4 (năm 2000, 2005, 2010, 2014)

- Số trang A3: 1 kỳ KK = 13 ; 1 năm TK = 9

- Số trang A4: 1 kỳ KK = 75 ; 1 năm TK = 50

- Lớp dữ liệu: mỗi kỳ kiểm kê có 1 lớp dữ liệu hiện trạng, riêng kỳ kiểm kê 2014 có 2 lớp dữ liệu (khoanh vẽ và hiện trạng)

Mục 4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu)

Tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ 1:100.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

6.913.785

6.913.785

6.913.785

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1.728.446

1.728.446

1.728.446

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

1.728.446

1.728.446

1.728.446

3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

1.728.446

1.728.446

1.728.446

4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

1.728.446

1.728.446

1.728.446

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đơn vị tính: đồng/năm kế hoạch

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.365.886

3.213.272

1

Công tác chuẩn bị

 

1.637.639

1.609.411

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

837.283

823.169

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Huyện

800.356

786.242

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

812.634

774.336

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

601.931

580.760

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

210.703

193.577

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

915.613

829.524

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

457.791

414.747

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.332.113

1.225.957

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

457.822

414.777

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

11.659.155

11.185.893

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.694.532

1.666.303

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

7.362.751

7.179.266

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

4.455.233

4.328.205

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.475.139

2.404.568

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.980.094

1.923.637

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.235.255

2.199.969

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

672.263

651.091

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

293.581

275.372

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

128.164

120.391

3.1.1

Quét trang A3

Huyện

(11 trang)

33.785

30.156

3.1.2

Quét trang A4

Huyện

(47 trang)

94.379

90.235

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện

(58 trang)

59.828

58.183

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

105.590

96.798

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.371.434

1.278.749

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

715.834

674.526

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

247.522

240.465

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

468.312

434.060

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

234.157

217.031

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

421.443

387.192

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

936.858

786.204

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

936.858

786.204

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.591.540

1.262.223

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

0

0

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

0

0

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

1.591.540

1.262.223

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

753.930

601.047

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

640.865

510.914

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

196.745

150.262

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

17.948.694

16.887.345

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

4.006.507

3.704.676

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

1.2 Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Đơn vị tính: đồng/kỳ quy hoạch

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

4.697.998

4.439.229

1

Công tác chuẩn bị

 

1.637.639

1.609.411

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

837.283

823.169

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Huyện

800.356

786.242

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

812.634

774.336

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

601.931

580.760

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

210.703

193.577

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.247.725

2.055.481

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

457.791

414.747

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

1.332.113

1.225.957

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

457.822

414.777

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

13.945.886

13.213.458

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.694.532

1.666.303

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

7.362.751

7.179.266

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

4.455.233

4.328.205

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.475.139

2.404.568

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.980.094

1.923.637

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.235.255

2.199.969

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

672.263

651.091

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

1.174.906

1.123.513

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

709.318

676.613

3.1.1

Quét trang A3

Huyện

(8 trang)

24.571

21.932

3.1.2

Quét trang A4

Huyện

(341 trang)

684.747

654.681

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện

(349 trang)

359.999

350.103

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

105.590

96.798

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.371.434

1.278.749

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

715.834

674.526

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

247.522

240.465

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

468.312

434.060

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

234.157

217.031

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

421.443

387.192

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.342.264

1.965.628

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

2.342.264

1.965.628

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.750.534

6.900.302

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

8.750.534

6.900.302

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

6.484.061

5.169.269

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

904.764

721.305

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

3.015.840

2.404.308

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.563.458

2.043.656

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.266.473

1.731.033

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

786.963

601.047

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

1.479.509

1.129.986

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

0

0

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

Hệ số

(mục III.1)

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

0,9

26.746.012

24.036.062

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,0

27.394.418

24.552.989

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

1,1

28.042.824

25.069.915

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

6.957.559

6.133.588

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

Ghi chú: Mục 4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu)

Tỷ lệ 1:5.000

Tỷ lệ 1:10.000

Tỷ lệ 1:25.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

2.442.863

2.714.292

2.985.721

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

814.288

904.764

995.240

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

814.288

904.764

995.240

3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

814.288

904.764

995.240

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

2.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng/năm kế hoạch

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.151.337

7.770.330

1

Công tác chuẩn bị

 

4.082.015

4.011.444

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

2.087.166

2.051.880

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tỉnh

1.994.850

1.959.564

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.111.950

1.058.033

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

797.728

769.500

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

314.222

288.533

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.957.372

2.700.852

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh

683.071

618.505

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.591.230

1.463.843

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

683.071

618.505

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

24.251.922

23.413.539

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.379.177

3.322.720

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

14.550.100

14.179.601

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.866.303

8.612.247

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

4.925.723

4.784.581

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.940.580

3.827.666

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

4.012.482

3.948.968

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.671.315

1.618.386

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

1.333.850

1.265.394

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

678.608

645.886

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh

(15 trang)

46.070

41.122

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh

(315 trang)

632.537

604.764

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh

(330 trang)

340.400

331.043

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

314.842

288.465

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.900.573

2.686.295

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

1.038.157

972.872

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

246.287

239.230

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

791.870

733.643

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

396.010

366.896

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.466.406

1.346.526

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.088.223

1.959.529

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

2.088.223

1.959.529

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

5.390.026

4.270.359

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

0

0

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

0

0

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

5.390.026

4.270.359

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

2.553.338

2.033.536

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.170.270

1.728.439

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

666.418

508.385

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

37.793.286

35.454.228

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

7.604.021

6.981.950

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

2.2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Đơn vị tính: đồng/kỳ quy hoạch

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.151.337

7.770.330

1

Công tác chuẩn bị

 

4.082.015

4.011.444

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

2.087.166

2.051.880

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tỉnh

1.994.850

1.959.564

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.111.950

1.058.033

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

797.728

769.500

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

314.222

288.533

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.957.372

2.700.852

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh

683.071

618.505

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.591.230

1.463.843

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

683.071

618.505

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

27.003.208

25.533.838

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.379.177

3.322.720

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

14.550.100

14.179.601

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.866.303

8.612.247

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

4.925.723

4.784.581

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.940.580

3.827.666

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

4.012.482

3.948.968

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.671.315

1.618.386

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

1.501.026

1.426.162

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

789.051

751.480

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh

(15 trang)

46.070

41.122

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh

(315 trang)

742.980

710.357

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh

(330 trang)

397.134

386.217

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

314.842

288.465

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.900.573

2.686.295

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

1.038.157

972.872

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

246.287

239.230

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

791.870

733.643

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

396.010

366.896

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.466.406

1.346.526

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

4.672.332

3.919.060

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

4.672.332

3.919.060

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

14.817.524

11.672.130

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

14.817.524

11.672.130

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

10.979.035

8.743.888

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.531.935

1.220.054

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

5.106.562

4.066.959

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

4.340.538

3.456.875

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

3.838.490

2.928.242

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

1.332.825

1.016.767

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

2.505.664

1.911.475

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

0

0

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

Hệ số

(mục III.1)

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

0,9

48.874.166

44.101.908

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

1,0

49.972.069

44.976.297

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

1,1

51.069.973

45.850.686

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

10.943.269

9.562.575

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

Ghi chú: Mục 4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá (đồng/lớp dữ liệu)

Tỷ lệ 1:25.000

Tỷ lệ 1:50.000

Tỷ lệ 1:100.000

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

9.881.131

10.979.035

12.076.938

1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

1.378.741

1.531.935

1.685.128

2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

4.595.905

5.106.562

5.617.218

3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

3.906.484

4.340.538

4.774.592

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm

(trừ khấu hao)

I

Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

15.855.945

15.311.184

1

Công tác chuẩn bị

 

1.711.410

1.683.182

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

874.168

860.054

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

837.242

823.128

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.652.131

2.609.788

 

Thu thập dữ liệu, tài liệu

Bộ dữ liệu theo huyện

2.652.131

2.609.788

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

5.849.970

5.694.713

3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Bộ dữ liệu theo huyện

3.988.562

3.882.705

3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Bộ dữ liệu theo huyện

1.329.520

1.294.234

3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Bộ dữ liệu theo huyện

531.888

517.774

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

478.725

442.374

4.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

12.239

11.315

4.1.1

Quét trang A3

Thửa đất

(2 trang A3)

6.172

5.512

4.1.2

Quét trang A4

Thửa đất

(3 trang A4)

6.068

5.803

4.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Thửa đất

(5 trang A3, A4)

5.218

5.076

4.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa đất

2.060

1.945

4.4

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

459.207

424.037

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

886.173

847.875

5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

657.027

635.856

5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

Bộ dữ liệu theo huyện

229.145

212.019

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

4.277.537

4.033.252

6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

2.431.927

2.257.761

6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo huyện

1.329.520

1.294.234

6.3

Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

516.090

481.256

II

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

21.084

19.550

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

16.997

15.713

 

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm

 

 

 

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa đất

3.780

3.473

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa đất

5.624

5.208

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa đất

2.245

2.080

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa đất

1.875

1.737

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa đất

3.472

3.215

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

4.087

3.837

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa đất

4.087

3.837

 

Tổng cộng

 

15.877.029

15.330.734

Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT