- 1Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3349/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 132/169 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Công chức chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ | |||
I |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh | Trong ngày |
| ||||
2 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh quá hạn | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì 5 ngày | ||||
3 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | Trong ngày |
| ||||
4 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | Trong ngày |
| ||||
5 | Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | Trong ngày |
| ||||
6 | Thủ tục: Đăng ký lại việc sinh | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 3 ngày | ||||
7 | Thủ tục: Đăng ký kết hôn | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì không quá 5 ngày |
8 | Thủ tục: Đăng ký lại việc kết hôn | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 3 ngày | ||||
9 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 3 ngày | ||||
10 | Thủ tục: Đăng kí khai tử | Trong ngày |
| ||||
11 | Thủ tục: Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết | Trong ngày |
| ||||
12 | Thủ tục: Đăng kí khai tử quá hạn | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 3 ngày | ||||
13 | Thủ tục: Đăng kí lại việc tử | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 3 ngày | ||||
14 | Thủ tục: Đăng kí việc nuôi con nuôi | 30 | 0,5 | 28 | 1 | 0,5 |
|
15 | Thủ tục: Đăng kí lại việc nuôi con nuôi | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
16 | Thủ tục: Đăng kí việc giám hộ | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì không quá 5 ngày |
17 | Thủ tục: Đăng kí chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 | Nếu cần xác minh thì 2 ngày |
18 | Thủ tục: Đăng kí việc nhận cha, mẹ, con | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì không quá 5 ngày |
19 | Thủ tục: Đăng kí hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì không quá 5 ngày |
20 | Thủ tục: Đăng kí cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì không quá 5 ngày |
21 | Thủ tục: Đăng kí bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng kí khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì không quá 3 ngày | ||||
22 | Thủ tục: Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng kí khai sinh và bản chính Giấy khai sinh) | Trong ngày | Nếu cần xác minh thì không quá 3 ngày | ||||
23 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng kí kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | 4 | 0,5 | 2 | 1 | 0,5 |
|
24 | Thủ tục: Đăng kí kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
25 | Thủ tục: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
26 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận TN&TKQ của cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Công an, BHXH thì được kéo thêm không qua 02 ngày. Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan BHXH cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì được kéo dài thêm không quá 5 ngày |
27 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận TN&TKQ của cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan BHXH thì được kéo thêm không qua 02 ngày. Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan BHXH cấp huyện từ 50km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì được kéo dài thêm không quá 5 ngày |
28 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày |
| ||||
29 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | Trường hợp yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính nhiều trang; số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 2 ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận | ||||
30 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày |
| ||||
31 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 |
|
32 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày |
| ||||
33 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày |
| ||||
34 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày |
| ||||
35 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 | Hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
36 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 | Hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
37 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 | Hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
38 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 | Hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
49 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
40 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) | Không quy định cụ thể |
| ||||
41 | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
42 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
43 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
44 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã) | 8 | 0,5 | 6 | 1 | 0,5 |
|
II | Lĩnh vực: Tôn giáo (8 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Không quy định cụ thể |
| ||||
2 | Thủ tục: Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục: Tiếp nhận thông báo lễ hội tín ngưỡng (những lễ hội không thuộc các trường hợp: lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội tín ngưỡng được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn, lễ hội tín ngưỡng được tổ chức định kỳ nhưng có sự thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước). | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục: Chấp nhận đăng kí sinh hoạt tôn giáo | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục: Đăng kí chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
6 | Thủ tục: Tiếp nhận đăng kí người vào tu | Không quy định cụ thể |
| ||||
7 | Thủ tục: Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Không quy định cụ thể |
| ||||
8 | Thủ tục: Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
III | Lĩnh vực: Xây dựng (5 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (đối với những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt) | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục: Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
IV | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT (17 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Đăng ký nuôi mới gia cầm dưới 500 con | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Cấp sổ đăng ký nuôi vịt chạy đồng | 1 | 0,5 | 0,5 |
| ||
3 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục: Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
6 | Thủ tục: Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
7 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng (đối với rừng do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
8 | Thủ tục: Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
9 | Thủ tục: Xác nhận lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân sản xuất ra | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì tối đa không quá 5 ngày |
10 | Thủ tục: Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | Nếu cần xác minh thì 5 ngày |
11 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
12 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thủy sản có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
13 | Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
14 | Thủ tục: Xác nhận Đơn xin giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
15 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
16 | Thủ tục: Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
17 | Thủ tục: Xét đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
V | Lĩnh vực: Văn hóa - Thể thao (3 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Đăng ký thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Công nhận “Gia đình văn hóa” | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
VI | Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (4 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 15 | 0,5 | 13 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 | 0,5 | 23 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | Thẩm quyền thuộc Phòng GD và ĐT |
VII | Lĩnh vực: Lao động thương binh và xã hội (39 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Xét hồ sơ phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục: Xét giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
4 | Thủ tục: Xét giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
5 | Thủ tục: Xét giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LLVT nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
6 | Thủ tục: Xét giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
7 | Thủ tục: Xét đề nghị giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
8 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
9 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã hưởng trợ cấp một lần | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
10 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
11 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
12 | Thủ tục: Xét giải quyết hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần | 25 | 0,5 | 23 | 1 | 0,5 |
|
13 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
14 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
15 | Thủ tục: Giải quyết mua bảo hiểm y tế cho người có công | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
16 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ; di chuyển hài cốt liệt sĩ. | Trong ngày |
| ||||
17 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình phục hồi chức năng | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
18 | Thủ tục: Xác nhận Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
19 | Thủ tục: Xác nhận mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 | 0,5 | 33 | 1 | 0,5 |
|
20 | Thủ tục: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật(trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất giấy xác nhận khuyết tật) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
21 | Thủ tục: Xác nhận, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong các trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật | 35 | 0,5 | 33 | 1 | 0,5 |
|
22 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
23 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
24 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
25 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
26 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | 22 | 0,5 | 20 | 1 | 0,5 |
|
27 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
28 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
29 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | 20 | 0,5 | 18 | 1 | 0,5 |
|
30 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
31 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 |
|
32 | Thủ tục: Xét giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 25 | 0,5 | 23 | 1 | 0,5 |
|
33 | Thủ tục: Xét giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 |
|
34 | Thủ tục: Xét duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
35 | Thủ tục: Xác nhận Đơn xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh là người tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo | 2 | 0,25 | 1 | 0,5 | 0,25 |
|
36 | Thủ tục: Xác nhận hồ sơ vay vốn của học sinh, sinh viên | Trong ngày |
| ||||
37 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 (trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lang thang, lao động nặng nhọc, trong điều kiện nguy hại, nguy hiểm) | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
38 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đăng ký học nghề cho lao động nông thôn | Trong ngày |
| ||||
39 | Thủ tục: Cho phép tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng | 3 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 |
|
VIII |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Trong ngày | Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng | ||||
2 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã | 45 | 0,5 | 42 | 2 | 0,5 | Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì được tăng thêm 15 ngày. |
IX | Lĩnh vực: Công thương (3 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 7 | 0,5 | 5 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
X | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (3 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề | 10 | 0,5 | 8 | 1 | 0,5 |
|
3 | Thủ tục: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
XI | Lĩnh vực: Kinh tế tập thể - hợp tác xã (4 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục: Thành lập tổ hợp tác | 5 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
2 | Thủ tục: Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | Không |
| ||||
3 | Thủ tục: Chấm dứt tổ hợp tác | Ngay khi nhận được thông báo chấm dứt |
| ||||
4 | Thủ tục: Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác | Trong ngày |
|
Lưu ý:
- Đối với các TTHC số: 57, 58, 59, 60, 61 của lĩnh vực Xây dựng không thực hiện tại UBND thị trấn và UBND phường.
- Đối với TTHC số 24, 25 của lĩnh vực Tư pháp không thực hiện tại UBND các phường.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 890/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực chứng thực thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3349/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực bồi thường nhà nước thực hiện tiếp nhận giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3350/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 890/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2016
- Ngày hết hiệu lực: 11/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực