Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 16 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 53/TTr-LĐTBXH ngày 09 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Bộ LĐTB&XH;
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, KGVX, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần, số lượng hồ sơ

Trình tự, thời gian thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1. Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp;

- Bản sao Giấy xác nhận việc đã thực hiện ký quỹ.

- Các giấy tờ chứng minh đủ điều kiện về địa điểm theo quy định: Địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh của doanh nghiệp phải ổn định và có thời hạn từ 03 năm (36 tháng) trở lên; nếu là nhà thuộc sở hữu của người đứng tên đăng ký doanh nghiệp thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có giấy tờ hợp lệ, nếu là nhà thuê thì phải có hợp đồng thuê nhà có thời hạn thuê từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp trực tiếp hoặc quy đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công.

Bước 2: Trung tâm Hành chính công:

- Kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định trước khi tiếp nhận. Viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức.

- Nhập, chuyển hồ sơ trên Một cửa điện tử theo quy định, đồng thời gửi hồ sơ (bản giấy) cho phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Thời gian thực hiện: 0,5 ngày.

Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

- Đối với hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ, giải quyết hồ sơ TTHC, làm văn bản trình, cập nhật, chuyển hồ sơ TTHC trên Một cửa điện tử, và hồ sơ (bản giấy) cho UBND tỉnh.

* Thời gian thực hiện: 3,5 ngày.

- Đối với hồ sơ không hợp lệ: Ban hành văn bản trả lời tổ chức, nêu rõ lý do và gửi Trung tâm Hành chính công thông báo đến tổ chức, đồng thời cập nhật lên Một cửa điện tử.

* Thời gian thực hiện: 02 ngày.

Bước 4: UBND tỉnh:

- Thẩm tra hồ sơ, quyết định cấp giấy phép, cập nhật lên Một cửa điện tử và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức.

* Thời gian thực hiện: 03 ngày.

Bước 5: Trung tâm Hành chính công:

- Đối chiếu kết quả giải quyết trên bản giấy với kết quả đính kèm file trên phần mềm Một cửa điện tử trước khi trả kết quả cho tổ chức.

- Kết thúc quy trình giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử.

2. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. Trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày,

- Sở LĐTBXH: 3,5 ngày,

- UBND tỉnh: 03 ngày.

Chưa có quy định

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.

2

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1. Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép của doanh nghiệp;

- Giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao các giấy tờ chứng minh việc thay đổi một trong các nội dung của giấy phép.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp trực tiếp hoặc quy đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công.

Bước 2: Trung tâm Hành chính công:

- Kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định trước khi tiếp nhận. Viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức.

- Nhập, chuyển hồ sơ trên Một cửa điện tử theo quy định, đồng thời gửi hồ sơ (bản giấy) cho phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Thời gian thực hiện 0,5 ngày.

Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

- Đối với hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ, giải quyết hồ sơ TTHC, làm văn bản trình, cập nhật, chuyển hồ sơ TTHC trên Một cửa điện tử, và hồ sơ (bản giấy) cho UBND tỉnh.

* Thời gian thực hiện: 2,5 ngày.

- Đối với hồ sơ không hợp lệ: Ban hành văn bản trả lời tổ chức, nêu rõ lý do và gửi Trung tâm Hành chính công thông báo đến tổ chức, đồng thời cập nhật lên Một cửa điện tử. Thời gian thực hiện 02 ngày.

* Thời gian thực hiện: 02 ngày.

Bước 4: UBND tỉnh:

- Thẩm tra hồ sơ, quyết định cấp giấy phép, cập nhật lên Một cửa điện tử và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức.

* Thời gian thực hiện: 03 ngày.

Bước 5: Trung tâm Hành chính công:

- Đối chiếu kết quả giải quyết trên bản giấy với kết quả đính kèm file trên phần mềm Một cửa điện tử trước khi trả kết quả cho tổ chức.

- Kết thúc quy trình giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử.

2. Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.

Trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày,

- Sở LĐTBXH: 2,5 ngày,

- UBND tỉnh: 02 ngày.

Chưa có quy định

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.

3

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1. Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp;

- Giấy phép đã hết hạn;

- Bản sao các giấy tờ đã chứng minh đủ điều kiện cấp giấy phép, cụ thể:

+ Địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh của doanh nghiệp phải ổn định và có thời hạn từ 03 năm (36 tháng) trở lên; nếu là nhà thuộc sở hữu của người đứng tên đăng ký doanh nghiệp thì trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải có giấy tờ hợp lệ, nếu là nhà thuê thì phải có hợp đồng thuê nhà có thời hạn thuê từ 03 năm (36 tháng) trở lên.

+ Doanh nghiệp phải nộp tiền ký quỹ là 300.000.000 đồng (ba trăm triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính (sau đây viết tắt là ngân hàng).

* Doanh nghiệp thực hiện thủ tục nộp tiền ký quỹ theo đúng quy định của ngân hàng và quy định của pháp luật.

* Ngân hàng có trách nhiệm xác nhận tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định nộp trực tiếp hoặc quy đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công.

Bước 2: Trung tâm Hành chính công:

- Kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định trước khi tiếp nhận. Viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức.

- Nhập, chuyển hồ sơ trên Một cửa điện tử theo quy định, đồng thời gửi hồ sơ (bản giấy) cho phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Thời gian thực hiện 0,5 ngày.

Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

- Đối với hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ, giải quyết hồ sơ TTHC, làm văn bản trình, cập nhật, chuyển hồ sơ TTHC trên Một cửa điện tử, và hồ sơ (bản giấy) cho UBND tỉnh.

* Thời gian thực hiện: 2,5 ngày.

- Đối với hồ sơ không hợp lệ: Ban hành văn bản trả lời tổ chức, nêu rõ lý do và gửi Trung tâm Hành chính công thông báo đến tổ chức, đồng thời cập nhật lên Một cửa điện tử.

* Thời gian thực hiện: 02 ngày.

Bước 4: UBND tỉnh:

- Thẩm tra hồ sơ, quyết định cấp giấy phép, cập nhật lên Một cửa điện tử và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ chức.

* Thời gian thực hiện: 02 ngày.

Bước 5: Trung tâm Hành chính công:

- Đối chiếu kết quả giải quyết trên bản giấy với kết quả đính kèm file trên phần mềm Một cửa điện tử trước khi trả kết quả cho tổ chức.

- Kết thúc quy trình giải quyết TTHC trên Một cửa điện tử.

2. Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.

Trong đó:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày,

- Sở LĐTBXH: 2,5 ngày,

- UBND tỉnh: 02 ngày.

Chưa có quy định

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 89/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Cao Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản