Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2001 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 14 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 82 (tám mươi hai) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2001)
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX)
58- Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP.Hồ Chí Minh
1.1- Nhà sản xuất: LG Chemical Ltd.
20, Yoido-dong, Youngdungpo-gu, Seoul, 150-721, Korea
1 | DeBon Bodiwell body milk | NSX | 36 tháng | LHMP-0564-01 |
2 | DeBon Opsy soft cleansing lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0565-01 |
3 | Isaknox lucid lipstick #150, 160, 250, %320, 325, 350 | NSX | 36 tháng | LHMP-0566-01 |
4 | Isaknox pore minish GE-025 Controller | NSX | 36 tháng | LHMP-0567-01 |
5 | Isaknox pore minish LS-8865 Serum | NSX | 36 tháng | LHMP-0568-01 |
6 | Isaknox pore minish oil free foundation #21, 23 | NSX | 36 tháng | LHMP-0569-01 |
7 | Isaknox pore minish oil free make up base # 70 | NSX | 36 tháng | LHMP-0570-01 |
8 | Isaknox white focus basic whitening skin toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0571-01 |
9 | Isaknox white focus intensive whitening treatrment | NSX | 36 tháng | LHMP-0572-01 |
10 | Lacvert dual rich control base #70 | NSX | 36 tháng | LHMP-0573-01 |
11 | Lacvert eye repair cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0574-01 |
12 | Lacvert hydro balance essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0575-01 |
13 | Opsy Rythmical massage cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0576-01 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH hệ thống người mẫu (Model Line)
47 Nguyễn Văn Mai, phường 8, quận 3- TP.Hồ Chí Minh
2.1- Nhà sản xuất: Dodo & Company
1600-6 Hyun Chun Ri, Dun Nae Meon, Hoeng Sung Kun Kang Won Do, Korea
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
14 | U2B + Designer’s eyeshadow (U2B + Brown shadow color Combi) | NSX | 36 tháng | LHMP-0577-01 |
15 | U2B + Designer’s lip refill | NSX | 36 tháng | LHMP-0578-01 |
16 | U2B + Live finish Foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0579-01 |
17 | U2B + Live finish Under Make-Up | NSX | 36 tháng | LHMP-0580-01 |
18 | U2B + Masacara | NSX | 36 tháng | LHMP-0581-01 |
19 | U2B + Stick Foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0582-01 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH mỹ phẩm Phạm Duy
82, Lê Văn Hưu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
3.1- Nhà sản xuất: Korea Kolmar Co., Ltd
170-7, Sojong-Ri, Chonui-Myun, Yongi-Gun, Chung-Nam, Korea
20 | Dermal AP + AC Cleansing gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0583-01 |
21 | Dermal AP + AC Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0584-01 |
22 | Dermal AP + AC Skin toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0585-01 |
23 | Dermal AP + WH Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0586-01 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Tân An Bình
Nhà A2 - Trần Quang Diệu - Đống Đa - Hà Nội
4.1- Nhà sản xuất: Kadus Kadabell GmbH & Co. KG - Đức
Ludwig-Kegel-Strape 15 79853 Lenzkirch (Schwarzwald) - Germany
24 | Imunal Color care shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0587-01 |
25 | Imunal Color care treatment | NSX | 36 tháng | LHMP-0588-01 |
26 | Imunal Revital balance | NSX | 36 tháng | LHMP-0589-01 |
27 | Imunal Revital Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-0590-01 |
28 | Imunal Revital Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0591-01 |
29 | Selecta Premium Blonding Plus Dust Free | NSX | 36 tháng | LHMP-0592-01 |
30 | Selecta Premium Series | NSX | 36 tháng | LHMP-0593-01 |
5- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại A & Plus
159 calmette, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
5.1- Nhà sản xuất: Long Shin Chemical Co., Ltd.
Llisiang Taichung County, Taiwan R.O.C
31 | A & Plus - anti - pimple Essence cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0594-01 |
32 | A & Plus - anti - UVAB Foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0595-01 |
33 | A & Plus - Cleansing cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0596-01 |
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
34 | A & Plus - Deep Peeling gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0597-01 |
35 | A & Plus - Eye cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0598-01 |
36 | A & Plus - lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0599-01 |
37 | A & Plus - Make - Up remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0600-01 |
38 | A & Plus - Massage cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0601-01 |
39 | A & Plus - Whitening Active Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-0602-01 |
40 | A & Plus - Whitening cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0603-01 |
41 | A & Plus - Whitening Essence | NSX | 36 tháng | LHMP-0604-01 |
42 | A & Plus - Whitening Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-0605-01 |
43 | A & Plus - Whitening moisturizer | NSX | 36 tháng | LHMP-0606-01 |
6- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại An Thịnh Phát
Số 90 phố Đốc Ngữ, Quận Ba Đình - Hà Nội
6.1- Nhà sản xuất: SeaHan Cosmetics Ltd.
266 Nae-Dong, Ojung - Ku, Bucheon - City, Kyunggi Do, Korea
44 | Color Show Straight Cream (Agent 1; Agent 2) | NSX | 36 tháng | LHMP-0607-01 |
45 | Color Plus Hair Cell Clinic Pack | NSX | 36 tháng | LHMP-0608-01 |
6.1- Nhà sản xuất: Yejin Cosmetics Ltd
139 B-10L, 710-9 Kojan-Dong, Namdong-Ku, Inchon, Korea
46 | Color Show Fashion Color Plus (Kem mầu và nước pha) | NSX | 36 tháng | LHMP-0609-01 |
47 | Color Show Natural Hair Color (Kem mầu và nước pha) | NSX | 36 tháng | LHMP-0610-01 |
48 | Color Show Seven Color: S4, S5, S6, S7 (Kem mầu và nước pha) | NSX | 36 tháng | LHMP-0611-01 |
7- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Yến Nhi
264 A Pasteur, phường 8, quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
7.1- Nhà sản xuất: Joico laboratories, INC
345 Baldwin Park Blvd., City of Industrial, CA, 91746-1406, USA
49 | Joico altima conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0612-01 |
50 | Joico biojoba shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0613-01 |
51 | Joico ice ice washer shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0614-01 |
52 | Joico Ice cream daily shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0615-01 |
53 | Joico ice hydrater conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0616-01 |
STT | Tên Mỹ Phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
54 | Joico ice power smoothie | NSX | 36 tháng | LHMP-0617-01 |
55 | Joico kerapro shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0618-01 |
56 | Joico K-Pak daily conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0619-01 |
57 | Joico K-Pak deep penetrating reconstructor | NSX | 36 tháng | LHMP-0620-01 |
58 | Joico K-Pak leave-in protectant | NSX | 36 tháng | LHMP-0621-01 |
59 | Joico K-Pak shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0622-01 |
60 | Joico Lavei deep cleansing shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0623-01 |
61 | Joico moisturizer conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0624-01 |
62 | Joico triage moisture balancing shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0625-01 |
63 | Joico volissima volumizing conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-0626-01 |
64 | Joico volissima volumizing shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0627-01 |
65 | Verocolor | NSX | 36 tháng | LHMP-0628-01 |
66 | Verocolor veroxide - 10, 20, 30, 40 volume | NSX | 36 tháng | LHMP-0629-01 |
8- Công ty đăng ký: Etude Corporation
1585-10, Seocho-Dong, Seocho-Gu, Seoul, Korea
8.1- Nhà sản xuất: Etude Corporation
1585-10, Seocho-Dong, Seocho-Gu, Seoul, Korea
67 | Etude Aqua rouge | NSX | 36 tháng | LHMP-0630-01 |
68 | Etude color eye shadow | NSX | 36 tháng | LHMP-0631-01 |
69 | Etude eye make up remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0632-01 |
70 | Etude liquid foundation | NSX | 36 tháng | LHMP-0633-01 |
71 | Etude Make up base | NSX | 36 tháng | LHMP-0634-01 |
72 | Etude Nail color remover | NSX | 36 tháng | LHMP-0635-01 |
73 | Etude power lasting nail color | NSX | 36 tháng | LHMP-0636-01 |
74 | Etude real base | NSX | 36 tháng | LHMP-0637-01 |
75 | Etude Sea in a bottle | NSX | 36 tháng | LHMP-0638-01 |
76 | Etude skin drink aqua 1 | NSX | 36 tháng | LHMP-0639-01 |
77 | Etude super lip - gloss | NSX | 36 tháng | LHMP-0640-01 |
78 | Etude Synergy eyes mascara 1,2 | NSX | 36 tháng | LHMP-0641-01 |
79 | Etude Waterrfall wash | NSX | 36 tháng | LHMP-0642-01 |
9- Công ty đăng ký: Mira Cosmetics Co., Ltd
322-3 Hyosung-Dong Gyeyang-Ku Inchon Korea
9.1- Nhà sản xuất: Mira Cosmetics Co., Ltd
322-3 Hyosung-Dong Gyeyang-Ku Inchon Korea
80 | Episode hair cool shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-0643-01 |
81 | Hespia fruit & vita massage cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0644-01 |
82 | Power sun block cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0645-01 |
- 1Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
Quyết định 89/2001/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 89/2001/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2001
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra