Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 16 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 62/TTr-SKHĐT ngày 01/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết, công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 63/2018/NĐ-CP) - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT). |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT |
II | LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1 | Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC; |
2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC -Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC -Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng, cho toàn bộ phần vốn góp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 300.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
40 | Đăng ký thành lập công ly trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/20167TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
57 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||
I | LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; - Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; | |||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND | |||
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND | |||
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | - Lệ phí Đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT; - Nghị quyết số 124/2018/NQ-HĐND | |||
- 1Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành kế hoạch và đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 244/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu và lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 882/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Thị Minh Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra