Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 89/2001/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 89/2001/QĐ-BNN NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 2001 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Cho đăng ký chính thức 09 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 02 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc kích sinh trưởng cây trồng.

Điều 2: Cho đăng ký bổ sung 90 loại thuốc bảo vệ thực vật gồm: 48 loại thuốc trừ sâu, 29 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 3: Chuyển thuốc trừ cỏ Gramoxone 20SL hoạt chất là Paraquat, từ danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng sang danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam. Phạm vi sử dụng loại thuốc này do Cục Bảo vệ thực vật quy định.

Điều 4: Cho đăng ký đặc cách 2 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng có tên thương phẩm là Sông Lam 333 50 ND và Exin 4.5 HP với cùng hoạt chất Acid salycylic vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 5: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.

Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

Điều 7: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Cao Đức Phát

(Đã ký)

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

Tên hoạt chất
xin đăng ký
chính thức

Tên thương mại xin đăng ký chính thức

Mục đích
xin đăng ký

Tên tổ chức

Thuốc trừ sâu

1

Alanycarb 95%

Onic 30 EC

Trừ sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical

Co., Ltd, Japan

2

Chromafenozide 91%

Phares 50 EC

Trừ sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd, Tokyo Japan

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Iminoctadine 93%

Bellkute 40 WP

Trừ bệnh phấn trắng hại dưa chuột

Dainippon Ink Chimicals, Inc, Japan.

Thuốc trừ cỏ

1.

Imazapic 96.9%

Cadre 240 AS

trừ cỏ hại mía

BASF Singapore Pte Ltd

2.

Fluometuron 94%

Cottonex 50 SC

trừ cỏ hại bông

Agan Chemical Manufacturers Ltd, Israel

3.

Imazosulfuron 97%

Quissa 10SC

trừ cỏ hại lúa

Takeda Chemical Ind Ltd

4.

Quizalofop - P - Ethyl 98%

Targa Supper 5 EC

trừ cỏ hại lạc

Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo, Japan

Kích thích sinh trưởng cây trồng

 

 

1.

Paclobutrazol 95%

Supper Cultar Mix 10 WP

kích thích ra hoa cây xoài

Tan Quy Co., TP. Hồ Chí Minh

2.

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, uridylic acid)

Lục Phong 95 0,05 L

kích thích sinh trưởng cây chè

Viện Bảo vệ thực vật

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

1

Abatimec 1.8 EC

Abamectin

- đặt tên

- sâu tơ hại bắp cải

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, tp HCM

2

Arriphos 40 EC

Dimethoate

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH - TM Thái Nông

3

Bulldock 025 EC

Beta - Cyfluthrin

- rệp hại lạc, ngô; sâu cuốn lá hại đậu, rệp hại thuốc lá

Bayer Agritech Sài Gòn

4

Bitam 2.5 EC

Deltamethrin

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Aventis CropScience Vietnam

5

Butal 10 WP

Buprofezin

- đặt tên

- rầy nâu hại lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

6

Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H

Nereistoxin

95 WP: rệp sáp hại cà phê

18 SL: sâu keo hại lúa, sâu đục thân hại mía, rầy xanh hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu tơ hại bắp cải, rệp hại rau, sâu đục quả hại nhãn

10H: đổi dạng, sâu đục thân hại lúa, ngô, mía

Jiangyin Jianlian Industry Trade Co., Ltd, China

7

Binh - 58 40 EC

Dimethoate

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cam, cà phê

Jiangyin Jianlian Industry Trade Co., China

8

Bullet 48 EC

Chlorpyrifos

- đặt tên

- sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

9

Brightin 1,8 EC

Abamectin

- đặt tên

- sâu tơ hại bắp cải

Hoa Kiều PTE Ltd

10

Canon 100 SL

Imidacloprid

- đặt tên

- bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

11

Callous 500 EC

Profenofos

- bọ trĩ hại lúa

Arysta Agro Vietnam Corporation

12

Colt 95 WP

Nereistoxin

- đặt tên

- sâu phao hại lúa

Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông

13

Cyrin 10 EC

Cypermethrin

- sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH Nông Phát

14

Cyfitox 300 EC

Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

- hỗn hợp 2 hoạt chất

- rệp sáp hại cà phê

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa Bình

15

Cyperkill 5 EC

Cypermethrin

- sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại đậu tương

Mitchell Cotts Chem. Ltd

16

Delta 2.5 EC

Deltamthrin

- đặt tên

- sâu khoang hại cải xanh

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

17

Dibadan

18 SL,

95 WP

Nereistoxin

95 WP: trừ sâu khoang hại ngô, sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp sáp hại cà phê.

18 SL: trừ sâu đục thân, rầy nâu hại lúa, sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp hại ngô.

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

18

Dibacide 50 EC

Fenobucarb

- đặt tên

- rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

19

Diptecide 90 WP

Trichlorfon

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH Bình Phương, Đống Đa, Hà Nội

20

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

- sâu xanh hại cà chua

Cty TNHH - TM Tân Thành, Cần Thơ

21

Difluent 25 WP

Buprofezin

- đổi hàm lượng hoạt chất

- rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

22

Dragon 585 EC

Cypermethrin 5,5 % + Chlorpuiphos 53,0 %

- hỗn hợp 2 hoạt chất

- rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

23

Kinalux 25 EC

Quinalphos

- sâu xanh hại cà chua

United Phosphorus Ltd, India

24

Lannate 40 SP

Methomyl

- bọ trĩ hại dưa hấu

- sâu xanh hại cà chua

Du Pont Far East Inc USA

25

Lorsban 15 G

Chlorpyrifos Ethyl

- sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences B.V

26

Monster 75 WP

Acephate

- rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

27

Meta 2.5 EC

Deltamethrin

sâu phao hại lúa

Cty TNHH - TM Tân Thành, tỉnh Cần Thơ

28

Marshal

200 SC, 5 G

Carbosulfan

200 SC: rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê

5 G: tuyến trùng hại cà phê, rầy nâu hại lúa

FMC International, USA

29

Nurelle D 25/2.5 EC

Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

sâu tơ hại bắp cải, giòi đục lá hại rau cải

Dow AgroSciences B.V

30

Nugor 40 EC

Dimethoate

- bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

United Phosphorus Ltd, India

31

Ortus 5 SC

Fenpyroximate

nhện đỏ hại vải, nhện hại đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd, Tokyo, Japan

32

Perkill 50 EC,

10 EC

Permethrin

10 EC: rệp vảy hại cà phê

50 EC: bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê

United Phosphorus Ltd, India

33

Permecide 50 EC

Permethrin

sâu khoang hại lạc

Hoa Kiều PTE Ltd

34

Pounce 10 EC

Permethrin

bõ trĩ, bọ xít hại lúa

FMC International, USA

35

Pasha 50 DD

Fenobucarb

- đặt tên

- rầy nâu hại lúa

Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hóa Nông

36

Sherbush 5 ND,

10 ND

Cypermenthrin

sâu keo hại lúa

Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

37

Shertox 25 EC,

5 EC

Cypermenthrin

25 EC: đổi hàm lượng hoạt chất, sâu khoang hại lạc;

5 EC: bọ xít hại lúa

Cty TNHH An Nông

38

Shachong shuang

50 SP/BHN

Nereistoxin

đổi hàm lượng hoạt chất, sâu đục thân hại lúa

Hoa Việt Trade Corp Ltd, Guangxi, China

39

Shaling Shuang

95 WP

Nereistoxin

- đặt tên

- sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa bình, Hà Nội

40

Sumi - alpha

5 EC

Esfenvalerate

- bọ xít hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

41

Taginon 18 SL,

95 WP

Nereistoxin

18 SL: bọ trĩ hại lúa,

95 WP: đổi dạng trừ nâu hại lúa

Cty TNHH-TM Tân Thành, tỉnh Cần Thơ

42

Terex 90 SP

Trichlorfon

- đặt tên

- Sâu khoang hại bắp cải

Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

43

Tricel 20 EC

Chlorpyrifos

- đặt tên

- sâu xanh hại đậu tương

Excel Industries Ltd, India

44

Tungrin 10 EC

Cypermethrin

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

45

Tungsong 18 SL

Nereistoxin

- đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

46

Unitox 5 EC

Alpha - Cypermethrin

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Search Chem. Industries Ltd, India

47

Visher 10 EW,

25 EW

Cypermethrin

10 EW: đổi dạng, sâu xanh hại thuốc lá,

25 EW: đổi dạng, rệp hại cam

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

48

Watox 40 EC

Dimethoate

- đặt tên

- bọ xít hại lúa

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

 

1

Antracol 70 WP

Propineb

- bệnh thán thư hại cà phê

Bayer Agritech Sài Gòn

2

Anvil 5 SC

Hexaconazole

- bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại lạc, khô vằn hại ngô, phấn trắng hại xoài, hoa hồng

Syngenta Vietnam Ltd

3

Appencarb super

75 DF

Carbendazim

- bệnh thán thư hại ớt

Handelsgesellschat Detlef Von Appen MBH

4

Alpine 80 WP

Fosetyl - Aluminium

- đặt tên

- bệnh sương mai hại cà chua

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

5

Arin 50 SC

Carbendazim

- đặt tên

- bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

6

Anlicin 5 SL,

3 SL

Validamycin

- đổi dạng.

5 SL: bệnh khô vằn hại lúa

3 SL: bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH An Nông

7

AnnongManco

80 WP

Mancozeb

- đặt tên

- bệnh sương mai hại khoai tây

Cty TNHH An Nông

8

Ben 50 WP

Benomyl

- bệnh vàng lá hại lúa

Hoa Kiều PTE Ltd

9

BordoCop Super

25 WP

Copper Sulfate

- đặt tên, bệnh sương mai hại vải

Tan Quy Co.,

tp Hồ Chí Minh

10

Benvil 50 SC

Carbendazim

- đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

11

Binhconil

75 WP

Chlorothalonil

- bệnh chấm xám hại chè, đốm nâu hại thuốc lá, khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu cove

Jiangin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

12

Crop - Care

500 SC

Carbendazim

- đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

13

Damycine 3 SL.,

5 WP

Validamycin

- đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện bàn, Quảng Nam

14

Dizeb - M 45 80 WP

Mancozeb

- bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại ngô, đốm nâu hại thuốc lá, rỉ sắt hại đậu tương.

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

15

Forwanit 50 SC

Chlorothalonil

- đổi dạng, bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Forward International Ltd

16

Folpan 50 WP, 50 SC

Folpet

50 WP: bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại lúa,

50 SC: đổi dạng, bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thán thư hại xoài

Makhteshim - Chemical Works Ltd, Israel

17

Hidrocop 77 WP

Copper Hydrocide

- đặt tên

- bệnh sương mai hại cà chua

Tan Quy Co.,

tp. Hồ Chí Minh

18

Manage 5 WP

Imibenconazole

- bệnh thán thư hại vải, đốm đem hoa hồng, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Hokko Chemical Industry Co., Ltd

19

Nustar 40 EC

Flusilazole

- bệnh vàng lá lúa

- bệnh lem lép hạt

Du Pont Far East Inc USA

20

OK - Sulfolac

80 DF

Sulfur

- đặt tên

- bệnh phần trắng hại xoài

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

21

One-Over 40 EC

Isoprothiolane

- đặt tên

- bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

22

Prota 50WP

Iprodione

- đặt tên, bệnh lem lép hạt hại lúa

Cty TNHH-TM Tân Thành. tỉnh Cần Thơ

23

Sumi-Eight 12.5 WP

Diniconazole

- bệnh lem lép hạt hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

24

TQ-Metaxyl 25 WP

Metalaxyl

- đặt tên, bệnh sương mai hại vải

Tan Quy Co.. TP. Hồ Chí Minh

25

Tilvil 50 SC

Carbendazim

- đặt tên

- bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình

26

Tridozole 75 WP

Tricyelazole

- đặt tên

- bệnh đạo ôn hại lúa

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, TP.HCM

27

Viram Plus 500 SC

Carbendazim

- hỗn hợp hai hoạt chất, bệnh phấn trắng hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

28

Vacinmeisu

Validamycin

- đặt tên

- bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH kinh doanh XNK Hoà Bình

29

Zoom 50 SC

Carbendazim

- đổi dạng

- bệnh đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd, India

Thuốc trừ cỏ

1

Dosate 480 SC

Glyphosate Isopropylamine salt

- đặt tên

- cỏ hại cao su

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, TP.HCM

2

Go 80 WP

Diuron

- đổi hàm lượng hoạt chất, dạng, - cỏ hại mía

Nufarm Ltd

3

Ekill 25 SC

Quinclorac

- đặt tên

- cỏ hại lúa sạ

Map Pacific PTe Ltd

4

Lyrin 480 DD

Clyphosate

Isopropylamine salt

- đặt tên

- trừ cỏ hại cây có múi

Công ty TNHH TM & DV Ngọc tùng

5

Lyphoxim 396 SL

Glyphosate

Isopropylamine salt

cỏ bờ ruộng lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

6

Natos 15 WP

Metsulfuron Methyl 0,2% + Bensulfuron Methyl 0,8 % + Acetochlor 14.0%

- hỗn hợp 3 hoạt chất

- trừ cỏ hại lúa

Cty Thuốc trừ sâu

- Bộ Quốc phòng

7

Nufarm Glyphosate 360 AC

Glyphosate

Isopropylamine salt

- cỏ hại cao su

Nufarm Ltd

8

Piupannong 480 DD

Glyphosate

Isopropylamine salt

- đặt tên

- trừ cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Cty TNHH An Nông

9

Saathi 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

- đặt tên

- cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd, India

10

Shoot

660 AS

Glyphosate

Isopropylamine salt

- đổi hàm lượng hoạt chất

- cỏ hại cao su

Imaspro Resourees Sdn Bhd Malaysia

11

Sencor 70 WP

Metribuzin

- cỏ hại khoai tây

Bayer Agritech Sài Gòn

Thuốc trừ chuột

1

Good cat 0,005 dạng hạt

Bromadiolone

- đặt tên

- trừ chuột ngoài đồng ruộng

Công ty TNHH TM Vân Nhất, Trung Quốc

Kích thích sinh trưởng cây trồng

1

Gibta T 20 (GA3)

Gibberellic acid

- đặt tên

- kích thích sinh trưởng lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co.,Ltd

 

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC CHUYỂN SANG DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm 2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

TT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức xin đăng ký

Thuốc trừ cỏ

1

Gramoxone 20 SL

Paraquat

Rút khỏi danh mục thuốc hạn chế sử dụng để chuyển vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

Syngenta Việt Nam Ltd

 

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV ngày 06 tháng 9 năm 2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

TT

Tên hoạt chất xin đăng ký

Tên thương mại xin đăng ký

Mục đích xin đăng ký

Tên tổ chức

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Acid salicylic

Sông lam 333

50 ND

- Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại lúa

- Bệnh chảy mủ do

Phytophthora gây ra hại cây có múi

Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT khoa học tự nhiên - CNQG, TP Hồ Chí Minh

2

Acid salicylic

Exin 4.5 HP

(Exin R)

Exin 4.5 HP

(Phytoxin VS)

- Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá hại lúa

- Bệnh héo tươi hại cà chua

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam