- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 88/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 704/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 884/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 265/QĐ-UBND, ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT, ngày 18/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BGDĐT, ngày 05/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT, ngày 29/01/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-BGDĐT, ngày 01/3/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1107/TTr-SGDĐT, ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9, SÁCH GIÁO KHOA VÀ CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm Quyết định số: 884/QĐ-UBND, ngày 08/5/2024 của UBND tỉnh)
I. DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9
TT | Tên sách (Thuộc bộ sách) | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
|
1 | Toán 9, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín | Giáo dục Việt Nam |
|
Toán 9, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín |
| ||
2 | Toán 9, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Giáo dục Việt Nam |
|
Toán 9, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng |
| ||
3 | Khoa học tự nhiên 9 (Cánh diều) | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý (đồng Chủ biên), Lê Mạnh Cường, Phạm Thùy Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Hữu Kiên, Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Đức Long, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đinh Trần Phương, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ, Ngô Văn Vụ | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
|
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
4 | Khoa học tự nhiên 9 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung | Giáo dục Việt Nam |
|
| ||||
5 | Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần | Giáo dục Việt Nam |
|
6 | Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp (Cánh diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm TP HCM) |
|
Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Giáo dục Việt Nam |
| |
Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú | Giáo dục Việt Nam |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Cánh diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Vũ Thị Thu Nga, Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Như Trang | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm TP HCM) |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Giáo dục Việt Nam |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng | Giáo dục Việt Nam |
| |
| Công nghệ 9 Mô đun Trồng cây ăn quả (Cánh diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Vũ Thanh Hải (Chủ biên), Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Thị Bích Phương | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm TP HCM) |
|
Công nghệ 9 Mô đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị | Giáo dục Việt Nam |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Chế biến thực phẩm (Cánh diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Thanh Thủy | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm TP HCM) |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến | Giáo dục Việt Nam |
| |
Công nghệ 9 Mô đun Nông nghiệp 4.0 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy | Giáo dục Việt Nam |
| |
7 | Tin học 9 (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Lan, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
|
8 | Tin học 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
|
9 | Giáo dục thể chất 9 (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
|
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
10 | Giáo dục thể chất 9 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh | Giáo dục Việt Nam |
|
| ||||
11 | Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung | Giáo dục Việt Nam |
|
| ||||
12 | Ngữ văn 9, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân | Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 9, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
| ||
13 | Lịch sử và Địa lí 9 (Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Mạnh Hưởng, Ninh Xuân Thao, Trần Xuân Trí; Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Trang Thanh (Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Hoài, Dương Quỳnh Phương, Trần Thị Thanh Thủy | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
|
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
| ||||
14 | Lịch sử và Địa lí 9 (Chân trời sáng tạo) | Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt | Giáo dục Việt Nam |
|
| ||||
15 | Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm | Giáo dục Việt Nam |
|
16 | Giáo dục công dân 9 (Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Huế) |
|
17 | Giáo dục công dân 9 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn | Giáo dục Việt Nam |
|
18 | Âm nhạc 9 (Cánh diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Huế) |
|
19 | Âm nhạc 9 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân | Giáo dục Việt Nam |
|
20 | Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
|
21 | Mĩ thuật 9 (Cánh diều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
|
22 | Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Giáo dục Việt Nam |
|
23 | Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc | Giáo dục Việt Nam |
|
24 | Mĩ thuật 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương | Giáo dục Việt Nam |
|
25 | Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung | Công ty TNHH Education Solutions Việt Nam |
|
26 | Tiếng Anh 9 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa Trần Thị Hiếu Thủy | Giáo dục Việt Nam |
|
27 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm TP HCM) |
|
28 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn | Giáo dục Việt Nam |
|
29 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền | Giáo dục Việt Nam |
|
II. DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA VÀ CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP LỚP 12
TT | Tên sách/CĐHT (Thuộc bộ sách) | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Toán 12, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Giáo dục Việt Nam |
Toán 12, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | ||
Chuyên đề học tập Toán 12 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long | ||
2 | Toán 12, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Giáo dục Việt Nam |
Toán 12, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
Chuyên đề học tập Toán 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
3 | Vật lí 12 (Cánh diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Cánh diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Tiến Khoa, Trương Anh Tuấn, Nguyễn Anh Vinh | ||
4 | Vật lí 12 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh | Giáo dục Việt Nam |
| Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh, Phùng Việt Hải (đồng Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu | |
| Vật lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm Văn Vĩnh | ||
5 | Hóa học 12 (Cánh diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Vũ Quốc Trung | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Cánh diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Dương Bá Vũ (Chủ biên), Vũ Quốc Trung | ||
6 | Hóa học 12 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Lê Hải Đăng, Nguyễn Đình Độ, Đậu Xuân Đức, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | ||
7 | Hóa học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh | ||
8 | Sinh học 12 (Cánh diều) | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Cánh diều) | Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
9 | Sinh học 12 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thanh Sơn | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga | ||
10 | Sinh học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn Long | ||
11 | Tin học 12 Tin học ứng dụng (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
Tin học 12 Khoa học máy tính (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà, Lê Anh Ngọc | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12 Tin học ứng dụng (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12 Khoa học máy tính (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương | ||
12 | Tin học 12 Định hướng Tin học ứng dụng (Chân trời sáng tạo) | Hoàng Văn Kiếm (Tổng Chủ biên), Đinh Thị Thu Hương, Ngô Quốc Việt (đồng Chủ biên), Trần Quang Vĩnh Chánh, Lục Văn Hào, Võ Ngọc Hà Sơn, Võ Thạch Chí Trường, Phạm Văn Tú, Nguyễn Đặng Thế Vinh | Giáo dục Việt Nam |
Tin học 12 Định hướng Khoa học máy tính (Chân trời sáng tạo) | Hoàng Văn Kiếm (Tổng Chủ biên), Đinh Thị Thu Hương, Ngô Quốc Việt (đồng Chủ biên), Trần Quang Vĩnh Chánh, Lục Văn Hào, Võ Ngọc Hà Sơn, Hoàng Ngọc Thanh, Huỳnh Đệ Thủ, Võ Thạch Chí Trường, Phạm Văn Tú, Nguyễn Đặng Thế Vinh | ||
| Chuyên đề học tập Tin học 12 Định hướng Tin học ứng dụng (Chân trời sáng tạo) | Hoàng Văn Kiếm (Tổng Chủ biên), Đinh Thị Thu Hương (Chủ biên), Lục Văn Hào, Võ Ngọc Hà Sơn, Võ Thạch Chí Trường, Nguyễn Đặng Thế Vinh |
|
Chuyên đề học tập Tin học 12 Định hướng Khoa học máy tính (Chân trời sáng tạo) | Hoàng Văn Kiếm (Tổng Chủ biên), Ngô Quốc Việt (Chủ biên), Trần Quang Vĩnh Chánh, Trần Hà Sơn, Nguyễn Đặng Trí Tín |
| |
13 | Tin học 12 Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Giáo dục Việt Nam |
Tin học 12 Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12 Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Ngô Văn Thứ , Đặng Bích Việt | ||
Chuyên đề học tập Tin học 12 Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn | ||
14 | Công nghệ 12 Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12 Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Phạm Thục Anh, Nguyễn Thanh Sơn | ||
15 | Công nghệ 12 Công nghệ Điện - Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12 Công nghệ Điện - Điện tử (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn Thị Thanh Vân | ||
16 | Công nghệ 12 Lâm nghiệp – Thủy sản (Cánh diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp – Thủy sản (Cánh diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh | ||
17 | Công nghệ 12 Lâm nghiệp – Thủy sản (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp – Thủy sản (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết | ||
18 | Giáo dục thể chất 12 Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Giáo dục Việt Nam |
19 | Giáo dục thể chất 12 Bóng đá (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) |
Giáo dục thể chất 12 Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 Bóng rổ (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Công ty CP ĐTXB- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐH Sư phạm) | |
Giáo dục thể chất 12 Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê Việt Đức | Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 Cầu lông (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trương Văn Minh | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) | |
Giáo dục thể chất 12 Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Phi Sơn, Trần Minh Tuấn | Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục thể chất 12 Đá cầu (Cánh diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) | |
20 | Ngữ văn 12, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Phạm Thị Phương, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân | Giáo dục Việt Nam |
| Ngữ văn 12, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
|
| Chuyên đề học tập Ngữ văn 12 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan |
|
21 | Lịch sử 12 (Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Lịch sử 12 (Cánh diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết | ||
22 | Địa lí 12 (Cánh diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Cánh diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Trần Thị Thanh Thúy, Ngô Thị Hải Yến | ||
23 | Địa lí 12 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết | ||
24 | Địa lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương | ||
25 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ | ||
26 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi | ||
27 | Âm nhạc 12 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 12 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư | ||
28 | Mĩ thuật 12 Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương | Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 12 Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh | ||
Mĩ thuật 12 Đồ họa (Tranh in) (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Mĩ thuật 12 Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa | ||
Mĩ thuật 12 Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | ||
Mĩ thuật 12 Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Mĩ thuật 12 Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính | ||
Mĩ thuật 12 Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Mĩ thuật 12 Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy | ||
Mĩ thuật 12 Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | ||
29 | Tiếng Anh 12 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Dương Hoài Thương (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Lê Huỳnh Phương Dung | Đại học Huế |
30 | Tiếng Anh 12 Friends Global | Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy trinh. | Giáo dục Việt Nam |
31 | Tiếng Anh 12 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Phượng | Giáo dục Việt Nam |
32 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân | Công ty CP Đầu tư xuất bản- TBGD Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
33 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn | Giáo dục Việt Nam |
34 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang | Giáo dục Việt Nam |
35 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Giáo dục Việt Nam |
- 1Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2024-2025
- 2Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2024-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Thông tư 27/2023/TT-BGDĐT quy định về lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 421/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 4338/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 88/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 704/QĐ-BGDĐT năm 2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2024-2025
- 10Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi từ năm học 2024-2025
Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 9, sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 12 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 884/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực