Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 891/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN THỚI LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 732/TTr‑STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thới Lai với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.
Thới
 Lai

Thới
 Thạnh

Tân
 Thạnh

Xuân
 Thắng

Đông
 Bình

Đông
 Thuận

Thới
 Tân

Trường
 Thắng

Định
 Môn

Trường Thành

Trường
 Xuân

Trường
 Xuân A

Trường
 Xuân B

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

26.693,39

100,00

972,13

1.467,94

1.751,43

1.361,41

2.959,04

3.128,67

1.812,30

2.295,35

2.212,30

1.949,19

2.900,54

1.868,20

2.014,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.464,76

87,90

750,20

1.229,96

1.481,35

1.205,62

2.696,97

2.767,89

1.626,24

2.045,40

1.966,73

1.707,49

2.532,77

1.646,29

1.807,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20.417,10

76,49

518,19

935,80

1.285,76

1.016,58

2.480,91

2.582,43

1.468,56

1.784,91

1.700,54

1.242,59

2.259,78

1.492,11

1.648,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20.417,10

76,49

518,19

935,80

1.285,76

1.016,58

2.480,91

2.582,43

1.468,56

1.784,91

1.700,54

1.242,59

2.259,78

1.492,11

1.648,95

1.2

Đất cây hàng năm khác

HNK

9,08

0,03

4,66

 

 

0,11

 

 

0,89

 

 

 

0,08

2,51

0,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.863,84

10,73

214,39

229,86

178,04

179,07

189,41

166,61

154,21

259,93

263,75

464,40

267,87

143,41

152,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,74

0,65

12,97

64,30

17,55

9,86

26,65

18,85

2,59

0,56

2,44

0,50

5,04

8,26

5,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.228,63

12,10

221,93

237,98

270,08

155,79

262,07

360,78

186,06

249,95

245,57

241,70

367,77

221,91

207,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,82

0,25

5,24

0,57

0,32

 

0,23

60,34

 

0,19

 

0,10

0,22

0,30

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

6,11

0,02

2,61

0,64

1,62

0,32

0,09

0,14

0,08

 

0,25

0,05

0,06

0,05

0,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,31

0,04

1,16

0,43

1,09

0,07

0,22

0,32

0,20

1,47

0,84

0,10

4,81

0,50

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,50

0,24

8,45

8,50

21,72

6,11

1,34

0,14

2,35

9,87

0,77

0,50

3,55

1,00

0,20

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.852,80

6,94

98,39

63,19

128,80

76,28

182,74

219,79

119,10

111,60

134,69

132,79

240,15

172,16

173,13

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,49

0,01

0,63

0,90

 

 

0,23

0,40

 

0,40

 

0,31

0,32

0,30

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,75

0,02

2,41

0,08

0,15

0,20

0,10

0,26

0,23

0,32

0,10

0,17

0,23

0,19

0,31

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

39,64

0,15

11,49

3,20

1,44

1,89

3,94

1,75

2,36

0,59

2,32

2,96

2,97

1,27

3,46

-

Đất giao thông

DGT

474,04

1,78

37,28

28,21

41,50

25,99

44,14

44,84

17,74

43,55

37,13

39,57

49,18

36,29

28,63

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.308,36

4,90

46,20

30,80

85,71

48,18

134,11

172,32

98,46

64,29

90,41

86,48

182,66

130,73

138,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,37

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2,19

4,73

2,83

2,89

3,01

2,72

-

Đất CT bưu chính,

viễn thông

DBV

0,24

0,00

0,03

 

 

0,02

0,02

 

 

0,10

 

 

 

0,07

 

-

Đất chợ

DCH

3,91

0,01

0,35

 

 

 

0,20

0,22

0,31

0,16

 

0,47

1,90

0,30

 

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,45

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,50

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,50

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,65

2,27

 

72,92

42,96

29,21

41,60

77,44

37,14

35,75

59,45

61,79

81,60

35,24

31,56

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

53,43

0,20

53,42

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,39

0,05

9,46

0,20

0,34

0,84

0,31

0,33

0,43

0,21

0,18

0,20

0,28

0,24

0,37

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,59

0,07

 

1,03

18,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,51

0,05

0,70

2,92

2,44

1,05

0,19

1,31

 

 

4,15

0,73

 

 

0,02

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

22,39

0,08

0,28

9,03

0,45

1,61

 

0,70

0,22

1,93

0,67

4,79

0,83

0,72

1,16

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,20

0,01

0,02

0,37

0,01

 

0,19

0,28

 

0,43

0,53

0,10

0,20

0,08

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,21

0,00

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

0,00

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

473,46

1,77

40,67

78,17

51,77

40,30

35,16

 

26,54

88,51

43,59

40,56

16,57

11,62

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị (*)

KDT

972,13

3,64

972,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Thới Thạnh

Tân Thạnh

Xuân Thắng

Đông
 Bình

Đông Thuận

Thới
 Tân

Trường
 Thắng

Định
 Môn

Trường
 Thành

Trường
 Xuân

Trường
Xuân A

Trường
Xuân B

(a)

(b)

(c)

(d)= (1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,95

11,13

2,63

4,23

7,22

0,40

0,25

0,60

4,57

13,87

6,23

0,80

1,51

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,62

2,92

1,91

1,40

6,37

0,25

0,03

0,35

2,84

11,85

2,80

0,51

1,18

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

32,62

2,92

1,91

1,40

6,37

0,25

0,03

0,35

2,84

11,85

2,80

0,51

1,18

0,20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,33

8,21

0,72

2,83

0,85

0,15

0,22

0,25

1,73

2,02

3,43

0,29

0,33

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,18

0,72

 

0,03

0,31

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

 

 

0,31

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Thới Lai

Thới Thạnh

Tân Thạnh

Xuân Thắng

Đông Bình

Đông Thuận

Thới
 Tân

Trường
 Thắng

Định Môn

Trường Thành

Trường Xuân

Trường Xuân A

Trường Xuân B

(a)

(b)

(c)

(d)= (1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

67,71

21,14

2,83

4,73

7,42

0,60

0,55

1,10

4,77

14,12

6,73

1,20

1,81

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,69

9,39

1,96

1,50

6,47

0,30

0,13

0,80

3,04

11,95

2,95

0,61

1,33

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

40,69

9,39

1,96

1,50

6,47

0,30

0,13

0,80

3,04

11,95

2,95

0,61

1,33

0,25

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,02

11,75

0,87

3,23

0,95

0,30

0,42

0,30

1,73

2,17

3,78

0,59

0,48

0,45

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,25

4,00

5,00

4,30

0,15

6,00

1,10

2,00

0,60

8,00

3,50

1,10

2,50

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,95

3,00

4,00

4,30

0,15

2,00

0,60

2,00

0,60

7,50

3,00

0,80

2,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,30

1,00

1,00

 

 

4,00

0,50

 

 

0,50

0,50

0,30

0,50

2,00

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đến các xã, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ quý III hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm và lập kế hoạch sử dụng đất của năm sau gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng