Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 895/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nầm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà lĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 04/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr-STMMT ngày 16/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

22.245,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.158,82

59,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.793,81

17,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.070,75

9,31

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.723,04

7,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.841,99

8,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.948,16

8,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.099,77

13,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.554,42

6,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

806,85

3,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,84

0,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.321,32

28,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,39

0,55

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,004

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,36

0,31

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,20

0,04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

549,08

2,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,01

0,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,74

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

ĐHT

1.797,64

8,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,17

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

830,97

3,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

194,09

0,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,12

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,14

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,69

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

407,35

1,83

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,00

0,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,76

0,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,98

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,72

0,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.494,11

6,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

494,44

2,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,38

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.765,70

12,43

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

718,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,12

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

22,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

381,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,54

1.4

Đất rừng phòng hộ.

RPH

63,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,80

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,50

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

53,22

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,23

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,00

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,09

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,26

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

700,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,12

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

20,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

380,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,'67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

61,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,42

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,80

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,62

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,29

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,68

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,40

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,30

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,31

2.5

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT -CB -TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 895/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 895/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản