Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 892/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3944/TTr-STNMT ngày 08/8/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,27ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak912.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5 . 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

72.826,30

5.676,20

3.973,64

4.873,21

6.582,09

6.831,94

6.421,40

2.616,24

2.707,16

3.835,69

3.632,11

2.435,37

4.434,30

14.294,89

4.512,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.282,23

4.993,08

3.590,28

4.613,06

5.991,67

6.141,79

6.097,85

2.278,64

2.388,38

3.592,42

3.387,09

2.170,59

4.117,36

13.661,75

4.258,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.201,61

142,94

376,81

422,54

152,88

147,83

234,95

178,57

195,52

198,04

238,81

148,02

257,14

316,83

190,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.811,01

112,12

376,81

400,50

145,65

133,88

199,36

154,02

154,29

144,59

205,80

128,61

206,43

278,99

169,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.957,96

533,42

1.112,16

922,10

823,73

569,03

693,77

956,56

1.167,59

702,10

830,84

712,67

661,03

737,67

535,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.596,44

822,55

937,93

457,92

284,79

1.089,11

703,18

378,15

249,27

985,25

514,65

222,15

890,39

2.219,14

841,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.173,25

2.138,13

85,12

1.119,28

2.475,11

3.639,98

3.413,78

214,48

497,67

708,82

746,01

68,55

800,69

9.129,37

2.136,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.346,40

1.354,97

1.077,23

1.690,94

2.254,97

695,85

1.051,91

550,58

278,15

998,20

1.055,76

1.019,20

1.508,11

1.257,59

552,96

 

Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

142,95

7,43

 

21,38

38,18

 

6,56

 

 

 

15,58

1,50

1,46

29,79

21,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,42

1,07

1,02

0,14

0,20

 

0,25

0,30

0,18

 

1,02

 

 

1,15

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.013,16

668,18

373,77

243,54

506,61

606,86

310,57

329,76

318,70

222,15

210,63

257,13

272,67

509,83

182,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,05

11,61

30,39

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

13,34

25,28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,54

3,67

 

 

 

0,20

 

 

0,11

 

0,12

0,20

 

0,13

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,30

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,16

1,22

0,40

0,03

 

 

 

0,12

 

0,15

 

0,12

0,51

0,27

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,79

 

2,37

0,50

 

 

 

 

 

1,83

 

11,09

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

56,26

0,38

 

 

 

34,37

 

 

 

0,25

 

20,95

 

0,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.258,75

434,15

107,86

103,67

135,22

326,36

161,86

219,76

177,95

77,38

67,57

143,49

68,86

173,36

61,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

722,30

102,33

78,23

45,77

72,27

38,86

38,99

41,35

36,61

66,55

36,29

25,44

45,22

60,27

34,14

-

Đất thủy lợi

DTL

592,02

287,31

9,71

1,08

6,85

248,76

6,87

12,33

2,76

0,47

0,98

2,93

3,26

4,36

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,68

2,47

 

0,97

0,06

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,23

1,64

0,16

0,25

0,19

0,07

0,22

0,13

0,19

0,18

0,37

0,14

0,23

0,13

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,47

7,60

3,59

5,74

1,95

2,25

2,98

2,10

1,34

2,42

3,54

2,33

2,45

5,05

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,54

1,51

1,91

2,14

1,05

0,66

0,85

1,29

2,89

 

1,81

 

1,67

0,91

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

714,68

13,50

2,51

25,68

48,29

23,96

100,74

152,70

130,92

0,42

14,43

107,11

5,96

85,55

2,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,15

0,07

0,02

0,04

0,12

0,16

0,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

0,16

0,04

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,91

 

0,30

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,09

16,17

11,20

21,45

4,52

11,67

10,95

8,20

3,14

7,31

10,13

5,53

10,06

16,25

15,51

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,92

0,55

0,49

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,65

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,66

0,33

0,12

0,67

0,41

0,43

0,41

0,28

0,29

0,23

0,19

0,26

0,25

0,20

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,56

2,24

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

1,83

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

801,04

 

102,43

90,45

58,87

52,72

69,16

63,46

53,65

61,72

63,13

44,18

46,75

56,82

37,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,30

94,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,44

6,77

1,10

0,53

0,48

0,26

0,28

0,40

0,28

0,32

0,56

0,75

0,56

0,36

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,86

1,77

0,03

 

0,03

 

0,27

0,72

 

 

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

 

 

 

0,03

0,13

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.649,64

111,16

110,78

43,25

311,60

192,51

78,07

44,90

86,42

80,27

79,06

36,08

142,28

251,27

81,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

530,91

14,94

9,59

16,61

83,80

83,29

12,98

7,84

0,07

21,13

34,39

7,64

44,26

123,32

71,04

4

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5 . 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

164,16

19,82

14,40

8,14

22,26

18,18

35,90

38,27

2,62

0,25

0,62

3,44

0,12

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,45

6,96

4,75

0,68

0,76

1,12

8,94

3,62

1,13

0,05

 

3,44

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30,14

6,96

4,75

0,40

0,17

1,12

8,80

3,32

1,13

0,05

 

3,44

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,69

2,98

5,64

1,98

6,91

8,57

13,24

13,28

0,75

0,20

 

 

 

 

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,28

9,74

4,01

0,72

5,89

2,67

7,60

1,53

 

 

 

 

0,12

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,42

 

 

 

2,21

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

42,31

0,13

 

4,76

6,49

5,82

3,92

19,84

0,74

 

0,62

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

347,60

2,70

 

19,29

21,20

3,43

56,97

97,82

77,41

 

6,16

59,64

2,82

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,54

0,90

 

0,22

0,31

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,60

0,18

 

 

0,31

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,26

0,04

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,90

 

 

0,10

0,10

0,50

0,15

0,15

0,29

 

0,02

 

0,51

0,08

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,20

 

0,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

342,05

0,07

 

18,97

20,79

2,82

56,82

97,67

77,12

 

6,04

59,44

2,31

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5 . 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

186,57

23,29

15,82

9,30

23,05

18,53

36,67

38,66

2,62

10,39

1,24

3,63

1,19

0,98

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,97

7,22

5,22

0,80

0,79

1,12

8,97

3,97

1,13

0,12

0,03

3,44

0,03

0,05

0,05

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

31,29

7,20

5,22

0,52

0,20

1,12

8,83

3,32

1,13

0,12

0,03

3,44

0,03

0,05

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,74

4,49

6,37

2,09

7,46

8,74

13,92

13,32

0,75

0,23

0,49

0,19

0,78

0,83

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,47

11,44

4,13

1,65

5,89

2,77

7,60

1,53

 

7,04

0,04

 

0,32

0,04

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,42

 

 

 

2,21

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

45,96

0,13

0,10

4,76

6,70

5,90

3,97

19,84

0,74

3,00

0,67

 

0,05

0,05

0,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

3,80

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5 . 18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,49

 

0,11

 

1,07

0,88

7,14

19,37

51,67

 

5,32

44,08

0,74

0,06

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

130,49

 

0,11

 

1,07

0,88

7,14

19,37

51,67

 

5,32

44,08

0,74

0,06

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

130,49

 

0,11

 

1,07

0,88

7,14

19,37

51,67

 

5,32

44,08

0,74

0,06

0,06

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất công trình bưu chính viễn thông

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số tha) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

 

Tổng cộng

0,27

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

1.000,0

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hà

0,27

TT. Di Lăng

Trích đo địa chính

Quyết định số 1498/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi;

Quyết định số 1170/QĐ-BHXH ngày 20/5/2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư năm 2022 (đợt 1)

1.000,0

 

 

 

 

1.000,0

Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của BHXH

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

I. Công trình ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Trà Khúc 2

57,83

Sơn Giang, Sơn Thành, Sơn Linh

 

57,83

 

57,83

Dự án được phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 huyện Sơn Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021. Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án

 

 

Tổng

57,83

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa)

Lý do xin chỉnh

Ghi chú

1

Thủy điện Trà Khúc 2

253,60

Sơn Thành, Sơn Nham, Sơn Giang, Sơn Linh

Tờ số 11, 7 xã Sơn Thành; tờ số 7 xã Sơn Nham; tờ số 2,5,7,8 xã Sơn Giang; tờ số 3,5,7,8 xã Sơn Linh

- Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 với diện tích 57,83ha; Nhưng theo quy hoạch và nhu cầu sử dụng đất được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi là 253,60 ha nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất quy hoạch là 195,77 ha.

- Trong quá trình đăng ký phê duyệt quyết định thiếu địa điểm thực hiện dự án: xã Sơn Nham, nay điều chỉnh bổ sung để đảm bảo trong trình thực hiện.

Dự án được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/01/2020

 

Tổng

253,60

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 892/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản