Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 tháng 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đồng thời, bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định 1993/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Thủy sản | |||||
1 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; đảm bảo an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá; - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định | - Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ | Chi cục Thủy sản; địa chỉ: số 189 Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | Chưa có văn bản quy định |
- 1Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 883/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra