- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT-VP ngày 19/3/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ thủ tục hành chính được cập nhật trên hệ thống. | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện | Chuyển công chức thụ lý hồ sơ | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 1 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Góp ý hồ sơ báo cáo ĐTM | Công chức | Góp ý hồ sơ báo cáo ĐTM do chủ dự án gửi đến. | - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Dự thảo Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 8 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện | Phê duyệt Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản góp ý, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt. | - Ký nháy Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Ký nháy Dự thảo Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 1 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Xét duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt, chuyển văn thư vào số, đóng dấu. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 được ký duyệt (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 được ký duyệt (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 3 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | Vào số, đóng dấu và phát hành thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản góp ý chuyển Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 1 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Văn bản góp ý theo Mẫu số 02 Phụ lục VI Mục I Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
|
|
Hồ sơ lưu: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản góp ý báo cáo ĐTM kèm hồ sơ báo cáo ĐTM lưu tại Phòng TNTM cấp huyện. |
2. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Mã TTHC: 1.004138, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hô sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ thủ tục hành chính được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Phân công thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện | Phân công công chức thẩm định hồ sơ | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: dự thảo thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Tờ trình, Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. | - Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Tờ trình, Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019) | 6 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT cấp huyện | Xét duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện | - Phê duyệt Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Ký duyệt Tờ trình, ký nháy Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt, chuyển văn thư vào số và đóng dấu | - Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 1 |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Phát hành, trả kết quả xác nhận | - Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo biểu mẫu số 04 Phụ lục VII Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu). - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo Biểu mẫu số 03 Phụ lục VII Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 (trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu). |
|
|
Hồ sơ lưu: Thông báo chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường kèm kế hoạch bảo vệ môi trường và lưu tại Phòng TNMT cấp huyện. |
- 1Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 5Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 888/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết