Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 890/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 184/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dở dang đã có trong danh mục vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu;

Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014-2015;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (văn bản s 2923/TTr-BKHĐT ngày 13 tháng 5 năm 2014), ý kiến của Bộ Tài chính (văn bản số 7223/BTC-ĐT ngày 02 tháng 6 năm 2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 theo ngành, lĩnh vực theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2.

1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Quyết định giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung kế hoạch năm 2014 cho tng dự án;

b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án nêu tại các phụ lục.

c) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ b sung kế hoạch năm 2014 của các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

d) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014.

2. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định k:

a) Tình hình huy động vốn trái phiếu Chính phủ theo định kỳ 6 tháng và hàng năm.

b) Tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ hàng tháng của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hàng quý báo cáo chi tiết tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo từng dự án của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3. Các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 được giao:

1. Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung cho các dự án theo quy định tại tiết a, khoản 1, Điều 2 Quyết định này.

2. Bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản của các dự án.

3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 6 năm 2014.

4. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 theo quy định.

5. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổ chức triển khai, thúc đẩy giải ngân các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014; báo cáo và đề xuất giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để kịp thời tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

6. Bộ Quốc phòng khẩn trương hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư của các dự án thành phần Đường tuần tra biên giới giai đoạn II theo quy định.

Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2015.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Như Điều 6;
- HĐND, UBND các địa phương có liên quan;
- Hội đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, NC, V.III, TH; TGĐ Cng TTĐT;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC BỘ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(
Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Tổng số

Trong đó:

Giao thông

Thủy lợi

Y tế

 

TNG S

9.000.000

4.530.531

1.611.152

2.858.317

 

TRUNG ƯƠNG

1.489.999

1.085.000

100.200

304.799

1

Bộ Giao thông Vận tải

725.000

725.000

 

 

2

Bộ Quốc phòng

360.000

360.000

 

 

3

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100.200

 

100.200

 

4

Bộ Y tế

304.799

 

 

304.799

 

ĐỊA PHƯƠNG

7.510.001

3.445.531

1.510.952

2.553.518

 

Vùng miền núi phía Bắc

1.504.898

394.053

659.716

451.129

1

Hà Giang

145.248

127.342

17.906

 

2

Cao Bằng

124.728

42.818

 

81.910

3

Lạng Sơn

168.505

 

 

168.505

4

Lào Cai

102.000

50.000

 

52.000

5

Yên Bái

40.700

 

9.700

31.000

6

Thái Nguyên

21.000

15.500

5.500

 

7

Bắc Kạn

66.000

66.000

 

 

8

Phú Thọ

627.030

55.330

570.000

1.700

9

Bắc Giang

24.297

24.297

 

 

10

Hòa Bình

32.195

2.000

 

30.195

11

Sơn La

2.010

 

2.010

 

12

Lai Châu

92.908

10.766

 

82.142

13

Điện Biên

58.277

 

54.600

3.677

 

Vùng đồng bằng sông Hồng

2.336.536

1.651.561

184.975

500.000

14

Hải Phòng

20.000

20.000

 

 

15

Quảng Ninh

17.000

11.800

5.200

 

16

Hải Dương

39.340

 

39.340

 

17

Vĩnh Phúc

5.000

 

5.000

 

18

Bắc Ninh

40.000

 

 

40.000

19

Hà Nam

88.000

88.000

 

 

20

Nam Định

1.119.480

1.065.811

53.669

 

21

Ninh Bình

692.716

170.950

61.766

460.000

22

Thái Bình

315.000

295.000

20.000

 

 

Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung

2.113.054

1.011.948

543.911

557.195

23

Thanh Hóa

301.880

91.022

161.911

48.947

24

Nghệ An

420.183

154.500

132.000

133.683

25

Hà Tĩnh

169.500

89.500

50.000

30.000

26

Quảng Bình

30.000

 

30.000

 

27

Quảng Trị

34.000

16.000

 

18.000

28

Thừa Thiên Huế

88.351

 

 

88.351

29

Quảng Nam

646.500

627.500

 

19.000

30

Bình Định

47.000

 

 

47.000

31

Phú Yên

189.426

33.426

150.000

6.000

32

Khánh Hòa

133.000

 

20.000

113.000

33

Ninh Thuận

2.214

 

 

2.214

34

Bình Thuận

51.000

 

 

51.000

 

Vùng Tây Nguyên

159.850

26.000

32.850

101.000

35

Đắc Nông

101.000

 

 

101.000

36

Gia Lai

27.000

 

27.000

 

37

Kon Tum

5.850

 

5.850

 

38

Lâm Đồng

26.000

26.000

 

 

 

Vùng Đông nam Bộ

50.000

 

50.000

 

39

Bình Phước

50.000

 

50.000

 

 

Vùng đồng bằng sông Cửu Long

1.345.663

361.969

39.500

944.194

40

Tiền Giang

34.000

 

 

34.000

41

Bến Tre

181.688

 

17.000

164.688

42

Trà Vinh

10.749

 

 

10.749

43

Vĩnh Long

118.518

 

 

118.518

44

Hậu Giang

178.799

32.800

 

145.999

45

Sóc Trăng

21.200

21.200

 

 

46

Đồng Tháp

68.900

 

 

68.900

47

Kiên Giang

208.556

148.556

 

60.000

48

Bạc Liêu

135.753

109.313

 

26.440

49

Cà Mau

387.500

50.100

22.500

314.900

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG SỐ

725.000

Giao thông

725.000

 


Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

6.098.265

5.873.265

 

 

 

600.000

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

6.098.265

5.873.265

 

 

 

600.000

1

Tuyến Nam sông Hậu (QL91B)

Cần Thơ

 

2009-2011

1452/QĐ-BGTVT ngày 27/5/2009

455.605

455.605

 

 

 

 

2

QL61 đoạn Cầu Cái Tư - Gò Quao - Bến Nhất

Kiên Giang

14 Km C3 ĐB

2010-2014

249/QĐ-BGTVT, ngày 26/01/2010; 1194/QĐ-BGTVT, 07/5/2010

871.190

871.190

 

 

 

 

3

Đường Vành đai III thành phố Hà Nội

Hà Nội

12Km đô thị

2002-2010

5078/QĐ-BGTVT 29/12/2005

2.201.000

1.976.000

 

 

 

 

4

QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự)

Đồng Tháp

58,9 km

2012-2015

2923/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2008

2.570.470

2.570.470

495/QĐ-BGTVT ngày 24/02/2014

626.584

626.584

 

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TNG S

 

 

 

 

1.292.638

1.292.638

45.000

125.000

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.292.638

1.292.638

45.000

125.000

1

QL32C (Đoạn qua TP Việt Trì)

Phú Thọ

21 km

2009-2012

1749/QĐ-BGTVT ngày 18/6/2009

833.754

833.754

40.000

 

2

Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh

Thanh Hóa

54 km, C3; 4/169mc

2004-2007

1807/QĐ-BGTVT 22/6/09

458.884

458.884

5.000

 

 


Bộ Quốc phòng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG SỐ

360.000

Giao thông

360.000

 


Bộ Quốc phòng

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016

Kế hoạch vn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.956.927

1.956.927

1.560.000

360.000

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.956.927

1.956.927

1.560.000

360.000

1

Đường TTBG đồn 671 Rơ Long

Kon Tum

48,22

08-12

1144; 13/4/12

456.927

456.927

60.000

 

2

Đường tuần tra biên giới giai đoạn 2

 

 

 

 

1.500.000

1.500.000

1.500.000

 

 

- Đường tuần tra biên giới tỉnh Long An (giai đoạn 2014-2016)

Các huyện: Thạnh

48,943 km

2014-2016

1231/QĐ-BQP 15/4/2014

374.557

374.557

374.557

 

 

- Đường tuần tra biên giới tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2014-2016)

Huyện Tân Hồng và

40,51 km

2014-2016

1232/QĐ-BQP 15/4/2014

359.443

359.443

359.443

 

 

- Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (giai đoạn 2014-2016)

Huyện Tịnh Biên, Tri

44,718 km

2014-2016

1233/QĐ-BQP 15/4/2014

375.623

375.623

375.623

 

 

- Đường tuần tra biên giới tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 2014-2016)

Huyện Giang Thành,

43,626 km

2014-2016

1234/QĐ-BQP 15/4/2014

390.377

390.377

390.377

 


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

100.200

Thủy lợi

100.200

 


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

983.438

976.844

100.200

 

THỦY LỢI

 

 

 

 

983.438

976.844

100.200

1

Cụm CTTL Huổi Vanh

S.La

T’352ha

2006-12

2474a 20/10/11

48.226

48.226

 

2

HTTL Đông Giao Thủy

N.Đnh

T'8.563ha

2009-12

692 30/3/12

143.901

142.851

 

3

Trạm bơm Vạn An

B.Ninh

Ti3.757ha

2009-12

759 09/4/12

149.561

149.561

 

4

Công trình sau thủy điện Sông Hinh

P.Yên

T'4.100ha

2008-13

2050 06/9/11

274.744

269.200

 

5

Hồ Thác Chuối

Q.Bình

T'1.000ha

2009-13

2631 28/10/11

367.006

367.006

 


Bộ Y tế

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG SỐ

304.799

Y tế

304.799

 


Bộ Y tế

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

1.271.649

1.264.649

 

 

 

304.799

 

Y TẾ

 

 

 

 

1.271.649

1.264.649

 

 

 

304.799

1

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2

Đồng Nai

 

2009-2012

4264/QĐ-BYT 31/10/08

110.000

110.000

 

 

 

 

2

Bệnh viện Lao bệnh phi Trung ương Phúc Yên

 

 

2008-2012

4171/QĐ-BYT 31/10/07

79.600

72.600

 

 

 

 

3

Bệnh viện 71 Trung ương

Thanh Hóa

700

2008-2012

4189/QĐ-BYT 29/10/2010

497.000

497.000

 

 

 

 

4

Bệnh viện tâm thần Trung ương 1

Hà Nội

 

2009-2013

2849/QĐ-BYT 5/8/2011

135.049

135.049

 

 

 

 

5

Bệnh viện Việt Nam - Cu Ba Đng Hới, Qung Bình

Quảng Bình

800

2011-2015

4942/QĐ-BYT, 15/12/2009

450.000

450.000

4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ-BYT, 24/2/2014

450.000

375.000

 

 


Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

145.248

1

Giao thông

127.342

2

Thủy lợi

17.906

 


Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

 

 

 

 

865.284

783.666

79.300

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

739.346

657.728

65.641

1

NC đường TT xã Tùng Vài đi Cao Mã Pờ

Cao Mã Pờ

CVI Miền núi L=8,62 km

2009-2011

2669/03/8/2009

53.519

53.519

 

2

MM Đường km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn Km0-Km21+625)

H. Quang Bình

L=21,6km

2009-2011

181/21/1/2009

74.333

74.333

 

3

Đường Lũng Chinh - Nậm Ban

L.Chinh- N.Ban

L=17,4 km, Bm= 5m+0,8 rãnh dọc

2009-2011

608/28/3/2011

164.668

164.668

 

4

NC đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả Sử Choóng

Bản nhùng - Tả Sử choóng

NC, BT: 6,5 km, 9,445 km

2009-2012

2555/16/8/2010

159.676

78.059

 

5

Đường từ xã Quyết tiến đi xã Tùng Vài-Tả Ván

Quyết Tiến- Tùng Vài

L= 14,2 Km GTNT A

2009-2011

2868/21/12/2011

137.974

137.974

 

6

Đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều

Đông thành- Tiên Kiều- Vĩnh Hảo

L= 23,868 Km

2.009

1310/27/6/2011

87.231

87.231

 

7

Nâng cấp rải nhựa đường Xuân Giang - Nà Khương

Xuân Giang-Nà Khương

Đường C III L=15,431 Km

2.010

2119/07/7/2009

61.944

61.944

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

125.938

125.938

13.659

1

Cải tạo hồ chứa nước Trung tâm xã Xuân Giang

Xuân Giang

Tưới 80ha

2009-2011

305/18/2/2011

9.726

9.726

 

2

Nâng cấp hồ chứa nước, đầu mối thủy lợi Quyết Tiến - Quản Bạ

Quản Bạ

70.000m3

2010-2012

2826/19/12/2011

116.212

116.212

 

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

250.880

250.880

934

65.948

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

229.015

229.015

388

61.701

1

Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu

Nàng Đôn-Hồ Thầu

L= 27,5 km

2/2010-1/2013

2588/16/8/2010

229.015

229.015

388

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

21.865

21.865

546

4.247

1

Thủy nông kết hợp cấp nước sinh hoạt thôn Đoàn Kết xã Đường Âm huyện Bắc Mê

Đường Âm

Tuyến kênh L=10,8 km, đập đầu mối

2009-2012

2643/03/8/2009

21.865

21.865

546

 

 


Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

124.728

1

Giao thông

42.818

2

Y tế

81.910

 


Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

245.746

245.746

81.910

 

Y TẾ

 

 

 

 

245.746

245.746

81.910

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Miền Tây

BLạc

100 giường

2007-10

2329/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

34.598

34.598

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng

HQ

50 giường

2005-10

802/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh

33.451

33.451

 

3

Bệnh viện Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

NB

50 giường

2009-10

761/QĐ-UBNDngày 21/5/2010 ca UBND tỉnh

31.381

31.381

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang

HL

50 giường

2008-10

858/QĐ-UBND ngày 08/6/2010

19.579

19.579

 

5

Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An

HA

100 giường

2008-10

2273/QĐ-UBND ngày 14/10/2011

27.977

27.977

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình

NB

50 giường

2008-10

805/QĐ-UBND ngày 28/5/2010

22.886

22.886

 

7

Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

QU

90 giường

2008-10

856/QĐ-UBND ngày 08/6/10 của UBND tỉnh

24.457

24.457

 

8

Bệnh viện đa khoa Thị xã Cao Bằng

TX

50 giường

2008-10

2030/QĐ-UBND ngày 7/9/2009 của UBND tỉnh

24.464

24.464

 

9

Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

TL

50 giường

2009-10

2128/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 ca UBND tỉnh

8.873

8.873

 

10

Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh

TK

70 giường

2008-10

101/QĐ-UBND ngày 18/01/09 của UBND tỉnh

18.080

18.080

 

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

493.685

493.685

94.000

42.818

GIAO THÔNG

 

 

 

 

493.685

493.685

94.000

42.818

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 206 (từ QL3 đến thác Bản Giốc)

QU, TK

49,99 km

2009-2012

2194/QĐ- UBND, 02/11/07; 648/QĐ-UBND , 5/5/10

493.685

493.685

94.000

 


Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

168.505

Y tế

168.505

 


Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

399.806

374.726

168.505

 

Y TẾ

 

 

 

 

399.806

374.726

168.505

1

Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng

H. Hữu Lũng

100 giường

2009-2010

2974/QĐ-UBND ngày 31/12/2008; 2097/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2009

34.579

28.282

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn

H. Bắc Sơn

100 giường

2009-2010

1536/QĐ-UBND ngày 29/08/2007; 1688/QĐ-UBND ngày 22/10/2011; 2095/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

33.071

26.875

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình

H. Lộc Bình

100 giường

2008-2010

1204/QĐ-UBND ngày 30/6/2009; 2121/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2098/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

28.983

22.896

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định

H. Tràng Định

100 giường

2008- 2010

1203/QĐ-UBND ngày 30/06/2009; 2120/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2099/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

31.815

25.315

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan

H. Văn Quan

100 giường

2009-2010

1460/QĐ-UBND ngày 06/08/2009; 1416/QĐ-UBND ngày 31/07/2009

36.306

36.306

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia

H.Bình Gia

100 giường

2009-2010

193/QĐ-UBND ngày 03/02/2009; 2103/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

51.615

51.615

 

7

Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng

H. Chi Lăng

80 giường

2009-2010

1784/QĐ-UBND ngày 21/09/2009; 2108/QĐ-UBND ngày 07/10/2008

52.321

52.321

 

8

Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc

H. Cao Lộc

100 giường

2009-2010

2349/QĐ-UBND ngày 27/11/09; 1417/QĐ-UBND ngày 31/07/2009

36.595

36.595

 

9

Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập

H. Đình Lập

50 giường

2010-2011

364/QĐ-UBND ngày 10/03/2010; 1418/QĐ-UBND ngày 31/07/2009

38.235

38.235

 

10

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng

H.Văn Lãng

100 giường

2010-2011

239/QĐ-UBND ngày 04/02/2010; 1419/QĐ-UBND ngày 31/07/2009

56.286

56.286

 

 

 


Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TNG S

102.000

1

Giao thông

50.000

2

Y tế

52.000

 


Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

429.568

429.568

102.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

254.969

254.969

50.000

1

Đường từ trung tâm xã Tả Củ Tỷ đi xã Bản Liền và trung tâm xã Tân Tiến, Nghĩa Đô

Huyện Bắc Hà

37km

09-10

Số 3364 ngày 21/10/2009 và số 878 ngày 13/4/2009; số 4471 ngày 29/12/2009

254.969

254.969

 

II

Y T

 

 

 

 

174.599

174.599

52.000

1

Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên

H BY

100GB

2009-2011

2658/QĐ-UBND ngày 26/8/2009

18.691

18.691

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn

H VB

100GB

2009-2011

2694/QĐ-UBND ngày 31/8/2009

32.295

32.295

 

3

PKĐKKV Tân An

H VB

15 GB

2010-2011

2365/QĐ-UBND ngày 4/9/2009

9.533

9.533

 

4

PKĐKKV Pom Hán

TPLC

15 GB

2010-2011

3942/QĐ-UBND ngày 25/11/2009

9.831

9.831

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng

H BT

150 GB

2009-2011

3809/QĐ-UBND ngày 17/11/2009

46.845

46.845

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa

H SP

70 GB

2009-2011

QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2009

57.404

57.404

 

 


Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TNG SỐ

40.700

1

Thủy lợi

9.700

2

Y tế

31.000

 


Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG S

 

 

 

 

316.048

300.936

40.700

I

THỦY LỢI

 

 

 

 

60.816

55.816

9.700

1

Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Kim, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

H. Mù Cang Chải

2,570 Km

2009-2012

749/QĐ-UBND ngày 14/5/2008

60.816

55.816

 

II

Y T

 

 

 

 

255.232

245.120

31.000

1

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

50 giường

2008-2012

1096/QĐ-UBND ngày 25/7/2011

29.967

25.781

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

50 giường

2007-2011

1619/QĐ-UBND ngày 14/10/2008; 1364/QĐ-UBND ngày 14/9/2009

22.511

22.511

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên

Huyện Trấn Yên

50 giường

2008-2010

707/QĐ-UBND ngày 22/5/2009

31.089

31.089

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên

H. Văn Yên

100 giường

2009-2012

1760/QĐ-UBND ngày 05/11/2008; 1518/QĐ-UBND ngày 06/10/2009

19.144

17.048

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình

H. Yên Bình

80 giường

2009-2013

21/QĐ-UBND ngày 13/01/2010; 1095/QĐ-UBND ngày 25/7/2011

66.885

63.055

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

50 giường

2008-2013

2123/QĐ-UBND ngày 31/12/2008; 1618/QĐ-UBND ngày 14/10/2008

61.014

61.014

 

7

Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên

H. Lục Yên

100 giường

2010-2013

1292/QĐ-UBND ngày 23/8/2011

24.622

24.622

 


Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TNG SỐ

21.000

1

Giao thông

15.500

2

Thủy lợi

5.500

 


Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG S

 

 

 

 

444.369

367.929

21.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

322.628

246.188

15.500

1

Đường Ke Mo - Đèo Nhâu xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ (Đường đến TT xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ)

H. Đồng Hỷ

21,463Km

2010-2013

3323/QĐ-UBND ngày 14/12/2009; 1956/QĐ-UBND ngày 25/8/2004

38.438

38.438

 

2

Đường Đại Từ - Mỹ Yên - Văn Yên

Huyện Đại Từ

10,17km

2010-2013

1222/QĐ-UBND ngày 5/6/2008; 349/QĐ-UBND ngày 21/2/2008; 2742/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

70.868

70.868

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 268 tỉnh Thái Nguyên (vùng ATK)

H Định Hóa

37 km

2008-2012

669/QĐ-UBND 13/4/2007; 3075/QĐ-UBND 23/11/2009; 994/QĐ-UBND 29/4/2010; 796/QĐ-UBND 29/3/2011

213.322

136.882

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

121.741

121.741

5.500

1

Hồ nước Hai huyện Phổ Yên

Huyện Phổ Yên

365 ha

2009-2012

450/QĐ-UBND 20/3/2006; 3290/QĐ-UBND 9/12/2009

121.741

121.741

 


Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG S

66.000

Giao thông

66.000

 


Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TNG S

 

 

 

 

95.466

95.466

3.257

GIAO THÔNG

 

 

 

 

95.466

95.466

3.257

Dự án Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh

H. Na Rì, Bạch Thông

GTNT loại A

2008-2010

3908/QĐ-UBND ngày 25/12/2009; 06/QĐ-UBND ngày 3/01/2009

95.466

95.466

 

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

679.366

679.366

146.000

62.743

GIAO THÔNG

 

 

 

 

679.366

679.366

146.000

62.743

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Ch Đồn

H. Bạch Thông, Chợ Đồn, TX Bắc Kạn

Cấp IV MN

2010-2013

3651/QĐ-UBND ngày 27/11/2009; 05/QĐ-UBND ngày 3/01/2008

679.366

679.366

146.000

 

 


Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

627.030

1

Giao thông

55.330

2

Thủy lợi

570.000

3

Y tế

1.700

 


Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

550.400

548.700

140.000

THỦY LỢI

 

 

 

 

550.400

548.700

140.000

Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn

Cẩm Khê, Yên Lập, Tân Sơn

37,1 km

09-12

497/QĐ-UBND, 01/3/2010; 1795/QĐ-UBND , 23/5/11

550.400

548.700

 

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chnh

KH vn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

SQĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.662.539

3.504.339

 

 

 

561.404

487.030

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

812.834

812.834

 

 

 

133.604

55.330

1

Các dự án giao thông khác (đường trục huyện Tân Sơn 3 tuyến)

Tân Sơn

6,2 km đường cp 3 đô thị

08-11

264/QĐ-UBND, 28/01/2008; 3079/QĐ-UBND, 27/10/2008

236.600

236.600

 

 

 

47.000

 

2

Dự án tuyến đường trục chính nối th xã Phú Thọ với Quc lộ 2

TX Phú Thọ

5,9km đường cp 2 đô thị

10-12

2309/QĐ-UBND, 17/8/2009; 2156/QĐ-UBND, 15/7/2010

576.234

576.234

 

 

 

86.604

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

2.817.996

2.662.796

 

 

 

425.000

430.000

1

Dự án đp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km 0-Km 60 (Quc lộ 32C)

Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông

Dài 64,5 km

09-12

810/QĐ-UBND ngày 03/4/2009; 3964/QĐ- UBND ngày 03/12/10

1.330.287

1.255.287

 

 

 

100.000

 

2

Cứng hóa mặt đê tả sông Lô

Đoan Hùng

12,69 km

09-12

1069/QĐ-UBND ngày 21/4/2008

320.213

320.113

 

 

 

35.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sn xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thi công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì

TP Việt Trì

Tưới 641 ha, tiêu 2461 ha

08-12

1840/QĐ-UBND, 24/7/2007; 505/QĐ-UBND , 05/3/2009

680.996

600.896

 

 

 

200.000

 

4

Dự án ci tạo, nâng cấp hồ Ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ng dn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện n Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê

Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê

Tưới 2046 ha

2010-2015

84/QĐ-UBND, 11/01/2010

486.500

486.500

422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014

344.536

 324.560

90.000

 

III

Y T

 

 

 

 

31.709

28.709

 

 

 

2.800

1.700

1

Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê

Cẩm Khê

100 GB

09-13

1052/QĐ-UBND, 29/4/2009

31.709

28.709

 

 

 

2.800

 

 


Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

24.297

Giao thông

24.297

 


Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TNG SỐ

 

 

 

 

190.268

190.268

24.297

GIAO THÔNG

 

 

 

 

190.268

190.268

24.297

Nâng cấp Đường tỉnh 398 (mở rộng 2 làn đến ngã ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) (Tỉnh lộ 284 cũ)

H Yên Dũng

17,7km, Cấp IV, Eyc ³ 160Mpa

2009-2012

2319/QĐ-UBND, 27/12/07; 2185/QĐ-UBND, 01/12/09

190.268

190.268

 

 


Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

32.195

1

Giao thông

2.000

2

Y tế

30.195

 


Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TNG S

 

 

 

 

26.034

26.034

2.000

GIAO THÔNG

 

 

 

 

26.034

26.034

2.000

Đường đến TT xã Thượng Bì

Kim Bôi

7,7km

2008-2010

1507 29/6/2007; 1851 25/10/2010

26.034

26.034

 

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TNG S

 

 

 

 

425.811

281.277

15.000

30.195

Y T

 

 

 

 

425.811

281.277

15.000

30.195

Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình

 

 

2004-2008

929; 2/6/2011

425.811

281.277

15.000

 

 


Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG S

2.010

Thủy lợi

2.010

 


Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

64.667

64.667

2.010

GIAO THÔNG

 

 

 

 

64.667

64.667

2.010

Thủy lợi Suối Sập, huyện Phù Yên (giai đoạn II)

Phù Yên

Cấp IV, tưới 381 ha và cấp NSH 14000 khẩu

2009-2011

3800-27/10/2003

64.667

64.667

 

 


Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG S

92.908

1

Giao thông

10.766

2

Y tế

82.142

 


Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

377.000

377.000

92.908

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

50.700

50.700

10.766

1

Đoạn Bình Lư - Đông Pao

Tam Đường

5,6km

 

1720/30.10.09

50.700

50.700

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

326.300

326.300

82.142

1

Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường

Tam Đường

100 giường

07-08

635/26.5.10

74.500

74.500

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

100 giường

08-10

1312/08.9.09

89.000

89.000

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên

Tân Uyên

100 giường

08-10

1361/15.9.09

68.500

68.500

 

4

Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ (mới tách)

Sìn Hồ

100 giường

08-10

169/28.01.10

94.300

94.300

 


Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

58.277

1

Thủy lợi

54.600

2

Y tế

3.677

 


Tnh Điện Biên

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

444.773

368.144

58.277

I

THỦY LỢI

 

 

 

 

374.096

318.547

54.600

1

H chứa nước Lọong Luông I xã Mường Phăng

H. Điện Biên

Tưới 150ha lúa vụ mùa, 100ha vụ đông xuân

2009-2011

299/QĐ-UBND; 05/04/2011

82.515

82.515

 

2

Công trình đầu mối hồ Nậm Khẩu Hu

H. Điện Biên

299 ha lúa 2 vụ, cấp NSH cho 100.000 dân

2007-2010

705/QĐ-UBND 02/7/2007; 2315/QĐ-UBND ngày 25/12/2009

291.581

236.032

 

II

Y T

 

 

 

 

70.677

49.597

3.677

1

BV Lao và Bệnh phổi tỉnh ĐB

TP ĐBP

50 GB

06-11

1943/QĐ-UBND 30/10/2009

70.677

49.597

 

 


Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

20.000

Giao thông

20.000

 


Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

440.718

440.718

20.000

GIAO THÔNG

 

 

 

 

440.718

440.718

20.000

Dự án Cầu Khuể

H. An Lão, Tiên Lãng

787m cầu, 6,5km đường dẫn

2008-2012

301/QĐ-UBND ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009

440.718

440.718

 

 


Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

17.000

1

Giao thông

11.800

2

Thủy lợi

5.200

 


Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

            TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

352.776

352.776

17.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

283.839

283.839

11.800

1

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 329 Mông Dương - Ba Chẽ

TP. Cẩm Phả + H. Ba Chẽ

30,64 km

2009-2011

1470-13/5/09

283.839

283.839

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

68.937

68.937

5.200

1

Dự án tu bổ, nâng cấp tổng thể tuyến đê Hà An

Huyện Yên Hưng

nhóm C cấp IV

2009-2012

2870 ngày 5/9/2008, 896 ngày 31/3/2009

68.937

68,937

 

 


Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

39.340

Thủy lợi

39.340

 


Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

138.588

135.977

39.340

 

THỦY LỢI

 

 

 

 

138.588

135.977

39.340

1

Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải - Tiểu dự án: Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Thanh Miện, Gia Lộc, Tứ Kỳ và Bình Giang

Tiêu: 9.513 ha; Tưới: 2.054 ha

2009-2011

1220, 03/4/2009; 1767, 08/7/2010; 3068, 11/11/2010

62.129

59.518

 

2

Cải tạo, nâng cấp hồ Suối Găng - Láng Chẽ

Chí Linh

 

Theo KH vốn cấp

3289, 08/11/2007; 3592, 13/10/2009; 2728 14/10/2010

76.459

76.459

 


Tỉnh Vĩnh Phúc

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

B sung vốn TPCP KH năm 2014

TNG S

5.000

Thủy lợi

5.000

 


Tỉnh Vĩnh Phúc

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

61.110

58.788

5.000

THỦY LỢI

 

 

 

 

61.110

58.788

5.000

Công trình hồ Chứa nước Bản Long

Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

Tưới 350ha

2007-2012

1936/QĐ-UB 28/5/2002; QĐ 2590/QĐ-CT 12/8/2009

61.110

58.788

 

 


Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

40.000

Y tế

40.000

 

 


Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

 

 

 

 

320.464

263.277

30.000

 

Y TẾ

 

 

 

 

320.464

263.277

30.000

1

Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài

Lương Tài

150

2007-2011

1193/QĐ-UBND, 8/9/2008; 729/QĐ-UBND, 19/11/2009

168.249

126.187

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình

Gia Bình

150

2001-2012

1131/QĐ-UBND, 15/9/2011

84.485

69.360

 

3

Bệnh viện Tâm thần

TP Bắc Ninh

150

2003-2012

898/QĐ-UBND, 9/7/2008; 1773/QĐ-UBND, 14/12/2010

67.730

67.730

 

 

Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ s 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

130.184

97.638

1.000

10.000

Y T

 

 

 

 

130.184

97.638

1.000

10.000

Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành

Thuận Thành

150 giường bệnh

2007-2011

1194/QĐ-UBND, 08/9/2008

130.184

97.638

1.000

 

 


Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

88.000

Giao thông

88.000

 


Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

397.654

397.654

88.000

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

397.654

397.654

88.000

1

Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Kim Bảng

KB

86,1 km

09-15

1292 ngày 14/12/2006

30.441

30.441

 

2

Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Duy Tiên

DT

Đường cấp III và GTNT loại A

09-10

945 ngày 11/8/2009

76.624

76.624

 

3

Đường Vĩnh Trụ - Quán Gánh (đường ĐT 9026)

Lý Nhân

4,8Km

09-10

1246 ngày 16/10/07; 992 ngày 18/8/2008; 1655 ngày 31/12/2010

48.366

48.366

 

4

Cầu Phù Vân

TPPL

248,9m

09-11

1151 ngày 18/9/2009; 363 ngày 4/4/2006

242.223

242.223

 


Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

1.119.480

1

Giao thông

1.065.811

2

Thủy lợi

53.669

 


Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

899.426

413.636

64.136

GIAO THÔNG

 

 

 

 

899.426

413.636

64.136

Tỉnh lộ 490C

TPNĐ,NH

55km

2009-2013

1000 (15/5/08); 2648 (12/12/08); 1438 (16/7/10); 1773A (21/10/11)

899.426

413.636

 

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

B sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.271.721

2.936.721

 

 

 

829.542

1.055.344

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

3.065.019

2.730.019

 

 

 

828.862

1.001.675

1

Đường từ trung tâm huyện Giao Thủy đi VQG Xuân Thủy (GĐII) - (Tnh lộ 489)

Giao Thủy

10,5km

2008-2013

2075 (14/10/08); 2466 (19/11/10)

447.019

430.019

 

 

 

50.003

 

2

Xây dựng tuyến đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Ph

NĐ-HN

21 km

2010-2012

562/UBND-VP5 (29/10/09)

2.618.000

2.300.000

1521/QĐ-UBND (24/9/13)

3.801.779

3.483.779

778.859

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

206.702

206.702

 

 

 

680

53.669

1

Nạo vét, nâng cấp kênh Múc, huyện Hi Hậu

Hải Hậu

19.672 m (tưới 6.900ha)

08-10

2943 3/12/07; 1599 28/7/09

206.702

206.702

 

 

 

680

 

 


Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

692.716

1

Giao thông

170.950

2

Thủy lợi

61.766

3

Y tế

460.000

 


Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.841.263

1.583.945

 

 

 

514.066

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

192.679

192.679

 

 

 

51.150

1

Dự án đường liên xã Khánh Mậu - Khánh Thành

Huyện Yên Khánh

36,4 km; kè mái taluy 2,39 km

2009-2013

460/QĐ-UB 13/7/2011; 210/QĐ-UB 04/3/2009

192.679

192.679

 

 

 

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

402.459

383.744

 

 

 

2.916

1

Dự án nâng cấp đê bin Bình Minh (giai đoạn II)

Huyện Kim Sơn

20.137 m đê

2008-2012

2251/QĐ-UB 12/12/2008; 1014/QĐ-UB 19/11/2010

402.459

383.744

99/QĐ-UB 24/02/2014

454.370

283.916

 

III

Y T

 

 

 

 

1.246.125

1.007.522

 

 

 

460.000

1

Trung tâm y tế Tam Điệp

Tam Điệp

120

2001-2009

71/QĐ-UB 19/01/2012

17.511

9.789

 

 

 

 

2

Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạc

Nho Quan

 

2010-2012

679/QĐ-UB 08/7/2010

15.247

12.198

 

 

 

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa

Kim Sơn

20

2010-2012

896/QĐ-UB 01/10/2010

11.981

9.586

 

 

 

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Cầu Yên

Hoa Lư

20

2009-2011

1470/QĐ-UB 02/12/2009

12.920

10.340

 

 

 

 

5

Trung tâm y tế huyện Kim Sơn (giai đoạn III)

Kim Sơn

150

2010-2015

769/QĐ-KH 05/7/2010

9.398

7.518

 

 

 

 

6

Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan (dự án trang thiết bị tuyến huyện)

Nho Quan

200

2007-2011

616/QĐ-UB 6/6/2010

165.843

132.674

 

 

 

 

7

Bệnh viện Tâm thần tnh Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

100 giường  và trang thiết bị

2010-2012

972/QĐ-UB 03/11/2010

85.319

70.511

 

 

 

 

8

Bệnh viện Lao phổi tỉnh Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

100 giường và trang thiết bị

2005-2015

685/QĐ-UB 27/9/2011

127.906

114.906

 

 

 

 

9

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

400

2010-2012

986/QĐ-UB 10/11/2010

800.000

640.000

986/QĐ-UB 10/11/2010; 106/QĐ-UB 24/02/2014

800.000

594.800

 

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

KH vn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.061.198

1.032.198

 

 

 

120.000

178.650

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

662.110

662.110

 

 

 

60.000

119.800

1

Đường giao thông đến trung tâm các huyện Kim Sơn

Huyện Kim Sơn

55,7 km, 01 cầu, h thống thoát nước

2007-2013

461/QĐ-UB 14/7/2011; 2860/QĐ-UB 21/12/2006

248.856

248.856

 

 

 

30.000

 

2

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng huyện Yên Mô

Huyện Yên Mô

17,18 km

2008-2016

286/QĐ-UB 26/4/2011

413.254

413.254

111/QĐ-UB 24/02/2014

262.800

262.800

30.000

 

II

THỦY LI

 

 

 

 

399.088

370.088

 

 

 

60.000

58.850

1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bc Rịa

Huyện Nho Quan

Tiêu 2.000 ha tưới 1.700 ha

2007-2011

298/QĐ-UB 28/4/2011

168.202

168.202

 

 

 

40.000

 

2

Nạo vét sông Hồi Thuần

Huyện Kim Sơn

Nạo vét 8,675 km sông; 10,42 km đường

2008-2012

1676/QĐ-UB 11/9/2008; 720/QĐ-UB 20/7/2010

102.487

102.487

 

 

 

10.000

 

3

Nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới

Huyện Yên Khánh

Nạo vét 11,019 km sông và nâng cấp đê

2007-2011

115/QĐ-UB 11/02/2011

128.399

99.399

 

 

 

10.000

 

 


Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

315.000

1

Giao thông

295.000

2

Thủy lợi

20.000

 


Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG S

 

 

 

 

677.659

675.758

315.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

580.755

580.755

295.000

1

Đường ra cồn Đen huyện Thái Thụy

Thái Thụy

3,875 km

Từ 2009

824; 24/4/2009

108.316

108.316

 

2

Đường Vành đai phía Nam Thành phố Thái Bình

TP Thái Bình

4 Km

Từ 2009

815; 27/4/2008

472.439

472.439

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

96.904

95.003

20.000

1

Củng cố, bo vệ nâng cấp đê biển số 8 đoạn từ K23+900-K33

Huyện Thái Thụy

Cải tạo và nâng cấp tuyến đê

2009-2010

2706/QĐ-UBND ngày 05/11/2007

96.904

95.003

 

 


Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

301.880

1

Giao thông

91.022

2

Thủy lợi

161.911

3

Y tế

48.947

 


Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

902.696

876.693

106.232

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

511.172

511.172

61.022

1

Đường trục trung tâm khu Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía tây tỉnh Thanh Hóa.

Ngọc Lặc

14,4 km

2009 - 2016

1559/QĐ-UBND ngày 11/5/2010

511.172

511.172

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

125.377

125.377

3.249

1

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Như Thanh, Như Xuân, Triệu Sơn, Yên Định.

4 huyện

Tưới 376 ha

2011 - 2014

2011 - 2013

125.377

125.377

 

III

Y TẾ

 

 

 

 

266.147

240.144

41.961

1

Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn.

Đông Sơn

100 GB

2009-2012

62/QĐ-UBND ngày 8/1/2010; 4386/QĐ-UBND ngày 9/12/2010; 3186/QĐ-UBND ngày 10/9/2010; 1931/QĐ-UBND ngày 02/6/2010

36.842

33.595

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh.

Lang Chánh

70 GB

2008 - 2013

545/QĐ-UBND ngày 23/2/2011; 1935/QĐ-UBND ngày 02/6/2010

38.454

34.609

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa.

Thiệu Hóa

120 GB

2008 - 2013

4037/QĐ-UBND ngày 12/12/2008

35.453

31.575

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn.

Nga Sơn

150 GB

2007 - 2013

1655/QĐ-UBND ngày 3/6/2009.

36.248

29.283

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Tĩnh Gia.

Tĩnh Gia

250 GB

2009 - 2013

3741/QĐ-UBND ngày 24/11/2008; 3022/QĐ-UBND ngày 30/9/2008

51.014

45.519

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy.

Cẩm Thủy

120 GB

2008 - 2013

1686/QĐ-CT ngày 27/5/2002; 3260/QĐ-UBND ngày 17/10/2008; 3018/QĐ-UBND ngày 30/9/2008

25.423

22.850

 

7

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

Quảng Xương

220 GB

2010 - 2012

3732/QĐ-UBND ngày 20/10/2009.

42.713

42.713

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng


TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ s 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

B sung kế hoạch vn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.664.660

1.550.042

 

 

 

119.981

195.648

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

290.506

290.506

 

 

 

10.000

30.000

1

Đường Ban Công - Lũng Cao, huyện Bá Thước.

Bá Thước

35 km

2009-2015

464/QĐ-UBNDngày 11/02/2011

290.506

290.506

1111/QĐ-UBND ngày 20/4/2012

346.861

199.150

10.000

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

1.356.481

1.241.863

 

 

 

109.338

158.662

1

Đê, kè biển xã Hi Châu, Hải Ninh huyện Tĩnh Gia.

Tĩnh Gia

9,3 km

2009-2015

3106/QĐ-UBND ngày 22/9/2011

415.069

396.791

 

 

 

18.169

 

2

Đê, kè biển Hải Bình, huyện Tĩnh Gia.

Tĩnh Gia

Đê sông 0,7 km; đê bin 1,2 km

2009 -2011

1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008

61.946

53.746

 

 

 

10.371

 

3

Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ s hạ tầng "sng chung với lũ", huyện Thạch Thành

Thạch Thành

55,6 km

2007-2014

3478/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

879.466

791.326

528/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

699.957

644.660

80.798

 

III

Y T

 

 

 

 

17.673

17.673

 

 

 

643

6.986

1

Bệnh viện Tâm thần.

TP Thanh Hóa

220 GB

2009 - 2012

901/QĐ-UBND ngày 19/3/2010; 3731/QĐ-UBND ngày 20/10/2009; 3307/QĐ-UBND ngày 10/10/2011.

17.673

17.673

 

 

 

643

 


Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

420.183

1

Giao thông

154.500

2

Thủy lợi

132.000

3

Y tế

133.683

 


Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chnh

Kế hoạch vn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.000.404

951.651

 

 

 

265.683

I

THỦY LỢI

 

 

 

 

474.650

473.890

 

 

 

132.000

1

Hệ thống tưới, tiêu úng vùng màu huyện Quỳnh Lưu

QL

Kênh mương dài 35,4 km; tiêu 1.652 ha

09 - 15

6014 13/12/10

279.300

279.300

 

 

 

 

2

Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Diễn Châu

DC

Kênh mương dài 22,5 km; tiêu 7.420 ha

09 - 15

Số 661 10/02/10

195.350

194.590

3459 08/8/2013

241.981

236.660

 

II

Y T

 

 

 

 

525.754

477.761

 

 

 

133.683

1

Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn

KS

70

2009-2012

25/QĐ.UBND-CN, 14/10/2011

29.736

26.915

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu

QC

70

2009-2012

4068/QĐ.UBND-CN 18/9/08

29.138

26.224

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu

DC

150

2009-2012

3987
12/9/08

34.495

31.046

 

 

 

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc

NL

130

2009-2012

4043/QĐ.UBND-CN 17/9/08

45.300

40.770

 

 

 

 

5

Bệnh viện đa khoa Thị xã Cửa Lò

CL

70

2009-2012

4072/QĐ.UBND-CN 18/9/08

29.360

26.424

 

 

 

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu

QL

200

2009-2013

4071/QĐ.UBND-CN 18/9/08

47.444

42.700

 

 

 

 

7

Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn

90

2009-2013

4318/QĐ.UBND-CN 01/10/08

31.600

28.440

 

 

 

 

8

Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp

QH

80

2009-2013

3989/QĐ.UBND-CN 12/9/08

30.881

27.793

 

 

 

 

9

Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên

HgN

90

2009-2013

4638/QĐ.UBND-CN 22/10/08

35.000

31.500

 

 

 

 

10

Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành

YT

130

2008-2013

4639/QĐ.UBND-CN 22/10/08

39.000

35.100

 

 

 

 

11

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam

CC

150

2009-2015

70/QĐ-BVTN 10/6/2011

131.070

118.120

 

 

 

 

12

Bệnh viện Tâm thần Nghệ An

V

215

2010-2013

4978/QĐ.UBND-CN 30/9/09

42.730

42.730

 

 

 

 

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

 
TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ s 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TNG SỐ

 

 

 

 

741.300

741.300

 

 

 

102.000

154.500

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

741.300

741.300

 

 

 

102.000

154.500

1

Đường Yên Tĩnh - Hữu Khuông

TD

30 Km

10-15

913 25/3/2011

657.500

657.500

592 19/2/2014 763 06/3/2014

550.850

523.200

100.000

 

2

Đường vào trung tâm xã Kim Thành

YT

14 km

10-14

5734 02/11/09

83.800

83.800

1440 2/5/2012

104.274

94.565

2.000

 


Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

169.500

1

Giao thông

89.500

2

Thủy lợi

50.000

3

Y tế

30.000

 


Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

324.469

314.469

80.000

I

THỦY LỢI

 

 

 

 

112.036

112.036

50.000

1

Hệ thống thủy lợi Khe Giao (thuộc Hệ thống thủy lợi Khe Giao)

Thạch Hà

Tưới cho 550,85 ha đất SX tạo nguồn nước sinh hoạt 11.000 người

2011-2013

227/QĐ-UBND; 22/01/2010

112.036

112.036

 

II

Y T

 

 

 

 

212.433

202.433

30.000

1

BV đa khoa thị xã Hồng Lĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

200 GB

 

2043/QĐ-UBND 6/7/2009; 3277/QĐ-UBND 19/10/2009

212.433

202.433

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG S

 

 

 

 

466.683

451.683

52.000

89.500

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

466.683

451.683

52.000

89.500

1

Đường nối cu Mỹ Thịnh với Quốc lộ 8A

Hương Sơn

8,5 km

2010-2012

1284/QĐ-UBND, ngày 05/05/09; 3370/QĐ-UBND ngày 23/10/2009

153.366

153.366

19.000

 

2

Nâng cấp tnh lộ 9

Lộc Hà

11,5km

2009-2013

1848/QĐ-UBND ngày 28/6/2010

313.317

298.317

33.000

 

 


Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

30.000

Thủy lợi

30.000

 


Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

158.378

158.378

30.000

THỦY LỢI

 

 

 

 

158.378

158.378

30.000

Hồ chứa nước Troóc Trâu

Q.Ninh

500ha

2009-2014

2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011

158.378

158.378

 

 


Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

34.000

1

Giao thông

16.000

2

Y tế

18.000

 


Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TNG SỐ

 

 

 

 

144.032

144.032

 

 

 

34.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

69.032

69.032

 

 

 

16.000

1

Đường đến trung tâm xã A Ngo

Đăk Rông

12,1 km

10-11

2333/QĐ- UBND ngày 09/12/2008

69.032

69.032

2501/QĐ- UBND ngày 07/12/2012

87.824

87.824

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

75.000

75.000

 

 

 

18.000

1

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

Đông Hà

100

2009-2012

2519/QĐ-UBND, 4/12/2009

75.000

75.000

 

 

 

 

 


Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

88.351

Y tế

88.351


Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

397.091

366.935

88.351

 

Y TẾ

 

 

 

 

397.091

366.935

88.351

1

BVĐK huyện Bình Điền (gđ 1)

H.Trà

50

2008-2010

770/QĐ-UBND, 28/3/2008

26.178

19.026

 

2

BVĐK khu vực phía Nam

P.Lộc

200

2007-2011

81/QĐ-UBND, 13/6/2008

169.556

156.025

 

3

Trung tâm Y tế huyện Phong Điền

P.Điền

50

2009-2011

1577/QĐ-UBND, 29/7/2009

43.110

42.610

 

4

Bệnh viện tâm thần

Huế

100

2009-2012

2510/QĐ-UBND, 31/10/2008

26.854

26.854

 

5

Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế

P.Điền

500

2008-2012

2887/QĐ-UBND, 25/12/2007

131.393

122.420

 

 


Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

646.500

1

Giao thông

627.500

2

Y tế

19.000

 


Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

704.619

697.769

 

 

 

31.000

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

554.680

554.680

 

 

 

17.500

1

Đường Trà My - Phước Thành

Các huyện

 

2015

1437-14/5/07; 3998-19/11/09

554.680

554.680

594-24/02/14

90.500

90.500

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

149.939

143.089

 

 

 

13.500

1

Bệnh viện Nhi

Tam Kỳ

 

2002-2011

1905-11/6/10

34.219

34.219

 

 

 

 

2

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

Tam Kỳ

 

2008-2010

1564-17/5/10

39.156

39.156

 

 

 

 

3

Bệnh viện Tâm thần

Tam Kỳ

 

2002-2011

1492-10/5/10

18.880

18.880

 

 

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Sơn

Phước Sơn

40

2005-2010

3250-06/10/08

18.435

17.535

 

 

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa huyện Quế Sơn

Quế Sơn

100

2008-2010

3375-16/10/08

9.475

9.475

 

 

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa huyện Tây Giang

Tây Giang

40

2006-2010

3342-14/10/08

29.774

23.824

 

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ s 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.972.482

1.598.493

 

 

 

536.078

615.500

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

2.906.746

1.546.750

 

 

 

535.050

610.000

1

Cầu Ca Đại

Hội An, T.Bình

 

10-16

2337-17/7/09

2.479.996

1.200.000

4523-28/12/12

3.450.000

1.700.000

500.000

 

2

Đường Phước Chánh - Phước Kim - Phước Thành

Phước Sơn

 

09-14

2203-16/7/07; 455-10/02/09;

71-06/1/11

426.750

346.750

 

 

 

35.050

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

65.736

51.743

 

 

 

1.028

5.500

1

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam

Điện Bàn

200

2000-2010

3120-24/9/08

31.283

22.760

 

 

 

360

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình

ThăngBình

110

1997-2010

3373-16/10/08

34.453

28.983

 

 

 

668

 

 


1

 
Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

47.000

Y tế

47.000

 


Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

4

 

-m

 
TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

1

8

 

TỔNG SỐ

 

 

 

302.254

246.918

47.000

 

Y TẾ

 

 

 

302.254

246.918

47.000

1

Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước

Tuy Phước

2009-2012

23/QĐ-CTUBND ngày 7/10/2009

27.622

22.097

 

2

Trung tâm Y tế huyện Phù Cát

Phù Cát

2009-2012

29/QĐ-CTUBND ngày 7/01/2009

48.900

39.120

 

3

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

2009-2012

667/QĐ-CTUBND ngày 29/3/2006; 185/QĐ-CTUBND Ngày 26/01/2010

34.600

27.680

 

4

Trung tâm Y tế huyện Vân Canh

Vân Canh

2009-2012

26/QĐ-CTUBND ngày 7/01/2009

49.201

39.360

 

5

Trung tâm Y tế huyện An Lão

An Lão

2009-2011

69/QĐ-CTUBND ngày 9/01/2009

25.586

25.586

 

6

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định

Quy Nhơn

2003-2013

4309/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2695/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011

58.879

47.103

 

7

Bệnh viện Tâm thần Bình Định

Quy Nhơn

2003-2013

4310/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2696/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011

57.466

45.972

 

 

 


Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

189.426

1

Giao thông

33.426

2

Thủy lợi

150.000

3

Y tế

6.000

 


Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph của Th tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.209.679

1.152.500

 

 

 

183.426

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

609.179

552.000

 

 

 

33.426

1

Trục giao thông phía Tây tnh Phú Yên

Huyện Đồng Xuân - Sơn Hòa - Sông Hinh

115,6km

2005-2011

576/QĐ-UBND, 02/4/08

609.179

552.000

 

 

 

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

600.500

600.500

 

499.873

499.349

150.000

1

Nạo vét, cải tạo thoát lũ sông Ba

TP.Tuy Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Phú Hòa

32km kè

09-12

1790/QĐ-UBND, 31/10/2008

350.100

350.100

1225/QĐ- UBND ngày 8/8/2011; 265, 266 và 267/QĐ-UBND ngày 20/02/2014

310.091

309.799

 

2

Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ

Đồng Xuân, Tuy An

15km kè

09-12

1783/QĐ-UBND, 31/10/2008

250.400

250.400

816/QĐ-UBND ngày 20/5/2011; 263 và 264/QĐ-UBND ngày 20/02/2014

189.782

189.550

 

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

77.997

47.754

3.000

6.000

Y TẾ

 

 

 

 

77.997

47.754

3.000

6.000

Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu

S.Cầu

100

08-12

319/QĐ-UBND 24/2/09

77.997

47.754

3.000

 

 


Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

133.000

1

Thủy lợi

20.000

2

Y tế

113.000

 


Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lc thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

576.589

382.131

 

 

 

133.000

I

THỦY LỢI

 

 

 

 

90.443

90.443

 

 

 

20.000

1

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen

Vạn Ninh

3,2 tr m3

2009-2011

2909/QĐ-UBND ngày 25/11/2008

90.443

90.443

3237/QĐ- UBND ngày 25/12/2012

112.223

108.345

 

II

Y TẾ

 

765

 

 

486.146

291.688

 

 

 

113.000

1

Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh

Vạn Ninh

120

2008-2012

2468/QĐ-UBND ngày 8/10/2008, 2049/QĐ-UBND ngày 11/8/10

138.130

82.878

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn

Khánh Sơn

85

2009-2011

1052/QĐ-UBND ngày 11/5/2009, 2047/QĐ-UBND ngày 11/8/10

36.063

21.638

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh

Khánh Vĩnh

110

2008-2010

820/QĐ-UB ngày 7/5/2007; 1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007;  2046/QĐ-UBND ngày 11/8/10

51.534

30.920

 

 

 

 

4

Bệnh viện đa khoa Cam Lâm

Cam Lâm

100

2008-2011

2467/QĐ-UBND ngày 8/10/2008

107.630

64.578

 

 

 

 

5

Bệnh viện đa khoa Diên Khánh

Diên Khánh

150

2008-2012

2465/QĐ-UBND ngày 8/10/2008

96.465

57.879

 

 

 

 

6

Bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Diên Khánh

150

2009-2012

428/QĐ-UBND ngày 23/2/2008

56.324

33.794

 

 

 

 

 


Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

2.214

Y tế

2.214

 


Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

74.073

66.666

2.214

Y TẾ

 

 

 

 

74.073

66.666

2.214

Bệnh viện đa khoa Ninh Hải

Khánh Hải - Ninh Hải

50g

2008-2011

3228/QĐ-UBND ngày 30/5/2008

74.073

66.666

 

 


Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

51.000

Y tế

51.000

 


Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

336.139

269.074

51.000

 

Y TẾ

 

 

 

 

336.139

269.074

51.000

1

Bệnh viện huyện Tánh Linh

Tánh Linh

70 giường

08-10

1832/QĐ-UBND 8/7/09

31.879

25.503

 

2

Bệnh viện huyện Hàm Thuận Nam

HTNam

100 giường

08-10

2568/QĐ-UBND 10/11/2010

43.245

34.751

 

3

Bệnh viện huyện Tuy Phong

Tuy Phong

70 giường

04-10

18/QĐ-UBND 02/01/09

40.944

32.755

 

4

Bệnh viện huyện Phú Quý

Phú Quý

100 giường

09-12

1037/QĐ-UBND 14/4/09

87.970

70.376

 

5

Bệnh viện huyện Hàm Tân

Hàm Tân

100 giường

09-12

1119/QĐ-UBND, 21/4/08

59.557

47.654

 

6

Bệnh viện huyện Hàm Thuận Bắc

HT Bắc

100 giường

09-12

1030/QĐ-UBND 11/4/08

49.184

39.347

 

7

Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu - huyện Đức Linh

Đức Linh

30 giường

08-11

293/QĐ-SKHĐT, 1/11/2011

23.360

18.688

 

 


Tỉnh Đắc Nông

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

101.000

Y tế

101.000

 


Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

321.021

311.017

81.000

 

Y TẾ

 

 

 

 

321.021

311.017

81.000

1

Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Đức

Đăk Buk So

100 giường bệnh

2008-2012

1509/QĐ-UBND, 28/9/2010

103.820

103.820

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Glong

Quảng Khê

50 giường bệnh

2007-2012

1507/QĐ-UBND, 28/9/2010

70.818

60.814

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện Cư Jút

Thị trấn Ea T'linh

150 giường bệnh

2008-2012

1508/QĐ-UBND, 28/9/2010

116.155

116.155

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Đắk R'lấp

Th trấn Kiến Đức

100 giường bệnh

2009-2013

808/QĐ-UBND, 27/5/2009

30.228

30.228

 

 


Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

114.580

114.580

10.000

20.000

Y T

 

 

 

 

114.580

114.580

10.000

20.000

Bệnh viện đa khoa huyện Krông Nô

Xã Nam Đà

150 giường bệnh

2008-2012

1560/QĐ-UBND, 28/9/2010

114.580

114.580

10.000

 

 


Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

27.000

Thủy lợi

27.000

 


Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

223.671

223.671

27.000

 

THỦY LỢI

 

 

 

 

223.671

223.671

27.000

1

Đn bù di dân tái định cư của hệ thống thủy lợi hồ Ia Mlah

H. krông pa

Di chuyển 189 hộ và các công trình tái định cư.

2009-2012

QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD ngày 15/7/2009

68.484

68.484

 

2

Kênh và CTTK có F tưới <20 ha và KHXDĐR hồ chứa nước Ia Mlah

 

 

 

QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD 15/7/10

155.187

155.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

5.850

Thủy lợi

5.850

 


Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

58.815

58.815

5.850

THỦY LỢI

 

 

 

 

58.815

58.815

5.850

Thủy lợi Đăk Xít, huyện Đăk Hà

Đăk Hà

28 ha

2009-

522-07/6/11

58.815

58.815

 

 

 


Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

26.000

Giao thông

26.000

 


Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

 

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

89.940

89.940

26.000

GIAO THÔNG

 

 

 

 

89.940

89.940

26.000

Đường vào Trung tâm xã Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên

Lâm Đồng

21km

2007

160/QĐ-UB, 25/1/2005; 3847/QĐ-UBND, 30/12/2006; 1339/QĐ-UBND, 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND 03/7/2013;

89.940

89.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

50.000

Thủy lợi

50.000

 


Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

123.905

123.905

 

 

 

50.000

THỦY LỢI

 

 

 

 

123.905

123.905

 

 

 

50.000

Cụm công trình tưi, cấp nước khu kinh tế của khẩu Hoa Lư

H. Lộc Ninh

Tưới 525 ha; cấp nước cho KKT cửa khẩu với công suất 15.000 m3/ng.đêm

2010-2014

QĐ s 2445/QĐ- UBND ngày 22/10/2010

123.905

123.905

2038/QĐ- UBND ngày 31/10/2013

194.364

194.364

 

 


Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

34.000

Y tế

34.000

 


Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

83.174

66.539

4.000

 

Y TẾ

 

 

 

 

83.174

66.539

4.000

1

Bệnh viện Đa Khoa Khu Vực Gò Công

TX.Gò Công

250 giường

2008-2010

1876/QĐ-UBND, 01/6/2009

32.236

25.789

 

2

Bệnh viện Đa Khoa huyện Gò Công Đông

H.Gò Công Đông

100 giường + trang thiết bị y tế

2008-2012

765/QĐ-UBND, 10/3/2010

50.938

40.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

78.921

63.137

1.000

30.000

Y T

 

 

 

 

78.921

63.137

1.000

30.000

Bệnh viện Đa khoa Tân Phú Đông

H.Tân Phú Đông

50

2010-2012

5206/QĐ-UBND, 31/12/2009

78.921

63.137

1.000

 

 


Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

181.688

1

Thủy lợi

17.000

2

Y tế

164.688

 


Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

288.860

231.088

164.688

Y TẾ

 

 

 

 

288.860

231.088

164.688

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

Phường 5, TP.Bến Tre

950

2010-2013

1237/QĐ-UB 31/5/2010; 1484/QĐ-UB 30/6/2010; 1435/QĐ-UB 21/6/2010;

288.860

231.088

 

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vn TPCP đã được giao tại QĐ s 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

303.772

303.772

40.000

17.000

THỦY LỢI

 

 

 

 

303.772

303.772

40.000

17.000

Dự án Nạo vét thượng nguồn sông Ba Lai

Huyện Châu Thành

KS mặn 139 ngàn ha đất NN

2010-2013

2021/QĐ-UB 16/9/2010

303.772

303.772

40.000

 

 


Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

10.749

Y tế

10.749

 


Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính ph của Thủ tưng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

153.786

107.650

10.749

 

Y TẾ

 

 

 

 

153.786

107.650

10.749

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Cầu Ngang

Cầu Ngang

200

2006-2010

1337/QĐ-UBND 25/8/2006 254/QĐ-UBND 09/02/2010 865/QĐ-UBND 17/5/2010

46.500

32.550

 

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần

Tiểu Cần

200

2007-2009

03/QĐ-UBND 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND 20/10/2008 837/QĐ-UBND 12/5/2010

107.286

75.100

 

 

 


Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

118.518

Y tế

118.518

 


Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

279.313

234.250

118.518

 

Y TẾ

 

 

 

 

279.313

234.250

118.518

1

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

Long Hồ

100 giường bệnh

2010-2013

863/QĐ-UBND 15/4/2009

54.000

54.000

 

2

Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long

TPVL

200 giường bệnh

2009-2013

852/QĐ-UBND 14/4/2009

225.313

180.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

178.799

1

Giao thông

32.800

2

Y tế

145.999

 


Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.013.578

1.013.578

127.541

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

636.419

636.419

25.300

1

Dự án giao thông Bốn Tng -1000

Châu Thành A

CIII ĐB

2006-2009

1873/QĐ-UBND; 10/7/2009

374.272

374.272

 

2

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa

H Long Mỹ

CV ĐB

2008-2009

2464/QĐ-UBND; 31/11/2008

42.066

42.066

 

3

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú

H Long Mỹ

CV ĐB

2008-2010

1944/QĐ-UBND; 29/8/2008

46.897

46.897

 

4

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành

Phụng Hiệp

6km

2009-2010

3112/QĐ-UBND; 19/11/2009

46.289

46.289

 

5

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Phương Phú

Phụng Hiệp

CV ĐB

2010-2014

1253/QĐ-UBND; 04/6/2010

126.895

126.895

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

377.159

377.159

102.241

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Ngã Bảy

TXNB

200

2008-2011

1042/QĐ-UBND; 09/5/2008

111.973

111.973

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành

CT

150

2008-2011

1914/QĐ-UBND; 27/8/2008

127.698

127.698

 

3

Bệnh viện đa khoa thị xã Vị Thanh

TPVT

150

2008-2012

2427/QĐ-UBND; 07/9/2009

137.488

137.488

 

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014

Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

868.603

828.874

207.000

51.258

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

213.916

213.916

4.000

7.500

1

Dự án đường ô tô v trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình

Châu Thành A, Vị Thủy

CV ĐB

2006-2009

3259/QĐ-UBND; 23/6/2011

175.093

175.093

2.000

 

2

Dự án đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Trung

H Vị Thủy

CV ĐB

2008-2012

1646/QĐ-UBND; 11/6/2009

38.823

38.823

2.000

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

654.687

614.958

203.000

43.758

1

Bệnh viện đa khoa Hậu Giang, quy mô 500 giường

TPVT

500

2005-2010

3156/QĐ-UBND; 25/11/2008

654.687

614.958

203.000

 

 


Tnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

21.200

Giao thông

21.200

 


Tnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

TỔNG SỐ

 

 

 

 

353.076

320.076

21.200

GIAO THÔNG

 

 

 

 

353.076

320.076

21.200

Đường tỉnh 940

MT-TT-MX-VC

33,69km, 18 cống, 13 cầu

2008-2015

644/QĐHC-CTUBND, 24/6/2010

353.076

320.076

 

 


Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

TỔNG SỐ

68.900

Y tế

68.900

 


Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

220.617

176.494

68.900

 

Y TẾ

 

 

 

 

220.617

176.494

68.900

1

Bệnh viện huyện Lai Vung

LV

100 GB

2008-2010

427/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2008 của UBND Tỉnh

53.794

43.035

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình

TB

150 GB

2008-2012

877/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008 của UBND Tỉnh

87.227

69.782

 

3

Bệnh viện huyện Lấp Vò

LVò

150 GB

2008-2012

623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của UBND Tỉnh

79.596

63.677

 

 


Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

208.556

1

Giao thông

148.556

2

Y tế

60.000

 


Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.438.571

2.438.571

208.556

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.439.781

1.439.781

148.556

1

Đường trục xã Nam Thái A

AB

9,3km; 03 cầu

2009-2010

744; 08/3/2010

87.177

87.177

 

2

Đường xã Vân Khánh Đông

AM

10,28km; 04 cầu/132m

2005-2011

1493; 02/7/2010

29.786

29.786

 

3

Đường Dương Đông-Cửa Lấp

AM

7,61km; 02 cầu

2007-2010

2383; 08/11/2011

312.950

312.950

 

4

Cửa Cạn-Gành Dầu

AM

10,9km; 02 cầu

2008-2010

1239; 15/5/2008

104.710

104.710

 

5

Đường Dương Đông Bãi Thơm

PQ

24,53km; 05 cầu

2009-2010

333; 12/02/2009

905.158

905.158

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

998.790

998.790

60.000

1

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang

CT

100

2010-2015

2936, 31/12/2010; 67,10/01/2011

166.191

166.191

 

2

Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang

CT

400

2011-2015

2085, 22/9/2011

832.599

832.599

 

 


Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

135.753

1

Giao thông

109.313

2

Y tế

26.440

 


Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

814.176

661.283

135.753

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

706.377

575.044

109.313

1

Khúc Tréo - Tần Lộc (kể cả GPMB)

Xã Tân Phong - H. Giá Rai

10km+8 cầu

2008-2012

323/QĐ-UBND ngày 18/2/09

66.285

62.971

 

2

Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long

Hòa Bình, Phước Long

23Km + 09 cầu

2008-2012

2363/QĐ-UBND, 05/12/2008

230.629

184.503

 

3

Đường Giá Rai - Cạnh Đền

Phong Thạnh - H. Giá Rai

17 Km+ 10 cầu

2002-2013

717/QĐ-UB, 28/6/01

127.190

101.752

 

4

Phước Long - Phong Thạnh Tây B

Phong Thạnh Tây B - H. Phước Long

26,1km+9  cầu

2005-2013

2531/QĐ-UBND 02/11/09

282.273

225.818

 

II

Y TẾ

 

 

 

 

107.799

86.239

26.440

1

Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình

TT. Hòa Bình

100

2009-2011

594/QĐ-UBND 30/03/2009

40.252

32.202

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi

TT Châu Hưng

100

2009-2011

2107/QĐ-UBND 16/09/2009

67.547

54.038

 

 


Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ngành, lĩnh vực

Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014

 

TỔNG SỐ

387.500

1

Giao thông

50.100

2

Thủy lợi

22.500

3

Y tế

314.900

 


Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Th tướng Chính ph (giai đoạn 2012-2015)

Quyết định đầu tư điều chnh

Kế hoạch vốn TPCP năm 2014

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.595.522

1.595.522

 

 

 

387.500

I

GIAO THÔNG

 

 

 

 

332.842

332.842

 

 

 

50.100

1

Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

Phú Tân

9,85 km, 6 cầu

2006-2009

1515/QĐ-UBND ngày 07/10/2010

66.210

66.210

 

 

 

 

2

Xã Việt Khái, huyện Phú Tân

Phú Tân

12,6km, 7 cầu

2008-2010

1516/QĐ-UBND ngày 07/10/2010

73.078

73.078

 

 

 

 

3

Xã Phú Tân, huyện Phú Tân

Phú Tân

5 km, 7 cầu

2008-2009

482/QĐ-UBND ngày 24/3/2008

51.147

51.147

 

 

 

 

4

Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

Trần Văn Thời

8 km, 1 cầu

2008-2009

1058/QĐ-UBND ngày 16/7/2008

47.497

47.497

 

 

 

 

5

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

Đầm Dơi

7,47 km, 4 cầu, 1 bến phà

2008-2012

1099/QĐ-UBND ngày 11/7/2011

47.995

47.995

 

 

 

 

6

Xã Trí Lực, huyện Thới Bình

Thới Bình

13 km, 5 cầu

2008-2009

479/QĐ-UBND ngày 24/3/2008

46.915

46.915

 

 

 

 

II

THỦY LỢI

 

 

 

 

75.173

75.173

 

 

 

22.500

1

Các cống trên đê biển Tây

 

 

 

54/QĐ-UBND 25/1/06; 21/QĐ-UBND 11/1/06; 23/QĐ-UBND 4/2/08; 232/QĐ-UBND 4/2/08

75.173

75.173

 

 

 

 

III

Y TẾ

 

 

 

 

1.187.507

1.187.507

 

 

 

314.900

1

Bệnh viện đa khoa huyện Thới Bình

Thới Bình

120

2008-2011

1929/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

123.515

123.515

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân

Cái Đôi Vàm

100

2008-2011

1926/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

131.616

131.616

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa huyện U Minh

U Minh

100

2008-2011

1928/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

116.820

116.820

 

 

 

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển

TT Ngọc Hiển

75

2008-2011

1923/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

102.148

102.148

 

 

 

 

5

Bệnh viện đa khoa khu vực Năm Căn

Năm Căn

150

2008-2011

1925/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

160.948

160.948

1925/QĐ-UBND, 11/11/2009; 273/QĐ-UBND , 25/2/2014

160.948

109.400

 

6

Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước

TT Cái Nước

350

2009-2012

1927/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

371.148

371.148

1927/QĐ-UBND, 11/11/2009; 274/QĐ-UBND, 25/2/2014

371.148

307.750

 

7

Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi

TT Đầm Dơi

150

2008-2011

1930/QĐ-UBND ngày 11/11/2009

181.312

181.312

1930/QĐ-UBND, 11/11/2009; 275/QĐ-UBND, 25/2/2014

181.312

154.170