Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 894/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 263/TTr-SNV ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 26 (Hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giám đốc Bảo hiểm xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết; truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết, công khai TTHC và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĔNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A. CẤP TỈNH |
|
|
|
| ||||
1 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và giải quyết chế độ tử tuất đối với trường hợp người lao động đã chết sau khi về nước nhưng thân nhân chưa được hưởng chế độ tử tuất (1.000147) | Toàn trình | - 20 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng lương hưu; 10 ngày đối với người đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội một lần; - 20 ngày đối với người chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội và không quá 45 ngày đối với trường hợp xác minh phức tạp; - 15 ngày đối với trường hợp đã được cấp sổ bảo hiểm xã hội và đối với thân nhân của người lao động; - 10 ngày kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh | - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu (1.001230) | Toàn trình | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh | |
3 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu (1.001219) | TTHC còn lại | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
4 | Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội (1.001187) | TTHC còn lại | Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
5 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động (1.001179) | Toàn trình | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
6 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động (1.001164) | TTHC còn lại | Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và cấp lại sổ bảo hiểm xã hội. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
7 | Hưởng chế độ ốm đau (1.001053) | TTHC còn lại | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
8 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai (1.000991) | TTHC còn lại | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
9 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con (1.000975) | TTHC còn lại | - Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
10 | Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi (1.004968) | TTHC còn lại | - Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con nuôi. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
11 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con; người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con (1.004970) | TTHC còn lại | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
12 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con (1.000941) | TTHC còn lại | - Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
13 | Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con (1.000909) | TTHC còn lại | - Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người sử dụng lao động; - Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
14 | Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản (1.000874) | TTHC còn lại | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
15 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (1.000857) | TTHC còn lại | Trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
16 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội (1.000846) | TTHC còn lại | Trong 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | |
17 | Hưởng bảo hiểm xã hội một lần (1.000840) | TTHC còn lại | - Đối với người lao động là công dân Việt Nam: trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 93/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
18 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư (1.004971) | TTHC còn lại | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
19 | Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết (1.000803) | TTHC còn lại | Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 2 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
20 | Hưởng chế độ tử tuất của người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết (1.000735) | TTHC còn lại | Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
21 | Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố là mất tích trở về (1.000730) | TTHC còn lại | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
22 | Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội (1.000728) | TTHC còn lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
23 | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất (1.000653) | TTHC còn lại | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đề nghị của người sử dụng lao động, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, xác định và có văn bản trả lời người sử dụng lao động; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của người sử dụng lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; cơ quan Nội vụ địa phương; Cơ quan tài chính địa phương. | Nộp trực tiếp | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
24 | Tính thời gian công tác để hưởng bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc thuộc khu vực nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 01 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 (1.004974) | TTHC còn lại | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ người sử dụng lao động. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | |
25 | Đăng ký lại phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện (1.004975) | TTHC còn lại | Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết trong ngày đối với trường hợp nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp trực tiếp | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
26 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam (2.000234) | Toàn trình | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Cơ quan bảo hiểm xã hội theo phân cấp của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh |
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, cơ quan bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, quản lý lao động ngoài nước, tổ chức - biên chế, chính quyền địa phương, thi đua khen thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 894/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra