Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 100/TB-UBND ngày 31/3/2025 của UBND tỉnh về kết quả phiên họp UBND tỉnh tháng 02 năm 2025,
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025,
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 118/TTr-SXD ngày 24 tháng 4 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025: Tổng số hộ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ cần hỗ trợ về nhà ở là: 932 hộ, trong đó xây dựng mới là: 345 hộ; cải tạo sửa chữa là: 587 hộ.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN
HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 08/5/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
I. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Sự cần thiết xây dựng Đề án
Vĩnh Phúc là tỉnh giàu truyền thống cách mạng, trong các cuộc kháng chiến giải phóng dân tộc, Vĩnh Phúc đã đóng góp nhiều sức người, sức của cùng với quân và dân trong cả nước giành lại độc lập, thống nhất nước. Hiện nay, Vĩnh Phúc đã, đang và tiếp tục là một trong những tỉnh đi đầu cả nước về thực hiện công tác đền ơn, đáp nghĩa đối với người có công với cách mạng trong hai cuộc kháng chiến giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.
Chính sách đối với người có công với cách mạng là một chính sách lớn của Đảng và nhà nước. Trong những năm qua công tác chăm lo cho đối tượng người có công với cách mạng ở tỉnh Vĩnh Phúc luôn được các cấp ủy Đảng, Chính quyền từ tỉnh đến cơ sở đặc biệt quan tâm, góp phần nâng cao nhận thức xã hội, kêu gọi các doanh nghiệp, cộng đồng dân cư tích cực cùng tham gia vào công tác hỗ trợ, ủng hộ, chăm lo đời sống của người có công. Việc thực hiện được kết hợp, lồng ghép với các hình thức hỗ trợ khác: hỗ trợ về ngày công lao động; kinh phí từ quỹ Đền ơn đáp nghĩa; hỗ trợ kinh phí từ các tổ chức, cá nhân… từ đó đã góp phần giảm số lượng hộ gia đình người có công có khó khăn về nhà ở.
Để triển khai thực hiện tốt chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh, việc xây dựng “Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc” là cần thiết, đảm bảo quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về việc Quyết định về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023 - 2025.
2. Căn cứ xây dựng Đề án
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Quyết định số 21/2024/QĐ-TTg ngày 22/11/2024 về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023 - 2025.
II. NỘI DUNG HỖ TRỢ
1. Mục tiêu hỗ trợ
Hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở góp phần ổn định cuộc sống, nâng cao chất lượng nhà ở của người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh
2. Nguyên tắc hỗ trợ
- Việc hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở thực hiện theo phương châm Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia đóng góp để xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng và phù hợp với điều kiện cụ thể của từng hộ gia đình; kết hợp lồng ghép với các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả chính sách.
- Việc hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ về nhà ở phải đảm bảo công khai, minh bạch, đúng đối tượng.
3. Đối tượng, điều kiện hỗ trợ
3.1. Đối tượng hỗ trợ
- Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, h, i, k, l, m tại khoản 1 Điều 3 Pháp lệnh và thân nhân liệt sĩ (khoản 1 Điều 99 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ).
- Tổng số nhà hỗ trợ cho người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ là 932 nhà (làm mới 345 nhà; sửa chữa: 587 nhà), trong đó số nhà cần làm mới và sửa chữa chia theo từng địa phương cụ thể như sau:
stt | Tên đơn vị hành chính | Tổng số hộ cần hỗ trợ xây dựng nhà ở trên địa bàn (hộ) | ||
Tổng số (hộ) | Số hộ xây dựng mới nhà ở (hộ) | Số hộ cải tạo nhà ở (hộ) | ||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) |
1 | Thành Phố Vĩnh Yên | 13 | 5 | 8 |
2 | Thành phố Phúc Yên | 6 | 2 | 4 |
3 | huyện Sông Lô | 108 | 39 | 69 |
4 | huyện Lập Thạch | 420 | 130 | 290 |
5 | huyện Tam Dương | 110 | 38 | 72 |
6 | huyện Tam Đảo | 91 | 36 | 55 |
7 | huyện Yên Lạc | 73 | 49 | 24 |
8 | huyện Vĩnh Tường | 80 | 35 | 45 |
9 | huyện Bình Xuyên | 31 | 11 | 20 |
| Tổng số | 932 | 345 | 587 |
(có danh sách các đối tượng được hưởng chính sách kèm theo)
3.2. Điều kiện hỗ trợ
- Là người có tên trong danh sách người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ do UBND các huyện, thành phố phê duyệt.
- Nhà ở mà hộ gia đình hiện đang ở và có hộ khẩu thường trú tại nhà ở là nhà tạm hoặc nhà ở bị hư hỏng nặng (kể cả các hộ đã được hỗ trợ theo các chính sách khác trước đây, trừ những hộ gia đình đã được hỗ trợ theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở) với các mức độ như sau:
+ Nhà ở phải phá dỡ để xây mới nhà ở.
+ Nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở.
4. Yêu cầu về chất lượng nhà ở cần đạt được sau khi xây dựng mới hoặc sửa chữa phù hợp quy định tại khoản 3, điều 103 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP cụ thể như sau:
- Đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ để xây dựng lại thì sau khi được hỗ trợ, nhà ở mới được xây dựng phải đảm bảo diện tích sử dụng tối thiểu 30 m2; trường hợp hộ độc thân thì diện tích xây dựng nhà ở nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 24 m2. Nhà ở xây dựng mới phải đảm bảo “3 cứng” (nền cứng, khung - tường cứng, mái cứng), độ bền tối thiểu 20 năm.
- Đối với trường hợp nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa chữa phải bảo đảm tiêu chuẩn “2 cứng” (khung - tường cứng, mái cứng), có tuổi thọ từ 10 năm trở lên, nhưng không yêu cầu phải đúng tiêu chuẩn về diện tích sử dụng.
5. Nội dung kinh phí hỗ trợ
- Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (gồm ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương) với mức sau:
+ Hỗ trợ 60 triệu đồng/hộ đối với trường hợp xây mới nhà ở.
+ Hỗ trợ 30 triệu đồng/hộ đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa nhà ở.
- Tổng kinh phí dự kiến: 38.310 triệu đồng, trong đó:
+ Nguồn ngân sách trung ương: 19.155 triệu đồng.
+ Nguồn ngân sách địa phương: 19.155 triệu đồng.
Stt | Tên đơn vị hành chính | Tổng số hộ cần hỗ trợ xây dựng nhà ở trên địa bàn (hộ) | Tổng số kinh phí thực hiện chính sách (triệu đồng) | Tỷ lệ phân bổ | |||
Tổng số (hộ) | Số hộ xây dựng mới nhà ở (hộ) | Số hộ cải tạo nhà ở (hộ) | Vốn ngân sách trung ương (triệu đồng) | Vốn ngân sách địa phương (triệu đồng) | |||
1 | Thành Phố Vĩnh Yên | 13 | 5 | 8 | 540 | 270 | 270 |
2 | Thành phố Phúc Yên | 6 | 2 | 4 | 240 | 120 | 120 |
3 | huyện Sông Lô | 108 | 39 | 69 | 4.410 | 2.205 | 2.205 |
4 | huyện Lập Thạch | 420 | 130 | 290 | 16.500 | 8.250 | 8.250 |
5 | huyện Tam Dương | 110 | 38 | 72 | 4.440 | 2.220 | 2.220 |
6 | huyện Tam Đảo | 91 | 36 | 55 | 3.810 | 1.905 | 1.905 |
7 | huyện Yên Lạc | 73 | 49 | 24 | 3.660 | 1.830 | 1.830 |
8 | huyện Vĩnh Tường | 80 | 35 | 45 | 3.450 | 1.725 | 1.725 |
9 | huyện Bình Xuyên | 31 | 11 | 20 | 1.260 | 630 | 630 |
| Tổng số | 932 | 345 | 587 | 38.310 | 19.155 | 19.155 |
6. Tiến độ thực hiện
Hoàn thành hỗ trợ toàn bộ cho người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ có nhu cầu về nhà ở xong trước ngày 30/6/2025.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Xây dựng
- Chủ trì, phối hợp với các Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành liên quan tổ chức thực hiện Đề án; Sau 03 ngày kể từ khi Đề án được phê duyệt, Sở Xây dựng có trách nhiệm ban hành hướng dẫn triển khai đề án.
- Thiết kế tối thiểu 03 mẫu nhà ở theo quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ, tổ chức công bố công khai để người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ tham khảo, nghiên cứu áp dụng.
- Hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện Đề án đảm bảo yêu cầu và tiến độ; tổng hợp và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 của tháng cuối quý.
2. Sở Nội vụ
- Hướng dẫn việc xác nhận đối tượng được hỗ trợ; thường xuyên cập nhật, tổng hợp danh sách các hộ được hỗ trợ;
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát, kiểm tra, đảm bảo đúng đối tượng được hỗ trợ. Định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình triển khai thực hiện Đề án vào ngày 15 của tháng cuối quý hoặc khi có yêu cầu, đồng thời gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp.
3. Sở Tài chính
- Tham mưu cân đối, bố trí nguồn vốn từ ngân sách địa phương; Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn cho các địa phương đảm bảo đủ kinh phí triển khai thực hiện Đề án đúng tiến độ.
- Hướng dẫn công tác quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cho hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ từ nguồn ngân sách tỉnh theo quy định.
- Tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo quyết toán kinh phí thực hiện Đề án gửi các Bộ, ngành có liên quan khi có yêu cầu.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chỉ đạo, phổ biến, quán triệt sâu rộng nội dung của Đề án tới toàn thể cán bộ, đảng viên và nhân dân trên địa bàn.
- Sau 07 ngày kể từ khi Đề án được phê duyệt UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện trên địa bàn đảm bảo đúng tiến độ yêu cầu; Hỗ trợ đúng quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và các văn bản liên quan.
- Chủ động vận động các nguồn lực xã hội, huy động từ cộng đồng, dòng họ và đóng góp của hộ gia đình để có thể hỗ trợ thêm cho các hộ gia đình người có công với cách mạng trên địa bàn. Đối với các hộ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, không có khả năng tự tổ chức làm nhà, các địa phương có trách nhiệm huy động hệ thống chính trị, đặc biệt là sự tham gia của các tổ chức đoàn thể và cộng đồng dân cư nơi đối tượng cư trú để tổ chức làm nhà cho các đối tượng.
- Thực hiện việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cho hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ theo quy định, đồng thời chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ làm nhà đối với các nhà được hỗ trợ từ nguồn kinh phí huy động hợp pháp khác.
- Chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện:
+ Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ của xã, phường, thị trấn gồm đại diện chính quyền, đại diện Mặt trận tổ quốc, đại diện Hội Cựu chiến binh để tổ chức triển khai Đề án; Thực hiện công khai chính sách hỗ trợ nhà ở theo quy định.
+ Lập danh sách hộ gia đình người có công với cách mạng đảm bảo đúng đối tượng; Phân công cụ thể cán bộ phụ trách thôn, tổ dân phố hướng dẫn, đôn đốc các hộ gia đình người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ xây mới, sửa chữa nhà ở theo tiến độ Đề án.
+ Thực hiện hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, vận động việc xây dựng nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện tích, chất lượng nhà ở theo quy định của Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Báo cáo kết quả thực hiện, đánh giá tiến độ hàng quý gửi Sở Xây dựng; Sở Nội vụ vào ngày 10 của tháng cuối quý hoặc khi có yêu cầu.
5. Báo Vĩnh Phúc
Hướng dẫn các cơ quan báo chí, truyền thông đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến về nội dung Đề án.
6. Đài phát thanh và truyền hình tỉnh
Tập trung tuyên truyền, phổ biến các nội dung Đề án và tình hình triển khai thực hiện tại các địa phương trong tỉnh, qua đó tạo sự đồng thuận cao trong xã hội, huy động trách nhiệm, sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị, các doanh nghiệp và nhân dân các dân tộc trên địa bàn tỉnh trong việc tích cực tham gia hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng, hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan triển khai thực hiện./.
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG, THÂN NHÂN LIỆT SỸ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên xã, thị trấn và tên người có công được hỗ trợ | Địa chỉ nhà ở đề nghị hỗ trợ (thôn, TDP) | Thuộc diện xây mới nhà ở (tr/hộ) | Thuộc diện sửa chữa nhà ở (tr/hộ) |
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
|
| |
I | CAO ĐẠI |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Giữ | Cao Xá | 60,000,000 |
|
2 | Vũ Văn Lâu | Đại Định | 60,000,000 |
|
3 | Trương Đình Bản | Cao Xá | 60,000,000 |
|
II | CHẤN HƯNG |
|
|
|
1 | Vũ Thị Bướm | Thôn Khoát |
| 30,000,000 |
2 | Phan Đình Phú | Thôn Khoát | 60,000,000 |
|
3 | Cao Văn Nhiên | Thôn Nha | 60,000,000 |
|
4 | Trần Quốc Lâm | Thôn Nha |
| 30,000,000 |
5 | Lại Quốc Bạc | Thôn Nha | 60,000,000 |
|
III | ĐẠI ĐỒNG |
|
|
|
1 | Trần Thị Ngãi | Thôn 1 | 60,000,000 |
|
IV | KIM XÁ |
|
|
|
1 | Chu Văn Sâm | Hoàng Hạ | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Thị Hữu | Thôn Nội |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Thị Hậu | Cẩm Chiền |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Xuân Trường | Cẩm Chiền | 60,000,000 |
|
5 | Hoàng Trung Thông | Hoàng Trung | 60,000,000 |
|
6 | Đỗ Đức Sinh | Hoàng Tân |
| 30,000,000 |
7 | Trần Văn Công | Hoàng Tân | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Bá Long | Hoàng Thượng | 60,000,000 |
|
V | LŨNG HÒA |
|
|
|
1 | Dương Văn Long | Hoà Loan | 60,000,000 |
|
2 | Đào Văn Nhân | Hoà Loan |
| 30,000,000 |
3 | Đường Văn Mã | Thôn Trung |
| 30,000,000 |
VI | LÝ NHÂN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Sinh | Bàn Mạch | 60,000,000 |
|
2 | Trần Văn Thành | Bàn Mạch |
| 30,000,000 |
3 | Hoàng Đình Tụ | Văn Hà |
| 30,000,000 |
VII | NGHĨA HƯNG |
|
|
|
1 | Trần Văn Nam | Thôn Vỡ | 60,000,000 |
|
2 | Bạch Thị Hứng | Thôn Vỡ |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Ngọc Long | Nghĩa Lập |
| 30,000,000 |
4 | Tạ Bá Mai | Nghĩa Lập |
| 30,000,000 |
VIII | NGŨ KIÊN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Trung | Thôn Xám |
| 30,000,000 |
2 | Trương Thị Thúy | Thôn Dầu |
| 30,000,000 |
3 | Hoàng Văn Quyền | Thôn Mới |
| 30,000,000 |
4 | Hoàng Đình Lâu | Tân An | 60,000,000 |
|
5 | Hoàng Văn Nhường | Tân An |
| 30,000,000 |
6 | Đào Thị Hoa | Cẩm Vực |
| 30,000,000 |
7 | Phạm Tiến Cần | Chung 2 |
| 30,000,000 |
8 | Cao Đắc Đạm | Chung 2 |
| 30,000,000 |
9 | Cao Đắc Lịch | Chung 2 |
| 30,000,000 |
IX | PHÚ ĐA |
|
|
|
1 | Lê Thị Ty | Thôn Trung |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Danh Lượng | Thôn Gồ | 60,000,000 |
|
3 | Trần Doãn Cần | Thôn Đông |
| 30,000,000 |
4 | Trần Thị Luyện | Thôn Đông |
| 30,000,000 |
5 | Hoàng Văn Thật | Bảo Trưng | 60,000,000 |
|
X | TÂN TIẾN |
|
|
|
1 | Bùi Hoàng Đan | Thôn Mới |
| 30,000,000 |
2 | Chu Văn Cay | Thôn Mới |
| 30,000,000 |
3 | Chu Minh Thinh | Thôn Mới |
| 30,000,000 |
4 | Bùi Văn Nhân | Thôn Mới | 60,000,000 |
|
5 | Đỗ Văn Non | Thượng Lạp |
| 30,000,000 |
XI | THƯỢNG TRƯNG |
|
|
|
1 | Lê Quang Đông | Chùa Chợ | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Chiến | Thôn Lâm | 60,000,000 |
|
3 | Lê Văn Đãi | Phú Thứ A | 60,000,000 |
|
4 | Lê Đức Nhân | Thôn Đơi | 60,000,000 |
|
5 | Cao Duy Giổ | Phú Trưng C | 60,000,000 |
|
XII | TT THỔ TANG |
|
|
|
1 | Vũ Văn Nhã | Nam Cường |
| 30,000,000 |
2 | Lê Văn Côi | Lá Sen | 60,000,000 |
|
3 | Vũ Tiến Khanh | Lá Sen | 60,000,000 |
|
4 | Lê Thị Huyền | Phương Viên |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Văn Tường | Phương Viên |
| 30,000,000 |
6 | Vũ Văn Chuối | Phương Viên |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Trung Thông | Lá Sen | 60,000,000 |
|
XIII | TT TỨ TRƯNG |
|
|
|
1 | Đào Văn Hồng | Khu 2 | 60,000,000 |
|
2 | Lê Văn Lợi | Khu 2 | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Văn Long | Khu 5 |
| 30,000,000 |
4 | Đỗ Thị Tầm | Khu 5 |
| 30,000,000 |
5 | Phùng Văn Chi | Khu 6 | 60,000,000 |
|
6 | Ngô Thị Tám | Khu 6 | 60,000,000 |
|
XIV | VIỆT XUÂN |
|
|
|
1 | Đặng Văn Mạch | Diệm Xuân |
| 30,000,000 |
2 | Trần Mạnh Cường | Phượng Lâu |
| 30,000,000 |
3 | Khổng Khắc Chính | Phượng Lâu |
| 30,000,000 |
XV | VĨNH SƠN |
|
|
|
1 | Hà Thiên Văn | Thôn 1 | 60,000,000 |
|
2 | Hạ Văn Sin | Thôn 5 |
| 30,000,000 |
3 | Hạ Văn Quang | Thôn 4 |
| 30,000,000 |
XVI | VŨ DI |
|
|
|
1 | Đặng Đình Bất | Yên Nhiên |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Thị Lan | Vũ Di |
| 30,000,000 |
3 | Lê Tuấn Ánh | Vũ Di |
| 30,000,000 |
4 | Đỗ Hồng Nhâm | Yên Nhiên |
| 30,000,000 |
5 | Lê Văn Sỹ | Xuân Lai |
| 30,000,000 |
| YÊN LẬP |
|
|
|
1 | Khổng Thị Thuận | Phủ Yên 2 | 60,000,000 |
|
2 | Bùi Hồng Cam | Phủ Yên 3 |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Văn Sơn | Phủ Yên 3 | 60,000,000 |
|
4 | Đào Văn Cổng | Phủ Yên 4 |
| 30,000,000 |
| THƯỢNG TRƯNG |
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Thạch | Phú Thứ B | 60,000,000 |
|
| Cộng |
| 2,100,000,000 | 1,350,000,000 |
UBND huyện Yên Lạc |
|
|
| |
I | THỊ TRẤN YÊN LẠC |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Vấn | TDP 4 Đông, TT Yên Lạc |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Đặng Giáp | TDP 3 Trung, TT Yên Lạc |
| 30,000,000 |
II | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
1 | Phạm Văn Dĩ | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Ngôi | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
3 | Bùi Văn Hải | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Tiến Thụ | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
5 | Bùi Văn Hàm | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
6 | Bùi Văn Nho | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
7 | Nguyễn Văn Xuyến | Thôn Cốc Lâm, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Quang Chịch | Thôn Đại Nội, xã Bình Định | 60,000,000 |
|
9 | Vũ Trọng Bích | Thôn Yên Quán, xã Bình Định |
| 30,000,000 |
III | XÃ ĐẠI TỰ |
|
|
|
1 | Nguyễn Duy Thu | Thôn Đại Tự 4, xã Đại Tự | 60,000,000 |
|
2 | Văn Tiến Cẩn | Thôn Đại Tự 4, xã Đại Tự |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Xuân Sinh | Thôn Tam Kỳ 3, xã Đại Tự | 60,000,000 |
|
IV | XÃ ĐỒNG CƯƠNG |
|
|
|
1 | Ngô Văn Vượng | Thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương | 60,000,000 |
|
V | XÃ ĐỒNG VĂN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Tửu | Thôn Yên Lạc 1, xã Đồng Văn | 60,000,000 |
|
VI | XÃ HỒNG CHÂU |
|
|
|
1 | Đặng Anh Sắc | Thôn 6, xã Hồng Châu |
| 30,000,000 |
2 | Đặng Quốc Mộc | Thôn 7, xã Hồng Châu |
| 30,000,000 |
VII | XÃ HỒNG PHƯƠNG |
|
|
|
VIII | XÃ LIÊN CHÂU |
|
|
|
1 | Đỗ Ngọc Mô | Thôn Nhật Tiến 1, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Cảnh | Thôn Nhật Tiến 1, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
3 | Đỗ Văn Nhân | Thôn Nhật Tiến 1, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
4 | Đỗ Hữu Bính | Thôn Nhật Tiến 1, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Đức Lập | Thôn Thụ Ích 2, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
6 | Bạch Văn Thành | Thôn Nhật Chiêu 4, xã Liên Châu | 60,000,000 |
|
IX | XÃ NGUYỆT ĐỨC |
|
|
|
1 | Trần Hùng Loan | Thôn Nghinh Tiên 1 | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Thị Thân | Thôn Nghinh Tiên 2 | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Thế Ngọc | Thôn Nghinh Tiên 3 | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Thị Hà | Thôn Nghinh Tiên 3 | 60,000,000 |
|
5 | Trần Quang Trình | Thôn Nghinh Tiên 3 | 60,000,000 |
|
6 | Trần Thị Tơ | Thôn Nghinh Tiên 3 |
| 30,000,000 |
7 | Trần Thị Tâm | Thôn Phố Lồ | 60,000,000 |
|
8 | Lê Xuân Hưng | Thôn Xuân Đài | 60,000,000 |
|
9 | Tạ Văn Mùi | Thôn Đinh Xá 1 | 60,000,000 |
|
10 | Trần Văn Khét | Thôn Đinh Xá 1 | 60,000,000 |
|
11 | Nguyễn Thị Mọc | Thôn Đinh Xá 3 | 60,000,000 |
|
12 | Tạ Văn Hậu | Thôn Đinh Xá 4 | 60,000,000 |
|
13 | Nguyễn Thị Tiện | Thôn Đinh Xá 4 | 60,000,000 |
|
X | THỊ TRẤN TAM HỒNG |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Thành | TDP Bình Lâm, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Thị Lai | TDP Bình Lâm, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
3 | Trịnh Thị Liên | TDP Bình Lâm, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
4 | Lê Văn Pháo | TDP Nho Lâm, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
5 | Lê Anh Kim | TDP Nho Lâm, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Thị Út | TDP Bàng Mới, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Văn Nho | TDP Bình Lâm, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Xuân Khê | TDP Lâm Xuyên 3, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
9 | Nguyễn Văn Chiến | TDP Bình Lâm, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
10 | Trần Thị Tân | TDP Tảo Phú, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
11 | Lê Văn Hoàn | TDP Nho Lâm, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
12 | Nguyễn Thị Nuôi | TDP Bàng Mới, TT Tam Hồng | 60,000,000 |
|
13 | Nguyễn Ngọc Khanh | TDP Bàng Mới, TT Tam Hồng |
| 30,000,000 |
XI | XÃ TỀ LỖ |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Bảo | Thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Phà | Thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Kim Cúc | Thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ |
| 30,000,000 |
XII | XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
XIII | XÃ TRUNG KIÊN |
|
|
|
1 | Phan Văn Sang | Lưỡng 2-Trung Kiên | 60,000,000 |
|
2 | Trần Văn Xuân | Gảnh Đá-Trung Kiên | 60,000,000 |
|
3 | Đỗ Thị Thanh | Xóm Chùa-Trung Kiên |
| 30,000,000 |
4 | Phan Thanh Thật | Xóm chùa-Trung Kiên |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Thị Gái | Miêu Cốc-Trung Kiên |
| 30,000,000 |
XIV | XÃ TRUNG NGUYÊN |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Minh | Thôn Thiệu Tổ, xã Trung Nguyên | 60,000,000 |
|
XV | XÃ VĂN TIẾN |
|
|
|
1 | Hoàng Văn Ngoạn | Thôn Đống Cao, xã Văn Tiến | 60,000,000 |
|
2 | Dương Thanh Bình | Thôn Phúc Cẩm xã Văn Tiến | 60,000,000 |
|
3 | Vũ Văn Lý | Thôn Phúc Cẩm xã Văn Tiến | 60,000,000 |
|
XVI | XÃ YÊN ĐỒNG |
|
|
|
1 | Mạc Văn Uyên | Thôn Gia, xã Yên Đồng | 60,000,000 |
|
2 | Trần Huy Kiện | Thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng | 60,000,000 |
|
XVII | XÃ YÊN PHƯƠNG |
|
|
|
1 | Trần Thế Diệu | Thôn 3, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Hải Châu | Thôn 4, xã Yên Phương | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Thị Chọn | Thôn 10, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Thị Hở | Thôn 1, xã Yên Phương | 60,000,000 |
|
5 | Đỗ Văn Dô | Thôn 5, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
6 | Nông Văn Súng | Thôn 10, xã Yên Phương | 60,000,000 |
|
7 | Trần Thị Kha | Thôn 10, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
8 | Trần Văn Nghị | Thôn 10, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Văn Bốn | Thôn 1, xã Yên Phương |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 2,940,000,000 | 720,000,000 |
UBND huyện Sông Lô |
|
|
| |
I | Xã Tân Lập |
|
|
|
1 | Vũ Gia Khoát | thôn Xy | 60,000,000 |
|
2 | Trần Văn Miên | thôn Đồng Sinh |
| 30,000,000 |
3 | Phù Thế Nga | thôn Đồng Sinh | 60,000,000 |
|
4 | Trần Đại Đoàn | thôn Vân Nhưng |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Kim Thịnh | thôn Cẩm Bình |
| 30,000,000 |
6 | Hoàng Văn Sâm | thôn Vân Nhưng |
| 30,000,000 |
II | Xã Nhạo Sơn |
|
|
|
1 | Lê Tiến Độ | thôn Lũng Gì |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Thị Kỷ | thôn Lũng Gì | 60,000,000 |
|
3 | Lê Văn Đua | thôn Hưng Đạo |
| 30,000,000 |
4 | Lê Đức Thản | thôn Hưng Đạo |
| 30,000,000 |
5 | Trần Văn Phượng | thôn Cửa Ngòi |
| 30,000,000 |
6 | Lâm Anh Sơn | thôn Cửa Ngòi |
| 30,000,000 |
7 | Trần Văn Nhân | thôn Ngọc Sơn |
| 30,000,000 |
8 | Lê Thị Tạo | thôn Lũng Gì |
| 30,000,000 |
9 | Trần Văn Minh | thôn Ngọc Sơn | 60,000,000 |
|
III | Xã Đồng Quế |
|
|
|
1 | Dương Thanh Tùng | thôn Quế Trạo B | 60,000,000 |
|
2 | Phạm Thị Thú | thôn Quế Trạo A | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Thị Sỹ | thôn Quế Trạo A | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Văn Ngạch | thôn Quế Trạo A |
| 30,000,000 |
5 | Dương Thị Vân | thôn Đào Kết |
| 30,000,000 |
IV | Xã Lãng Công |
|
|
|
1 | Hoàng Văn Hường | thôn Minh Tân |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Ngọc Châu | thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
V | Xã Quang Yên |
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Liễn | thôn Lý Nhân |
| 30,000,000 |
2 | Dương Văn Hân | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
VI | Xã Hải Lựu |
|
|
|
1 | Hán Văn Toại | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
2 | Vũ Kim Thụ | thôn Dân Chủ |
| 30,000,000 |
3 | Vũ Đình Châu | thôn Làng Len |
| 30,000,000 |
4 | La Thị Tố | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
5 | Hà Hữu Lộc | thôn Thắng Lợi | 60,000,000 |
|
6 | Đỗ Đình Ưng | thôn Thống Nhất | 60,000,000 |
|
7 | Đặng Thị Vui | thôn Trung Kiên | 60,000,000 |
|
VII | Đôn Nhân |
|
|
|
1 | Đỗ Thị Khả | thôn Hoà Bình |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Tuy | thôn Thượng |
| 30,000,000 |
VIII | Nhân Đạo |
|
|
|
1 | Phạm Thị Nha | thôn Đại Nghĩa |
| 30,000,000 |
2 | Đỗ Thị Hào | thôn Hồng Sinh |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Thị Chế | thôn Trần Phú | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Thị Cảnh | thôn Lê Lợi |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Tiến Dụng | thôn Lê Lợi |
| 30,000,000 |
6 | Trần Quang Khải | thôn Lê Lợi |
| 30,000,000 |
7 | Cao Minh Tùng | thôn Tiền Phong |
| 30,000,000 |
8 | Lương Sỹ Kim | thôn Tiền Phong |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Văn Toán | thôn Lê Xoay | 60,000,000 |
|
10 | Trần Xuân Hữu | thôn Lê Xoay |
| 30,000,000 |
11 | Hán Tất Thành | thôn Lê Xoay | 60,000,000 |
|
12 | Lê Quang Đảm | thôn Liên Kết |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Văn Ngũ | thôn Liên Kết |
| 30,000,000 |
14 | Lê Văn Sinh | thôn Liên Kết |
| 30,000,000 |
15 | Nguyễn Tiến Định | thôn Minh Tân |
| 30,000,000 |
16 | Lê Thị Tuấn | thôn Minh Tân | 60,000,000 |
|
IX | Phương Khoan |
|
|
|
1 | Bùi Công Chính | thôn Tiến Bộ |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Bảy | thôn Tiến Bộ | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Quang Mạc | thôn Khoan Bộ | 60,000,000 |
|
4 | Lê Đức Vinh | thôn Khoan Bộ | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Văn Đệ | thôn Chiến Thắng | 60,000,000 |
|
6 | Lê Mạnh Cường | thôn Chiến Thắng | 60,000,000 |
|
7 | Lê Văn Thu | thôn Dân Chủ | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Ngọc Thanh | thôn Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
9 | Đinh Văn Sửu | thôn Thống Nhất |
| 30,000,000 |
X | Tứ Yên |
|
|
|
1 | Hoàng Tiệp | thôn Phú Thượng | 60,000,000 |
|
2 | Dương Thị Quản | thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
3 | Dương Tiến Thực | thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
4 | Dương Văn Mông | thôn Yên Lương |
| 30,000,000 |
5 | Dương Văn Lựu | thôn Yên Lương | 60,000,000 |
|
6 | Hoàng Thị Mỹ | thôn Yên Mỹ |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Văn Vy | thôn Yên Phú | 60,000,000 |
|
XI | Như Thuỵ |
|
|
|
1 | Chu Văn Thao | thôn Trung Sơn |
| 30,000,000 |
2 | Đỗ Thị Sụng | thôn Bình Sơn | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Văn Luật | thôn Trung Sơn |
| 30,000,000 |
4 | Phạm Thị Thao | thôn Thuỵ Sơn |
| 30,000,000 |
XII | Yên Thạch |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Lan | thôn Minh Khai |
| 30,000,000 |
2 | Lê Đức Thăng | thôn Minh Khai |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Thị Liên | thôn Đoàn Kết |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Khả Tấn | thôn Đoàn Kết |
| 30,000,000 |
5 | Lê Đình Thận | thôn Đại Thắng |
| 30,000,000 |
6 | Lê Đình Thanh | thôn Đại Thắng |
| 30,000,000 |
7 | Lê Đình Đam | thôn Đại Thắng |
| 30,000,000 |
8 | Nguyễn Thị Nhâm | thôn Đại Thắng | 60,000,000 |
|
9 | Vũ Kim Chuông | thôn Hoa Mỹ |
| 30,000,000 |
10 | Hà Văn Chanh | thôn Hoa Mỹ |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Tiến Lý | thôn An Khang |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Thị Kiều | thôn Sông Lô |
| 30,000,000 |
XIII | Đồng Thịnh |
|
|
|
1 | Dương Xuân Cử | thôn Thiều Xuân |
| 30,000,000 |
2 | Trần Xuân Được | thôn Quyết Thắng | 60,000,000 |
|
3 | Bùi Văn Hồng | thôn Chiến Thắng | 60,000,000 |
|
4 | Triệu Quang Ngọc | thôn Thượng Yên |
| 30,000,000 |
5 | Lộc Đức Duyệt | thôn Yên Phú |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Văn Ngoạn | thôn Bằng Phú |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Ngọc Hùng | thôn Hiệp Lực | 60,000,000 |
|
8 | Pham Văn Diêm | thôn Vạn Thắng |
| 30,000,000 |
9 | Lương Thị Hải | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Xuân Hùng | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Thị Nhung | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
12 | Bùi Xuân Điệp | thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
XIV | Đức Bác |
|
|
|
1 | Lê Quang Nhiên | thôn Khoái Thọ |
| 30,000,000 |
2 | Trần Mạnh Võ | thôn Giáp Trung |
| 30,000,000 |
3 | Lưu Văn Nãi | thôn Khoái Trung | 60,000,000 |
|
4 | Đỗ Thị Chữ | thôn Khoái Trung | 60,000,000 |
|
XV | Cao Phong |
|
|
|
1 | Nguyễn Anh Thế | thôn Tổ Gà | 60,000,000 |
|
2 | Khổng Văn Minh | thôn Cây Xy | 60,000,000 |
|
3 | Khổng Văn Khai | thôn Cây Xy | 60,000,000 |
|
4 | Khổng Ngọc Bằng | thôn Phan Dư | 60,000,000 |
|
5 | Khổng Việt Hoà | thôn Mới | 60,000,000 |
|
6 | Nguyễn Xuân Tình | thôn Dùng |
| 30,000,000 |
7 | Khổng Văn Nghi | thôn Dùng | 60,000,000 |
|
8 | Khổng Minh Lô | thôn Dùng | 60,000,000 |
|
9 | Khổng Văn Sừ | thôn Ngọc Bật |
| 30,000,000 |
10 | Khổng Thị Nhẫn | thôn Mới | 60,000,000 |
|
XVI | Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
1 | Nguyễn Anh Thăng | TDP Then |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 2,340,000,000 | 2,070,000,000 |
UBND huyện Lập Thạch |
|
|
| |
I | TT. HOA SƠN | 57 |
|
|
1 | Nguyễn Thị Thịnh | TDP Thái Bình |
| 30,000,000 |
2 | Kiều Kim Thiện | TDP Thái Bình |
| 30,000,000 |
3 | Phạm Thị Ngân | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Thị Đắc | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
5 | Hà Công Thận | TDP Cộng Hòa | 60,000,000 |
|
6 | Bùi Xuân Cống | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
7 | Hà Kim Thủy | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
8 | Hà Thị Hỹ | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
9 | Lại Hữu Đãi | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
10 | Hà Trọng Đạt | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Thị Nghì | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
12 | Phạm Thị Để | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Khắc Hải | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
14 | Hồ Thị Mận | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
15 | Vũ Văn Hoạch | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
16 | Nguyễn Thị Át | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
17 | Đặng Xuân Thanh | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
18 | Phạm Văn Thức | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
19 | Lê Thị Hảo | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
20 | Đinh văn Kiểm | TDP Hoa Lư | 60,000,000 |
|
21 | Bùi Quốc Khánh | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
22 | Nguyễn Thị Dè | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
23 | Hà Trọng Khang | TDP Hòa Bình |
| 30,000,000 |
24 | Hà Thị Thao | TDP Hòa Bình | 60,000,000 |
|
25 | Lục Văn Chính | TDP Hòa Bình | 60,000,000 |
|
26 | Nguyễn Tiến Luân | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
27 | Hà Văn Thích | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
28 | Nguyễn Văn Chuông | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
29 | Vũ Trọng Chân | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
30 | Vũ Văn Anh | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
31 | Vũ Văn Thụy | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
32 | Nguyễn Đăng Vang | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
33 | Vũ Thị Thịnh | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
34 | Vũ Văn Nam | TDP Quảng Khuân | 60,000,000 |
|
35 | Đào Văn Định | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
36 | Nguyễn Thị Bạn | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
37 | Nguyễn Tiến Thuân | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
38 | Vũ Văn Cầu | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
39 | Nguyễn Xuân Hòe | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
40 | Vũ Văn Dụ | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
41 | Vũ Đình Đề | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
42 | Nguyễn Thị Huệ | TDP Xích Thổ |
| 30,000,000 |
43 | Phạm Văn Vững | TDP Xích Thổ |
| 30,000,000 |
44 | Vũ văn Chức | TDP Xích Thổ |
| 30,000,000 |
45 | Tạ Thị Vận | TDP Xích Thổ |
| 30,000,000 |
46 | Hà Kim Khái | TDP Hòa Bình |
| 30,000,000 |
47 | Vũ Văn Học | TDP Xích Thổ |
| 30,000,000 |
48 | Hà Công Đốm | TDP Hòa Bình | 60,000,000 |
|
49 | Nguyễn Thế Công | TDP Thái Bình | 60,000,000 |
|
50 | Nguyễn Thị Thinh | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
51 | Hà Thị Lưu | TDP Cộng Hòa |
| 30,000,000 |
52 | Hà Kim Tường | TDP Hòa Bình |
| 30,000,000 |
53 | Vũ Kim Mọc | TDP Hòa Bình |
| 30,000,000 |
54 | Hoàng Ngọc Quyên | TDP Hoa Lư |
| 30,000,000 |
55 | Lê Văn Tính | TDP Xích Thổ | 60,000,000 |
|
56 | Hà Thị Lý | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
57 | Nguyễn Thị Chung | TDP Quảng Khuân |
| 30,000,000 |
II | TT. LẬP THẠCH | 7 |
|
|
1 | Trần Văn Thạch | TDP Phú Chiền | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Đăng Yết | TDP Hưng Thịnh | 60,000,000 |
|
3 | Dương Quyết Thắng | TDP Phú Chiền |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Văn Minh | TDP Phú Chiền |
| 30,000,000 |
5 | Vũ Thanh Dỵ | TDP Văn SƠn |
| 30,000,000 |
6 | Trần Anh Ca | TDP Phú Lâm |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Duy Chí | TDP Phú Lâm |
| 30,000,000 |
III | XÃ BẮC BÌNH | 22 |
|
|
1 | Nguyễn Kim Ninh | Thôn Hữu Phúc | 60,000,000 |
|
2 | Đỗ Văn Cửu | Thôn Hữu Phúc |
| 30,000,000 |
3 | Trịnh Xuân Thắng | Thôn Hữu Phúc |
| 30,000,000 |
4 | Kim Thị Lành | Thôn Hữu Phúc | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Văn Kế | Thôn Bình Long |
| 30,000,000 |
6 | Trần Quang Yên | Thôn Bắc Sơn |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Thị Nghĩa | Thôn Bắc Sơn | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Công Hoa | Thôn Bắc Sơn | 60,000,000 |
|
9 | Trần Văn Sáu | Thôn Bắc Sơn |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Thị Khang | Thôn Bắc Sơn |
| 30,000,000 |
11 | Đào Quang Học | Thôn Hoàng Chỉ |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Thị Ninh | Thôn Hoàng Chỉ |
| 30,000,000 |
13 | Vũ Kim Hàm | Thôn Hoàng Chỉ |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Đình Hoè | Thôn Hoàng Chỉ |
| 30,000,000 |
15 | Nông Văn Sơn | Thôn Hoàng Chỉ | 60,000,000 |
|
16 | Vũ Văn Dự | Thôn Bình Chỉ |
| 30,000,000 |
17 | Trương Hán Phu | Thôn Bình Chỉ |
| 30,000,000 |
18 | Nguyễn Thị Hà (mẹ đẻ) | Thôn Bình Chỉ |
| 30,000,000 |
19 | Hà Kim Hiệu | Thôn Bình Chỉ |
| 30,000,000 |
20 | Nguyễn Văn Phú | Thôn Yên Thích |
| 30,000,000 |
21 | Hà Thị Tuyên | Thôn Yên Thích | 60,000,000 |
|
22 | Nguyễn Gia Cam | Thôn Yên Thích |
| 30,000,000 |
IV | XÃ BÀN GIẢN | 11 |
|
|
1 | Nguyễn Thị Tôn | Thôn Tây Hạ Đông |
| 30,000,000 |
2 | Kim Thị Bưởi | Thôn Bồ Thầy |
| 30,000,000 |
3 | Trần Thị Ninh | Thôn Đông Lai | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Thị Đệ | Thôn Đông Lai | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Hồng Thái | Thôn Xuân Me | 60,000,000 |
|
6 | Hoàng Tôn | Thôn Xuân Me |
| 30,000,000 |
7 | Trần Thị Thư | Thôn Xuân Me | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Thị Loan | Thôn Xuân Me | 60,000,000 |
|
9 | Trần Nho Hoan | Thôn Xuân Me | 60,000,000 |
|
10 | Trần Thanh Ứng | Thôn Đông Lai |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Thị Năng | Thôn Hoa Giang | 60,000,000 |
|
V | XÃ ĐÌNH CHU | 12 |
|
|
1 | Trần Thị Đang | Thôn Thái Sơn | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Thị Hiệp | Thôn Phấn Kiến | 60,000,000 |
|
3 | Trần Văn Chuyền | Thôn Trung Thành | 60,000,000 |
|
4 | Triệu Thị Bảo | Thôn Phấn Kiến | 60,000,000 |
|
5 | Trần Đại Phong | Thôn Bình Minh |
| 30,000,000 |
6 | Trần Hồng Thái | Thôn Bình Minh |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Thái Mai | Thôn Ngọc Vị |
| 30,000,000 |
8 | Nguyễn Thị Cự | Thôn Trung Thành |
| 30,000,000 |
9 | Tạ Thị Ghi | Thôn Thái Sơn |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Thị Chiến | Thôn Trung Thành |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Trọng Nghiêm | Thôn Thái Sơn |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Hữu Tơ | Thôn Ái Quốc |
| 30,000,000 |
VI | XÃ ĐỒNG ÍCH | 27 |
|
|
1 | Đỗ Quốc Cơ | Thôn Đại Lữ |
| 30,000,000 |
2 | Tạ Thị Doãn | Thôn Đại Lữ | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Xuân Nông | Thôn Đại Lữ | 60,000,000 |
|
4 | Tạ Văn Tập | Thôn Đại Lữ | 60,000,000 |
|
5 | Trương Lương Quyền | Thôn Đại Lữ | 60,000,000 |
|
6 | Nguyễn Kim Thanh | Thôn Tân Lập |
| 30,000,000 |
7 | Tạ Đức Kính | Thôn Tân Lập | 60,000,000 |
|
8 | Trần Quốc Hội | Thôn Tân Lập |
| 30,000,000 |
9 | Đặng Văn Tuệ | Thôn Bì La | 60,000,000 |
|
10 | Phạm Hải Duy | Thôn Bì La | 60,000,000 |
|
11 | Đặng Ngọc Sửu | Thôn Bì La | 60,000,000 |
|
12 | Đặng Hồng Hảo | Thôn Bì La | 60,000,000 |
|
13 | Trần Đình Nhất | Thôn Bì La |
| 30,000,000 |
14 | Đặng Văn Bướm | Thôn Bì La |
| 30,000,000 |
15 | Lưu Xuân Chiến | Thôn Hạ Ích | 60,000,000 |
|
16 | Hà Văn Hùng | Thôn Hạ Ích | 60,000,000 |
|
17 | Nguyễn Văn Bạch | Thôn Hạ Ích | 60,000,000 |
|
18 | Nguyễn Kim Sen | Thôn Hạ Ích |
| 30,000,000 |
19 | Lưu Thanh Hùng | Thôn Hạ Ích |
| 30,000,000 |
20 | Trần Xuân Bản | Thôn Viên Luận | 60,000,000 |
|
21 | Hà Thị Vượng | Thôn Viên Luận | 60,000,000 |
|
22 | Trần Anh Đào | Thôn Viên Luận |
| 30,000,000 |
23 | Đỗ Quốc Sơn | Thôn Xuân Đán | 60,000,000 |
|
24 | Phạm Ngọc Minh | Thôn Xuân Đán |
| 30,000,000 |
25 | Nguyễn Khắc Dục | Thôn Hoàng Chung | 60,000,000 |
|
26 | Nguyễn Văn Bưởi | Thôn Hoàng Chung |
| 30,000,000 |
27 | Triệu Thị Vở | Thôn Hoàng Chung | 60,000,000 |
|
VII | XÃ HỢP LÝ | 11 |
|
|
1 | Nguyễn Văn Loan | Thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
2 | Vũ Thị Hiên | Thôn Thọ Linh |
| 30,000,000 |
3 | Lê Quang Phát | Thôn Tuỳ Sơn | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Văn Quế | Thôn Thọ Linh | 60,000,000 |
|
5 | Phạm Văn Tiến | Thôn Thọ Linh |
| 30,000,000 |
6 | Lại Thái Hậu | Thôn Thọ Linh |
| 30,000,000 |
7 | Vũ Thị Loan | Thôn Tuỳ Sơn |
| 30,000,000 |
8 | Hoàng Đăng Ninh | Thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
9 | Lại Duy Việt | Thôn Tuỳ Sơn |
| 30,000,000 |
10 | Phan Hùng Sơn | Thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
11 | Phan Văn Sản | Thôn Phú Cường |
| 30,000,000 |
VIII | XÃ LIÊN HÒA | 18 |
|
|
1 | Nguyễn Thị Chính | Thôn Phú Ninh |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Sách | Thôn Phú Ninh |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Đình Sử | Thôn Ngọc Liễn |
| 30,000,000 |
4 | Hoàng Minh Tố | Thôn Ngọc Liễn | 60,000,000 |
|
5 | Hoàng Thị Tuyết | Thôn Phú Khánh | 60,000,000 |
|
6 | Lê Hữu Vỵ | Thôn Làng Bến |
| 30,000,000 |
7 | Bùi Thị Thức | Thôn Làng Bến |
| 30,000,000 |
8 | Bùi Mạnh Hùng | Thôn Làng Bến | 60,000,000 |
|
9 | Đỗ Ngọc Quý | Thôn Thượng Đạt | 60,000,000 |
|
10 | Đỗ Văn Luật | Thôn Tây Thượng | 60,000,000 |
|
11 | Lê Thị Vỵ | Thôn Tây Thượng |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Huy Tường | Thôn Tây Thượng |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Xuân Đương | Thôn Tây Thượng |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Khắc Được | Thôn Tây Thượng | 60,000,000 |
|
15 | Đỗ Văn Như | Thôn Tây Thượng | 60,000,000 |
|
16 | Nguyễn Tiến Đạt | Thôn Tây Thượng | 60,000,000 |
|
17 | Bùi Văn Huấn | Thôn Thượng Đạt |
| 30,000,000 |
18 | Nguyễn Thị Tư | Thôn Thượng Đạt |
| 30,000,000 |
IX | XÃ LIỄN SƠN | 22 |
|
|
1 | Nguyễn Thị Nghê | Thắng Lợi |
| 30,000,000 |
2 | nguyễn Văn Đức | Đồng Ngõa |
| 30,000,000 |
3 | Trần Văn Phúc | Thắng Lợi | 60,000,000 |
|
4 | Ngụy Thị Tý | Thắng Lợi |
| 30,000,000 |
5 | Ngụy Hồng Tốt | Thắng Lợi |
| 30,000,000 |
6 | Phan Văn Động | Thản Sơn | 60,000,000 |
|
7 | Trần Văn Phòng | Thản Sơn |
| 30,000,000 |
8 | Doãn Văn Học | Đá Trắng | 60,000,000 |
|
9 | Nguyễn Thị Đá | Vinh Quang |
| 30,000,000 |
10 | Đoàn Đức Giang | Vinh Quang | 60,000,000 |
|
11 | Trần Hùng Sinh | Thản Sơn | 60,000,000 |
|
12 | Hà Sỹ Quang | Thản Sơn |
| 30,000,000 |
13 | Hà Sỹ Biện | Thản Sơn |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Đức Thuật | Thắng Lợi | 60,000,000 |
|
15 | Dương Văn Hải | Xuân Bái |
| 30,000,000 |
16 | Nguyễn Ngọc Tiến | Đồng Ngõa |
| 30,000,000 |
17 | Nguyễn Văn Đáp | Vinh Phú |
| 30,000,000 |
18 | Nguyễn Văn Hội | Vinh Phú | 60,000,000 |
|
19 | Nguyễn Văn Vinh | Vinh Phú | 60,000,000 |
|
20 | Nguyễn Mạnh Hùng | Đồng Ngõa |
| 30,000,000 |
21 | Nguyễn Thị Chung | Vinh Quang |
| 30,000,000 |
22 | Bùi Tiến Cường | Vinh Quang |
| 30,000,000 |
X | XÃ NGỌC MỸ | 5 |
|
|
1 | Nguyễn Tiến Thơm | Hòa Loan |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Thêu | Minh Sơn | 60,000,000 |
|
3 | Trần Thị Kim Tửu | Minh Sơn |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Văn Hùng | Tân Cương |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Văn Lịch | Tân Cương |
| 30,000,000 |
XI | XÃ QUANG SƠN | 13 |
|
|
1 | Trần Cao Đại | Thôn Ba Trung | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Lai | Thôn Ba Trung | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Duy Hữu | Thôn Cầu Dưới | 60,000,000 |
|
4 | Nghiêm Xuân Thanh | Thôn Quảng Cư | 60,000,000 |
|
5 | Dương Văn Lợi | Thôn Sơn Kịch | 60,000,000 |
|
6 | Ngô Thị Vân (mẹ đẻ) | Thôn Sơn Kịch |
| 30,000,000 |
7 | Ngô Văn Kha | Thôn Sơn Kịch |
| 30,000,000 |
8 | Đặng Văn Tháp | Thôn Đồng Ái |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Văn Giới | Thôn Đồng Ái |
| 30,000,000 |
10 | Trần Văn Cộng | Thôn Sơn Kịch |
| 30,000,000 |
11 | Trần Quang Lạc | Thôn Sơn Kịch |
| 30,000,000 |
12 | Lê Xuân Thành | Thôn Kiên Đình |
| 30,000,000 |
13 | Trần Thị Hồng Căn | Thôn Quảng Cư |
| 30,000,000 |
XII | XÃ SƠN ĐÔNG | 15 |
|
|
1 | Trần Thị Keng | Thôn Đẽn |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Thành Đồng | Thôn Đẽn |
| 30,000,000 |
3 | Trần Văn Toàn | Thôn Đẽn |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Ngọc Nhẫn | Thôn Đẽn |
| 30,000,000 |
5 | Hoàng Đức Thịnh | Thôn Quan Tử |
| 30,000,000 |
6 | Phạm Văn Chí | Thôn Yên Hòa |
| 30,000,000 |
7 | Vũ Khắc Thường | Phú Hậu Thượng |
| 30,000,000 |
8 | Lê Vũ Bảo | Thôn Đông Thịnh | 60,000,000 |
|
9 | Lê Văn Lâm | Thôn Đông Thịnh | 60,000,000 |
|
10 | Trần Thị Huấn | Thôn Đông Thịnh | 60,000,000 |
|
11 | Đặng Xuân Thu | Thôn Đông Mật | 60,000,000 |
|
12 | Đặng Kim Sen | Thôn Nam Hải |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Văn Đài | Thôn Bắc Sơn | 60,000,000 |
|
14 | Nguyễn Bá Nghiêm | Thôn Bắc Sơn |
| 30,000,000 |
15 | Nguyễn Văn Nguyên | Thôn Bắc Sơn |
| 30,000,000 |
XIII | XÃ THÁI HÒA | 58 |
|
|
1 | Hoàng Văn Đường | Đền |
| 30,000,000 |
2 | Hoàng Bá Chất | Đông Định |
| 30,000,000 |
3 | Hoàng Văn Liên | Gò Giềng |
| 30,000,000 |
4 | Lê Ngọc Chỉnh | Đồng Làng |
| 30,000,000 |
5 | Hà Văn Đào | Đồng Làng |
| 30,000,000 |
6 | Trần Quốc Hải | Đình Tre |
| 30,000,000 |
7 | Ngô Đức Sang | Chùa Đại Lương |
| 30,000,000 |
8 | Đỗ Văn Thanh | Đình Tre | 60,000,000 |
|
9 | Nguyễn Văn Thanh | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
10 | Hà Tiến Thủ | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
11 | Đặng Văn Hải | Rừng Khảng |
| 30,000,000 |
12 | Đinh Văn Minh | Đền |
| 30,000,000 |
13 | Hoàng Quang Đông | Đền |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Văn Thái | Đông Định |
| 30,000,000 |
15 | Nguyễn Văn Yến | Đại Lương |
| 30,000,000 |
16 | Nguyễn Văn Các | Đại Lương |
| 30,000,000 |
17 | Nguyễn Quang Hợp | Đại Lương | 60,000,000 |
|
18 | Nguyễn Văn Thành | Tây Sơn | 60,000,000 |
|
19 | Trần Văn Tục | Chùa Đại Lương |
| 30,000,000 |
20 | Hà Văn Vinh | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
21 | Nguyễn Thái Vân | Sen Hồ |
| 30,000,000 |
22 | Lưu Xuân Đạo | Chùa Đại Lương |
| 30,000,000 |
23 | Hà Ngọc Vinh | Làng Sen |
| 30,000,000 |
24 | Nguyễn Hữu Văn | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
25 | Nguyễn Hồng Vân | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
26 | Nguyễn Duy Luận | Đền |
| 30,000,000 |
27 | Nguyễn Như Sơn | Đông Định |
| 30,000,000 |
28 | Đỗ Văn Sơn | Đình Tre | 60,000,000 |
|
29 | Đỗ Văn Nghĩa | Đình Tre |
| 30,000,000 |
30 | Phạm Văn Thái | Đồng Làng |
| 30,000,000 |
31 | Nguyễn Khắc Ước | Làng Sen |
| 30,000,000 |
32 | Hà Văn Thuân | Ngọc Hà |
| 30,000,000 |
33 | Nguyễn Xuân Nhật | Tây Sơn |
| 30,000,000 |
34 | Phạm Quang Thọ | Chùa Đại Lương |
| 30,000,000 |
35 | Lê Thị Nhất | Làng Sen |
| 30,000,000 |
36 | Đỗ Thị Trọng | Đình Tre |
| 30,000,000 |
37 | Đỗ Thị Bán | Đình Tre |
| 30,000,000 |
38 | Hà Thị Chức | Đình Tre | 60,000,000 |
|
39 | Lê Thị Tấn | Rừng Khảng |
| 30,000,000 |
40 | Nguyễn Thị Vườn | Đền |
| 30,000,000 |
41 | Nguyễn Thị Gái | Gò Giềng |
| 30,000,000 |
42 | Trần Thị Đào | Tây Sơn | 60,000,000 |
|
43 | Nguyễn Minh Nhiệm | Đồng Làng |
| 30,000,000 |
44 | Hà Xuân Chí | Rừng Khảng | 60,000,000 |
|
45 | Phạm Ngọc Lương | Đền |
| 30,000,000 |
46 | Hoàng Văn Việt | Gò Giềng |
| 30,000,000 |
47 | Trần Xuân Kỷ | Tây Sơn |
| 30,000,000 |
48 | Nguyễn Văn Phúc | Đền |
| 30,000,000 |
49 | Hà Ngọc Tố | Sen Hồ |
| 30,000,000 |
50 | Lê Văn Niên | Sen Hồ |
| 30,000,000 |
51 | Nguyễn Thị Nhắt | Sen Hồ |
| 30,000,000 |
52 | Bùi Văn Học | Sen Hồ |
| 30,000,000 |
53 | Hà Thị Đễ | Đồng Làng |
| 30,000,000 |
54 | Trần Thị Đống | Chùa Đại Lương |
| 30,000,000 |
55 | Nguyễn Văn Thời | Đền |
| 30,000,000 |
56 | Nguyễn Thị Lê | Đông Định |
| 30,000,000 |
57 | Nguyễn Văn Nít | Gò Giềng |
| 30,000,000 |
58 | Vũ Thị Phao | Làng Sen |
| 30,000,000 |
XIV | XÃ TIÊN LỮ | 7 |
|
|
1 | Trần Văn Mạc | Thôn Dộc |
| 30,000,000 |
2 | Trần Thị Tiềm | Thôn Dộc | 60,000,000 |
|
3 | Đỗ Văn Ngoãn | Thôn Quẵng |
| 30,000,000 |
4 | Đào Quang Luận | Thôn Quẵng | 60,000,000 |
|
5 | Khương Thị Tiếp | Thôn Quang Trung | 60,000,000 |
|
6 | Trần Đình Hùng | Thôn Minh Trụ | 60,000,000 |
|
7 | Đỗ Thị Hoa | Thôn Vinh Quang | 60,000,000 |
|
XV | XÃ TRIỆU ĐỀ | 29 |
|
|
1 | Nguyễn Đức Nghi | Vọng Sơn | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Thị Oanh | Vọng Sơn | 60,000,000 |
|
3 | Lưu Xuân Hùng | Vọng Sơn | 60,000,000 |
|
4 | Trần Thị Thanh | Vọng Sơn | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Xuân Quang | Vọng Sơn | 60,000,000 |
|
6 | Trần Thiện Cơ | Tân Tiến | 60,000,000 |
|
7 | Trần Văn Khoa | Tân Tiến | 60,000,000 |
|
8 | Tạ Thị Hiền | Tân Tiến | 60,000,000 |
|
9 | Phạm Ngọc Quang | Tân Tiến |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Văn Kiểm | Đoàn Thành |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Thị Huê | Thành Công |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Văn Chánh | Thành Công |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Thị Xuân | Thành Công |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Thị Thư | Hạnh Phúc |
| 30,000,000 |
15 | Lê Hồng Điệp | Hạnh Phúc |
| 30,000,000 |
16 | Nguyễn Xuân Hải | Yên Bình | 60,000,000 |
|
17 | Nguyễn Tiến Hàn | Yên Bình |
| 30,000,000 |
18 | Nguyễn Văn Tạo | Yên Bình |
| 30,000,000 |
19 | Lưu Thị Nhuộm | Yên Bình |
| 30,000,000 |
20 | Đinh Văn Chén | Yên Bình |
| 30,000,000 |
21 | Triệu Hoà | Kim Tiến |
| 30,000,000 |
22 | Triệu Văn Giang | Kim Tiến |
| 30,000,000 |
23 | Lưu Văn Bính | Kim Tiến |
| 30,000,000 |
24 | Lưu Hồng Mong | Kim Tiến |
| 30,000,000 |
25 | Đinh Công Tần | Kim Tiến |
| 30,000,000 |
26 | Triệu Duy Tích | Hương Ngãi |
| 30,000,000 |
27 | Trần Thị Âm | Hùng Sơn | 60,000,000 |
|
28 | Phạm Văn Minh | Hùng Sơn |
| 30,000,000 |
29 | Trần Thị Mai | Lam Sơn |
| 30,000,000 |
XVI | XÃ TỬ DU | 4 |
|
|
1 | Hà Văn Mạnh | Thôn Vằng |
| 30,000,000 |
2 | Trần Phương Đông | Thôn Gẳm |
| 30,000,000 |
3 | Phạm Thanh Hải | Thôn Bản Hậu |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Văn Ngọc | Thôn Vinh Hoa | 60,000,000 |
|
XVII | XÃ VĂN QUÁN | 1 |
|
|
1 | Nguyễn Văn Lịch | Thôn Xuân Quang |
| 30,000,000 |
XVIII | XÃ VÂN TRỤC | 11 |
|
|
1 | Trần Lê Duân | Thôn Song Vân |
| 30,000,000 |
2 | Đỗ Đình Nghiệp | Thôn Vân Trục |
| 30,000,000 |
3 | Phan Văn Minh | Thôn Tam Phú |
| 30,000,000 |
4 | Khổng Văn Cử | Thôn Vân Nam |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Văn Sử | Thôn Bồ Tỉnh |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Hùng Giang | Thôn Đồng Núi |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Thị Chình | Thôn Vân Nam |
| 30,000,000 |
8 | Đỗ Thị Hợp | Thôn Bồ Tỉnh |
| 30,000,000 |
9 | Trần Kim Tiến | Thôn Con Voi |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Hữu Được | Thôn Bồ Tỉnh |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Văn Hồng | Thôn Bồ Tỉnh |
| 30,000,000 |
XIX | XÃ XUÂN HÒA | 27 |
|
|
1 | Đỗ Văn Yến | Thành Lập | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Văn Ngọc | Văn lãm | 60,000,000 |
|
3 | Trần Văn Dũng | Rừng Chũng | 60,000,000 |
|
4 | Khổng Văn Thức | Rừng Chám | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Văn Núi | Gia Hòa | 60,000,000 |
|
6 | Nguyễn Văn Sinh | Rừng Chũng |
| 30,000,000 |
7 | Kiều Văn Chiến | Xuân Phong |
| 30,000,000 |
8 | Đỗ Quang Hạnh | Thành Lập |
| 30,000,000 |
9 | Trần Thị Đảng | Ngọc Hoa |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Văn Tráng | Thành Lập |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Ngọc Hương | Núi Ngọc |
| 30,000,000 |
12 | Đỗ Tiến Đông | Thành Công |
| 30,000,000 |
13 | Đặng Thị Sùng | Gia Hòa |
| 30,000,000 |
14 | Trần Thị Lưu | Thôn Thành Lập |
| 30,000,000 |
15 | Lê Văn Hồng | Thôn Đồng Quyền |
| 30,000,000 |
16 | Vũ Văn Dần | Thôn Đồng Quyền |
| 30,000,000 |
17 | Đỗ Văn Thanh | Thôn Văn lãm |
| 30,000,000 |
18 | Dương Văn Đạt | Thôn Rừng Chũng |
| 30,000,000 |
19 | Hà Văn Nhâm | Thôn Ngọc Hoa |
| 30,000,000 |
20 | Nguyễn Đình Thi | Thôn Ngọc Hoa |
| 30,000,000 |
21 | Đặng Văn Phú | Thôn Văn lãm |
| 30,000,000 |
22 | Nguyễn Xuân Canh | Thôn Xuân Trạch |
| 30,000,000 |
23 | Nguyễn Đức Ky | Thôn Núi Ngọc |
| 30,000,000 |
24 | Vũ Xuân Canh | Thôn Đồng Chủ |
| 30,000,000 |
25 | Nguyễn Phương Châm | Thôn Đồng Chủ |
| 30,000,000 |
26 | Đỗ Thị Tề | Thôn Rừng Chũng |
| 30,000,000 |
27 | Kiều Thị Đoàn | Thôn Cầu Thao |
| 30,000,000 |
XX | XÃ XUÂN LÔI | 63 |
|
|
1 | Nguyễn Thiệu Hải | Thôn Chiến Thắng |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Sửu | Thôn Chiến Thắng |
| 30,000,000 |
3 | Vũ Thị Chình | Thôn Chiến Thắng |
| 30,000,000 |
4 | Đặng Hữu Hải | Thôn Cộng Hoà |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Thiệu Sinh | Thôn Cộng Hoà | 60,000,000 |
|
6 | Nguyễn Thiệu Uy | Thôn Cộng Hoà |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Thị Phú | Thôn Xuân Phong |
| 30,000,000 |
8 | Vũ Thị Vi | Thôn Xuân Phong |
| 30,000,000 |
9 | Vũ Văn Thực | Thôn Đông Xuân |
| 30,000,000 |
10 | Trần Văn Sứng | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
11 | Vũ Thị Thế | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
12 | Cao Thị Nhấm | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
13 | Trần Kim Xuân | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
14 | Ngô Thị Thinh | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
15 | Nguyễn Thị Thìn | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
16 | Trần Văn Lập | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
17 | Nguyễn Thị Luân | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
18 | Ngô Quang Bách | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
19 | Trần Thị Chỉ | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
20 | Trần Thị Hùng | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
21 | Nguyễn Thanh Sơn | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
22 | Nguyễn Chí Hoè | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
23 | Doãn Chí Lượng | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
24 | Ngô Văn Chất | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
25 | Ngô Văn Uý | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
26 | Ngô Thị Tý | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
27 | Vũ Thị Liên | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
28 | Nguyễn Xuân Khanh | Thôn Nghĩa An |
| 30,000,000 |
29 | Ngô Thiết Trụ | Thôn Nghĩa An | 60,000,000 |
|
30 | Trần Thị Thoa | Thôn Liên Sơn | 60,000,000 |
|
31 | Nguyễn Thị Chính | Thôn Liên Sơn | 60,000,000 |
|
32 | Trần Văn Y | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
33 | Nguyễn Văn Sơn | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
34 | Nguyễn Việt Thanh | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
35 | Nguyễn Đức Lợi | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
36 | Nguyễn Thị Thinh | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
37 | Nguyễn Thị Thính | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
38 | Nguyễn Văn Đắc | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
39 | Nguyễn Xuân trường | Thôn Lục Thụ |
| 30,000,000 |
40 | Nguyễn Xuân Khánh | Thôn Lục Thụ |
| 30,000,000 |
41 | Trần Thị Mỹ | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
42 | Nguyễn Thị Lợi | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
43 | Nguyễn Xuân Tương | Thôn Lục Thụ | 60,000,000 |
|
44 | Nguyễn Văn Thị | Thôn Lục Thụ |
| 30,000,000 |
45 | Nguyễn Tiến Dũng | Thôn Lục Thụ |
| 30,000,000 |
46 | Nguyễn Văn Trung | Thôn Lục Thụ |
| 30,000,000 |
47 | Nguyễn Hồng Phong | Thôn Vườn Tràng | 60,000,000 |
|
48 | Lương Văn Bình | Thôn Vườn Tràng |
| 30,000,000 |
49 | Triệu Thị Nga | Thôn Thi Đua | 60,000,000 |
|
50 | Phạm Văn Lâm | Thôn Thi Đua | 60,000,000 |
|
51 | Nguyễn Văn Tỵ | Thôn Thi Đua |
| 30,000,000 |
52 | Nguyễn Văn Minh | Thôn Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
53 | Phạm Văn Tôn | Thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
54 | Nguyễn Văn Cung | Thôn Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
55 | Phạm Văn Phượng | Thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
56 | Phạm Văn Vực | Thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
57 | Đỗ Văn Hiệp | Thôn Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
58 | Phạm Thanh Giản | Thôn Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
59 | Đặng Văn Điều |
|
| 30,000,000 |
60 | Nguyễn Văn Toàn | Thôn Minh Khai |
| 30,000,000 |
61 | Nguyễn Văn Chí | Thôn Minh Khai |
| 30,000,000 |
62 | Phạm Thị Lư | Thôn Minh Khai |
| 30,000,000 |
63 | Nguyễn Thị Khổn | Thôn Minh Khai | 60,000,000 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 7,800,000,000 | 8,700,000,000 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| |
I | Xã Thanh Trù |
|
|
|
1 | Lương Xuân Thảo | Thôn Đồng Sắn | 60,000,000 |
|
2 | Hà Văn Sinh | Thôn Đông Xuân |
| 30,000,000 |
II | Phường Liên Bảo |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Thắng | TDP Làng Bầu |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Lập | TDP An Lập |
| 30,000,000 |
3 | Lê Xuân Thống | TDP Bà Triệu |
| 30,000,000 |
III | Phường Hội Hợp |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Phú | TDP An Phú |
| 30,000,000 |
2 | Phạm Thị Nguyệt | TDP Quán Tiên |
| 30,000,000 |
3 | Phùng Văn Măng | TDP Cả, Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Đình Lợi | TDP Cả | 60,000,000 |
|
5 | Phùng Thị Nhạc | TDP Núi | 60,000,000 |
|
IV | Phường Đồng Tâm |
|
|
|
1 | Trần Văn Trịnh | TDP Lạc Ý 3 |
| 30,000,000 |
2 | Phùng Gia Bé | TDP Lạc Ý 1 | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Văn Giới | TDP Lai Sơn |
| 30,000,000 |
TỔNG CỘNG |
| 300,000,000 | 240,000,000 | |
UBND thành phố Phúc Yên |
|
|
| |
I | Phường Phúc Thắng |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Nga Xô | Phường Phúc Thắng | 60,000,000 |
|
II | Phường Đồng Xuân |
|
|
|
1 | Phạm Khắc Tỉnh | Phường Đồng Xuân | 60,000,000 |
|
III | Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
1 | Phan Thị Bẩy | Xã Ngọc Thanh |
| 30,000,000 |
IV | Phường Tiền Châu |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Kỷ | Phường Tiền Châu |
| 30,000,000 |
2 | Đào Gia Thiện | Phường Tiền Châu |
| 30,000,000 |
V | Xã Cao Minh |
|
|
|
1 | Đỗ Thị Phấn | xã Cao Minh |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 120,000,000 | 120,000,000 |
UBND huyện Bình Xuyên |
|
|
| |
I | UBND thị trấn Thanh Lãng |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Vy | TDP Đồng Lý, TT Thanh Lãng | 60,000,000 |
|
II | UBND thị trấn Gia khánh |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Giáp | TDP Gốc Gạo - TT Gia Khánh | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Kim Tuân | TDP Cơ Khí - TT Gia Khánh |
| 30,000,000 |
3 | Phan Văn Hồng | TDP Gia Du - TT Gia Khánh |
| 30,000,000 |
III | UBND thị trấn Đạo Đức |
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Lan | TDP Đông Đoài, TT Đạo Đức |
| 30,000,000 |
2 | Ngô Văn Thì | TDP Đông Đoài, TT Đạo Đức |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Hoàng Hùng | TDP Đông Đoài,TT Đạo Đức |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Thị Thung | TDP Chùa,TT Đạo Đức |
| 30,000,000 |
5 | Lê Thập | TDP Trại Giữa,TT Đạo Đức |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Hồng Dương | TDP Kếu,TT Đạo Đức | 60,000,000 |
|
7 | Trần Xuân Tịch | TDP Kếu,TT Đạo Đức | 60,000,000 |
|
8 | Trần Văn Lư | TDP Thượng Đức,TT Đạo Đức | 60,000,000 |
|
IV | UBND xã Sơn Lôi |
|
|
|
1 | Đỗ Ngọc Ẩm | Thôn Bá cầu, xã Sơn Lôi |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Diễn | Thôn An Lão, xã Sơn Lôi |
| 30,000,000 |
3 | Đỗ Cao Trọng | Thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi |
| 30,000,000 |
V | UBND xã Hương Sơn |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Thịnh | Thôn Xây Dựng, xã Thiện Kế | 60,000,000 |
|
2 | Nguyễn Hữu Hùng | Thôn Chân Sơn xã Hương Sơn |
| 30,000,000 |
3 | Lại Văn Lập | Thôn Ba Mô, xã Hương Sơn |
| 30,000,000 |
4 | Nguyễn Thị Xuân | Thôn Tam Lộng, xã Hương Sơn | 60,000,000 |
|
5 | Đỗ Ngọc Phượng | Thôn Thiếu Khanh, xã Hương Sơn |
| 30,000,000 |
VI | UBND thị trấn Hương Canh |
|
|
|
1 | Nguyễn Tuấn Đính | TDP Lang Bầu, TT Hương Canh |
| 30,000,000 |
VII | UBND xã Phú Xuân |
|
|
|
1 | Nguyễn Hoàng Giang | Thôn Lý Hải, xã Phú Xuân |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Mạnh Thường | Thôn Can Bi2, xã Phú Xuân |
| 30,000,000 |
3 | Hoàng Văn Long | Thôn Kim Thái, xã Phú Xuân | 60,000,000 |
|
VIII | UBND xã Trung Mỹ |
|
|
|
1 | Lưu Ngọc Truyền | Thôn Mỹ Khê, xã Trung Mỹ | 60,000,000 |
|
VIII | UBND thị trấn Bá Hiến |
|
|
|
1 | Tạ Xuân Thuật | TDP Bắc Kế, Bá Hiến |
| 30,000,000 |
IX | UBND xã Tam Hợp |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ất | Thôn Hữu Bằng - Tam Hợp |
| 30,000,000 |
2 | Đào Thị Thuý | ThônNgoai Trạch 2, Tam Hợp | 60,000,000 |
|
X | UBND xã Quất Lưu |
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Hiên | Thôn Núi, Quất Lưu |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Lập | Thôn Núi, Quất Lưu | 60,000,000 |
|
3 | Đỗ Văn Trường | Thôn Chũng, Quất Lưu |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 660,000,000 | 600,000,000 |
UBND huyện Tam Dương |
|
|
| |
I | Xã Hoàng Hoa |
|
|
|
1 | Trần Văn Lập | Thôn 1 |
| 30,000,000 |
2 | Hà Văn Xuyên | Thôn 1 | 60,000,000 |
|
3 | Hà Văn Hải | Thôn 4 |
| 30,000,000 |
4 | Đỗ Văn Hùng | Thôn 9 | 60,000,000 |
|
5 | Đinh Văn Lộc | Thôn 9 | 60,000,000 |
|
6 | Vương Thị Loan | Thôn 9 |
| 30,000,000 |
7 | Đinh Văn Khóa | Thôn 10 |
| 30,000,000 |
8 | Vương Văn Tuấn | Thôn 10 |
| 30,000,000 |
9 | Phùng Văn Niệm | Thôn 10 |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Văn Nghiêm | Thôn 5 | 60,000,000 |
|
11 | Trần Như Sách | Thôn 2 |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Văn Việt | Thôn 2 |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Hữu Thanh | Thôn 7 | 60,000,000 |
|
14 | Nguyễn Hồng Khuê | Thôn 7 | 60,000,000 |
|
15 | Nguyễn Văn Độ | Thôn 7 | 60,000,000 |
|
16 | Phạm Văn Thược | Thôn 12 |
| 30,000,000 |
17 | Phạm Văn Tình | Thôn 12 |
| 30,000,000 |
18 | Hà Quốc Lợi | Thôn 11 |
| 30,000,000 |
19 | Trần Kim Ấn | Thôn 11 | 60,000,000 |
|
II | Xã Đồng Tĩnh |
|
|
|
1 | Nguyễn Đức Long | Thôn Ngọc Thạch |
| 30,000,000 |
2 | Phùng Văn Hùng | Thôn Cổ Tích |
| 30,000,000 |
3 | Lăng Thị Thận | Thôn Cổ Tích | 60,000,000 |
|
4 | Hoàng Văn Toàn | Thôn Tự Do |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Thế Vị | Thôn Chiến Thắng |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Ngọc Chiến | Thôn Lỉnh Dầu | 60,000,000 |
|
7 | Đào Thị Viết | Thôn Lỉnh Dầu | 60,000,000 |
|
8 | Phạm Tiến Khang | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
9 | Hà Văn Hạt | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
10 | Phạm Văn Lập | Thôn Quang Trung |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Văn Thành | Thôn Lỉnh Dầu |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Xuân Ngoạn | Thôn Hòa Thịnh |
| 30,000,000 |
13 | Phạm Đức Thắng | Thôn Nam Thịnh |
| 30,000,000 |
14 | Phùng Thị Tóa | Thôn Cổ Tích |
| 30,000,000 |
15 | Đào Trung Thích | Thôn Ngọc Thạch |
| 30,000,000 |
16 | Nguyễn Xuân Dự | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
17 | Nguyễn Khắc Hùng | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
18 | Phùng Xuân Trường | Thôn Cổ Tích |
| 30,000,000 |
19 | Phạm Trọng Lịch | Thôn Hợp Hòa | 60,000,000 |
|
20 | Nguyễn Thị Hải | Thôn Nam Thịnh |
| 30,000,000 |
21 | Trần Quốc Bình | Thôn Nam Thịnh |
| 30,000,000 |
22 | Nguyễn Văn Tuất | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
23 | Phạm Trọng Trường | Thôn Tự Do |
| 30,000,000 |
24 | Trần Văn Long | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
25 | Nguyễn Văn Thư | Thôn Tiên Phong |
| 30,000,000 |
26 | Phạm Xuân Hòe | Thôn Đồng Trung |
| 30,000,000 |
27 | Nguyễn Quang Chấn | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
28 | Đào Thị Luận | Thôn Tràng Dầu |
| 30,000,000 |
29 | Lê Minh Đông | Thôn Nam Thịnh |
| 30,000,000 |
30 | Phùng Thị Hiên | Thôn Chiến Thắng |
| 30,000,000 |
31 | Nguyễn Văn Thơ | Thôn Lê Lợi |
| 30,000,000 |
32 | Đào Văn Hữu | Thôn Lê Lợi | 60,000,000 |
|
33 | Nguyễn Xuân Chính | Thôn Cổ Tích |
| 30,000,000 |
III | Xã Hướng Đạo |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Viện | Thôn Cổng Sau |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Cường | Thôn Cổng Sau | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Văn Đẳng | Thôn Cổng Sau | 60,000,000 |
|
4 | Hoàng Văn Kim | Thôn Bồ Yên |
| 30,000,000 |
5 | Phùng Quốc Nghị | Thôn Bồ Yên | 60,000,000 |
|
6 | Phùng Văn Cẩn | Thôn Bồ Yên | 60,000,000 |
|
7 | Phạm Minh Trương | Thôn Cao Hảo | 60,000,000 |
|
8 | Dương Viết Chế | Thôn Cao Hảo |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Văn Huấn | Thôn Cao Hảo | 60,000,000 |
|
10 | Phùng Hữu Ngân | Thôn Mới |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Ngọc Chuẩn | Thôn Thông | 60,000,000 |
|
12 | Nguyễn Văn Thoét | Thôn Thông |
| 30,000,000 |
13 | Vũ Quang Trung | Thôn Thông |
| 30,000,000 |
14 | Dương Văn Hợi | Thôn Sau |
| 30,000,000 |
IV | Xã An Hòa |
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Thảo | Thôn Nội Điện | 60,000,000 |
|
2 | Vũ Văn Chén | Thôn Yên Thượng | 60,000,000 |
|
3 | Đỗ Thị Hương | Thôn Yên Thượng | 60,000,000 |
|
4 | Triệu Quốc Thụy | Thôn Ngọc Thạch 1 |
| 30,000,000 |
5 | Đào Văn Dự | Thôn Ngọc Thạch 2 |
| 30,000,000 |
V | Xã Đạo Tú |
|
|
|
1 | Lại Quang Trực | Thôn Long Sơn Giềng | 60,000,000 |
|
2 | Lại Văn Mùi | Thôn Long Sơn Giềng | 60,000,000 |
|
3 | Ngô Công Định | Thôn Long Sơn Giềng |
| 30,000,000 |
4 | Vũ Thị Minh | Thôn Cẩm Trạch |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Thị Cậy | Thôn Cẩm Trạch |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Thị Bách | Thôn Cẩm Trạch |
| 30,000,000 |
VI | Xã Duy Phiên |
|
|
|
1 | Trần Thị Chín | Thôn Mai Nham |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Đức Quý | Thôn Mai Nham |
| 30,000,000 |
3 | Vũ Thị Lũy | Thôn Mai Nham | 60,000,000 |
|
4 | Cao Thị Lập | Thôn Mai Nham |
| 30,000,000 |
5 | Vũ Văn Đệ | Thôn Mai Nham |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Văn Châu | Thôn Thượng | 60,000,000 |
|
7 | Phạm Văn Biên | Thôn Thượng |
| 30,000,000 |
8 | Dương Văn Nuôi | Thôn Thượng |
| 30,000,000 |
9 | Vũ Hữu Xuất | Thôn Thượng |
| 30,000,000 |
VII | Xã Hoàng Đan |
|
|
|
1 | Phan Thị Quyền | Thôn Bắc 2 |
| 30,000,000 |
2 | Lê Xuân Tĩnh | Thôn Đoài Đỗ | 60,000,000 |
|
3 | Lê Thị Thanh Hương | Thôn Đoài Đỗ |
| 30,000,000 |
4 | Lê Văn Thành | Thôn Đông |
| 30,000,000 |
5 | Nguyễn Văn Hiếu | Thôn Chấu |
| 30,000,000 |
6 | Trương Thị Luyện | Thôn Cầu | 60,000,000 |
|
7 | Phùng Văn Mứt | Thôn Cầu | 60,000,000 |
|
VIII | Thị trấn Hợp Hòa |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Thái | TDP Đông Cao |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Đức Huấn | TDP Đông Cao |
| 30,000,000 |
IX | Thị trấn Kim Long |
|
|
|
1 | Phí Ngọc Thịnh | TDP Đồng Bông | 60,000,000 |
|
2 | Đặng Văn Yên | TDP Đồng Bông | 60,000,000 |
|
3 | Lê Văn Ấp | TDP Đồng Bông |
| 30,000,000 |
4 | Vũ Xuân Sang | TDP Đồng Bông |
| 30,000,000 |
5 | Lê Xuân Kiên | TDP Đồng Bông | 60,000,000 |
|
6 | Chu Đức Điển | TDP Đồng Bông | 60,000,000 |
|
7 | Nguyễn Bá Nhường | TDP Đồng Tâm |
| 30,000,000 |
8 | Tạ Văn Tích | TDP Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
9 | Nguyễn Văn Kiểm | TDP Đồng Tâm | 60,000,000 |
|
10 | Phạm Thị Giàng | TDP Gô |
| 30,000,000 |
11 | Nguyễn Hồng Phong | TDP 7 | 60,000,000 |
|
12 | Bùi Quang Trọng | TDP Hữu Thủ 1 |
| 30,000,000 |
13 | Nguyễn Thị Mười | TDP Hữu Thủ 1 |
| 30,000,000 |
14 | Bùi Quang Sáp | TDP Đồng Ăng | 60,000,000 |
|
15 | Hoàng Văn Yến | TDP Hữu Thủ 2 |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 2,280,000,000 | 2,160,000,000 |
UBND huyện Tam Đảo |
|
|
| |
I | TT Đại Đình |
|
|
|
1 | Nguyễn Thái Học | Sơn Thanh | 60,000,000 |
|
2 | Lê Văn Tịch | Đại Điền | 60,000,000 |
|
3 | Trương Văn Sinh | Hữu Tài |
| 30,000,000 |
1 | Nguyễn Đức Tĩnh | Ngọc Thụ |
| 30,000,000 |
2 | Trần Việt Châu | Bồ Ngoài |
| 30,000,000 |
3 | Lê Đình Khang | Chùa Bồi | 60,000,000 |
|
4 | Lê Thanh Suất | Đồng Bụt | 60,000,000 |
|
5 | Nguyễn Văn Cảnh | Đồng Bụt |
| 30,000,000 |
6 | Vũ Văn Được | Nghĩa Lý | 60,000,000 |
|
7 | Lương Minh Khải | Bồ Trong | 60,000,000 |
|
8 | Vũ Văn Thìn | Cầu Chang |
| 30,000,000 |
9 | Kim Đình Trọng | Cầu Chang | 60,000,000 |
|
10 | Trần Tiến Lóc | Bồ Ngoài | 60,000,000 |
|
III | Xã Minh Quang |
|
|
|
1 | Dương Văn Hai | Bản Long |
| 30,000,000 |
2 | Nguyễn Văn Lượng | Bản Long |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Khắc Niên | Minh Tân |
| 30,000,000 |
4 | Lưu Thị Ba | Lưu Quang | 60,000,000 |
|
5 | Trần Văn Bưởi | Cam Lâm | 60,000,000 |
|
6 | Vũ Quang Trung | Chùa Vàng |
| 30,000,000 |
7 | Nguyễn Văn Thái | Chùa Vàng |
| 30,000,000 |
8 | Nguyễn Văn Lạc | Chùa Vàng |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Ngọc Thanh | Chùa Vàng |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Văn Lý | Minh Hồng | 60,000,000 |
|
11 | Nguyễn Văn Thành | Cam Lâm Đồn |
| 30,000,000 |
12 | Nguyễn Xuân Cúc | Cam Lâm Đồn | 60,000,000 |
|
13 | Nguyễn Tiến Thắng | Tân Lương |
| 30,000,000 |
14 | Vũ Cao Lãnh | Tân Lương | 60,000,000 |
|
15 | Nguyễn Hồng Tâm | Tân Lương |
| 30,000,000 |
IV | Yên Dương |
|
|
|
1 | Vũ Văn Thạch | Đồng Thành | 60,000,000 |
|
2 | Ngô Trọng Thông | Đồng Quán | 60,000,000 |
|
3 | Phạm Văn Lãm | Đồng Thành | 60,000,000 |
|
4 | Nguyễn Xuân Thanh | Yên Phú |
| 30,000,000 |
5 | Trần Trung Thành | Đồng Thành |
| 30,000,000 |
V | Xã Hồ Sơn |
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Lừu | Đồng Thanh | 60,000,000 |
|
2 | Nhạm Ngọc Hồng | Đồng Thanh | 60,000,000 |
|
3 | Nguyễn Công Đông | Núc Hạ | 60,000,000 |
|
4 | Phí Đức Nhung | Sơn Đồng |
| 30,000,000 |
5 | Phạm Văn Lâm | Núc Thương | 60,000,000 |
|
6 | Trần Văn Ba | Cầu Tre | 60,000,000 |
|
7 | Lâm Văn Tám | Núc Thương | 60,000,000 |
|
8 | Lê Thị Phú | Sơn Đồng | 60,000,000 |
|
9 | Lê Thị Bằng | Sơn Đồng | 60,000,000 |
|
VI | Xã Tam Quan |
|
|
|
1 | Kim Văn Quý | Đồng Bùa |
| 30,000,000 |
2 | Kim Văn Đua | Đồng Bùa |
| 30,000,000 |
3 | Nguyễn Văn Hợi | Đồng Bùa |
| 30,000,000 |
4 | Phạm Văn Cường | Đồng Bùa | 60,000,000 |
|
5 | Tạ Văn Tình | Đồng Bùa |
| 30,000,000 |
6 | Nguyễn Xuân Tý | Đồng Bùa |
| 30,000,000 |
7 | Hoàng Hải | Kiên Tháp | 60,000,000 |
|
8 | Nguyễn Đình Quảng | Kiên Tháp |
| 30,000,000 |
9 | Nguyễn Văn Nhâm | Kiên Tháp |
| 30,000,000 |
10 | Nguyễn Văn Thung | Kiên Tháp |
| 30,000,000 |
11 | Lại Ngọc Điệp | Kiên Tràng |
| 30,000,000 |
12 | Phí Thị Lý | Kiên Tràng |
| 30,000,000 |
13 | Vũ Thị Minh | Làng Chanh |
| 30,000,000 |
14 | Nguyễn Văn Việc | Làng Chanh | 60,000,000 |
|
15 | Lăng Thị Loan | Làng Chanh |
| 30,000,000 |
16 | Dương Minh Hiển | Làng Mấu | 60,000,000 |
|
17 | Dương Ngọc Hiển | Làng Mấu |
| 30,000,000 |
18 | Nguyễn Quốc Bào | Làng Mấu | 60,000,000 |
|
19 | Trần Quang Hải | Làng Mấu |
| 30,000,000 |
20 | Trần Quế | Làng Mấu | 60,000,000 |
|
21 | Trần Thị Chữ | Làng Mấu |
| 30,000,000 |
22 | Lại Hữu Năng | Làng Mấu |
| 30,000,000 |
23 | Nguyễn Văn Sân | Nhân Lý | 60,000,000 |
|
24 | Nguyễn Văn Phẳng | Nhân Lý |
| 30,000,000 |
25 | Lê Minh Đức | Nhân Lý |
| 30,000,000 |
26 | Phan Văn San | Quan Đình |
| 30,000,000 |
27 | Nguyễn Văn Tho | Quan Đình |
| 30,000,000 |
28 | Dương Văn Cậy | Quan Đình |
| 30,000,000 |
29 | Dương Văn Hồng | Quan Nội |
| 30,000,000 |
30 | Nguyễn Văn Doanh | Quan Nội |
| 30,000,000 |
31 | Triệu Khắc Bằng | Quan Nội |
| 30,000,000 |
32 | Triệu Khắc Chiến | Quan Nội |
| 30,000,000 |
33 | Triệu Ty | Quan Nội |
| 30,000,000 |
34 | Đào Duy Bang | Quan Ngoại |
| 30,000,000 |
35 | Vũ Thị Hát | Quan Ngoại |
| 30,000,000 |
36 | Lê Văn Quý | Quan Ngoại |
| 30,000,000 |
37 | Đào Văn Mười | Quan Ngoại | 60,000,000 |
|
38 | Đào Văn Mùa | Quan Ngoại | 60,000,000 |
|
39 | Nguyễn Đình Duy | Quan Ngoại |
| 30,000,000 |
40 | Nguyễn Ngọc Lâm | Thôn Quẵng | 60,000,000 |
|
41 | Đào Văn Chuôm | Thôn Quẵng |
| 30,000,000 |
42 | Nguyễn Thị Lủi | Thôn Quẵng |
| 30,000,000 |
43 | Đào Văn Nghị | Yên Chung |
| 30,000,000 |
44 | Phạm Văn Hưng | Yên Chung |
| 30,000,000 |
45 | Nguyễn Hữu Bình | Làng Mạ | 60,000,000 |
|
46 | Nguyễn Thị Cõi | Làng Mạ | 60,000,000 |
|
47 | Vũ Văn Hòa | Làng Mạ |
| 30,000,000 |
48 | Nguyễn Thị Lành | Làng Mạ |
| 30,000,000 |
49 | Trần Văn Bình | Làng Mạ |
| 30,000,000 |
| TỔNG CỘNG |
| 2,160,000,000 | 1,650,000,000 |
Quyết định 881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025
- Số hiệu: 881/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Khắc Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra