- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 27/Tr-SCT ngày 05/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (Tám) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và bãi bỏ 08 (Tám) TTHC được công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ một phần, toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới:
Stt | Tên TTHC | Mức độ DVC | TH giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617) | Một phần | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 2.100.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Văn bản hợp nhất số 18/2023/VBHN-BCT ngày 27/12/022, hợp nhất Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Văn bản hợp nhất số 12/2023/VBHN-BCT ngày 27/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, hợp nhất Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT- BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
2. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549) | Một phần | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 1.050.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | ||
3. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249) | Một phần | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 800.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Văn bản hợp nhất số 18/2023/VBHN-BCT ngày 27/12/022, hợp nhất Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Văn bản hợp nhất số 12/2023/VBHN-BCT ngày 27/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, hợp nhất Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
4. | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001724) | Một phần | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 400.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | ||
5. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535) | Toàn trình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 700.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến | |
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 350.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Văn bản hợp nhất số 18/2023/VBHN-BCT ngày 27/12/022, hợp nhất Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Văn bản hợp nhất số 12/2023/VBHN-BCT ngày 27/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, hợp nhất Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
7. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561) | Toàn trình | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 800.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | ||
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632) | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Phí thẩm định 400.000 đồng/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
II. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới:
Stt | Mã TTHC | Tên TTHC |
1 | 2.001617 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2 | 2.001549 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 | 2.001249 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
4 | 2.001724 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
5 | 2.001535 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
6 | 2.001266 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
7 | 2.001561 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
8 | 2.001632 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
- 1Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 8Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 893/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực