Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giám đốc Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 118 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh, trong đó:
1. Lĩnh vực Đăng kiểm: 08 TTHC;
2. Lĩnh vực Đường bộ: 69 TTHC;
3. Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 40 TTHC;
4. Lĩnh vực Hàng hải: 01 TTHC.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và giải quyết theo quy định; rà soát, xây dựng bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC (nếu có).
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật, quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung và thay thế các nội dung có liên quan tại các Quyết định do Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | |
I | Lĩnh vực Đăng kiểm | |||||||
1 | 1.001001
| Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | - Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình thức sau: Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận) Lệ phí : 90.000 Đồng (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) Mức giá : 300.000 Đồng (Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.) | - Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới - Thông tư 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm - Thông tư 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm - Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Thông tư 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | |
2 | 1.001261
| Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. Địa chỉ cơ sở 1: Khu 7, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Cơ sở 2: Dương Sơn, Phường Tam Sơn,TP Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. - Đối với kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác tới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải. Địa chỉ cơ sở 1: Khu 7, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; Cơ sở 2: Dương Sơn, Phường Tam Sơn, TP Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. | Trong ngày làm việc
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định. | Thông tư số 02/2023/TT BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
3 | 1.001284
| Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. Địa chỉ: Khu 7, phường Thị cầu, thành phố Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền giải quyết: Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm | 01 ngày làm việc | - Giá dịch vụ kiểm định tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa. - Lệ phí Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 50.000 đồng /01 Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và số kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 48/2015/TTBGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa; | |
4 | 1.004325
| Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính
| Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. Địa chỉ: Khu 7, phường Thị cầu, thành phố Bắc Ninh, tinh Bẳc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm ĐKPTGTVT Bắc Ninh. Người có thẩm quyền giải quyết: Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm | Trong ngày làm việc
| Mức giá dịch vụ kiểm định ATKT và BVMT đối với các xe cơ giới đang lưu hành theo thông tư 55/2022/TT-BTC ban hành ngày 24/08/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của bộ tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; (190.000đ/lần kiểm định); Lệ phí theo thông tư 36/2022/TT-BTC ban hành ngày 16/6/2022. (Lệ phí 40.000đồng/01 giấy chứng nhận); Phí sử dụng đường bộ theo thông tư 70/2021/TT-BTC ban hành ngày 12/8/2021 (180.000đ/tháng) | Văn bản hợp nhất số 40/VBHN-BGTVT ban hành ngày 22-07-2022 Quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ. | |
5 | 1.005018 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. Địa chỉ: Khu 7, phường Thị cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền giải quyết: Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm | 03 ngày làm việc | Giá dịch vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo biểu giá Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Theo thông tư 199/2016/TT-BTC. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014 của Bộ GTVT Quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ - Thỏa mãn các QCVN QCVN 09: 2015/BGTVT; QCVN 10: 2015/BGTVT; QCVN 11: 2015/BGTVT; QCVN 12: 2011/BGTVT | |
6 | 1.005005
| Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính | Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính. Địa chỉ: Khu 7, phường Thị cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền giải quyết: Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm | 02 ngày làm việc | Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC. - Lệ phí theo Thông tư số 199/2016/TT-BTC: 50.000 đồng/0l Giấy chứng nhận kiểm định. - Lệ phí: 180.000 Đồng (Phí kiểm tra xe 180.000 đồng/1 lượt kiểm định) - Phí sử dụng đường bộ theo biểu phí của Thông tư số 293/2016/TT-BTC | Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế | |
7 | 1.001322
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninh.gov.vn
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh. | 13 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới; - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | |
8 | 1.001296
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến tại địa chỉ dvc.bacninh.gov.vn hoặc dichvucong.bacninh.gov.vn
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Địa chỉ: số 11A, Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh. | 1. Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; 2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Không có | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới; - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | |
II | Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
1 | 1.000703
| Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
2 | 2.002287
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
3 | 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
4 | 2.002288
| Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
5 | 2.002289
| Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
6 | 1.008027
| Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
7 | 1.008029
| Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
8 | 1.008028
| Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại TTHC công tỉnh Bắc Ninh | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: Không
| - Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 - Nghị định 47/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của CP quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
9 | 1.001777
| Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | -Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
10 | 1.004995
| Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
11 | 1.004987
| Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | - Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị - Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Lệ phí: Không | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
12 | 1.002835
| Cấp mới giấy phép lái xe | - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại địa chỉ web: dvc4.gplx.gov.vn | * Nơi tiếp nhận hồ sơ: - Người dự sát hạch: tại các cơ sở đào tạo lái xe. - Cơ sở đào tạo lái xe : Trung tâm Hành chính công tỉnh. * Cơ quan thực hiện: Các cơ sở đào tạo lái xe; Sở Giao thông vận tải. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. * Nơi trả kết quả: - Người dự sát hạch: tại các cơ sở đào tạo lái xe. - Cơ sở đào tạo lái xe : Trung tâm Hành chính công tỉnh.
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Lệ phí : 135.000 đồng/lần. Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. Phí : - Phí sát hạch lái xe: Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần. Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
13 | 1.001994
| Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 8 ngày làm việc: | Lệ phí cấp đăng ký, biển số lần đầu: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. (150.000đ lệ phí cấp biển số; 50.000đ lệ phí cấp giấy cn đăng ký) | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
14 | 1.002030
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 8 ngày làm việc: Trong đó: - 1 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - 05 ngày Sở GTVT phối hợp cùng các cơ quan có liên quan để kiểm tra. 03 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm tra, Sở GTVT tiến hành cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số theo quy định. | Lệ phí cấp đăng ký, biển số lần đầu: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. (150.000đ lệ phí cấp biển số; 50.000đ lệ phí cấp giấy cn đăng ký) | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
15 | 2.000872
| Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 8 ngày làm việc: Trong đó: - 1 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - 05 ngày Sở GTVT phối hợp cùng các cơ quan có liên quan để kiểm tra. 03 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm tra, Sở GTVT tiến hành cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số theo quy định. | Lệ phí cấp đăng ký, biển số lần đầu: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. (150.000đ lệ phí cấp biển số; 50.000đ lệ phí cấp giấy cn đăng ký) | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
16 | 2.000847
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 18 ngày làm việc: Trong đó: - 1 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - 15 ngày Sở GTVT phối hợp cùng các cơ quan có liên quan để đăng thông tin công khai việc mất Giấy chứng nhận đăng ký lên trang thông tin của ngành. 03 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn đăng thông ti 15 ngày không có phản ánh tranh chấp xe máy chuyên dùng, Sở GTVT tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, theo quy định. | 50.000 đ | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
17 | 2.000881
| Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố. | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 8 ngày làm việc: Trong đó: - 1 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - 05 ngày Sở GTVT phối hợp cùng các cơ quan có liên quan để kiểm tra. Chỉ đổi Giấy chứng nhận đăng ký do bị rách, hỏng thì không phải kiểm tra xe máy chuyên dùng, 03 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm tra, Sở GTVT tiến hành cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số theo quy định. | 50.000 đ | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
18 | 1.002007
| Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 03 ngày làm việc | Không có | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
19 | 1.001896
| Cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 03 ngày làm việc | Lệ phí: 50.000 đ | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
20 | 1.001826
| Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
| |
21 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc qua Dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
22 | 1.010711
| Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.gov.vn/ hoặc https://dvc.bacninh.gov.vn/ 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
23 | 1.002869
| Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.gov.vn/ hoặc https://dvc.bacninh.gov.vn/ 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
24 | 1.002268
| Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
25 | 1.010710
| Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến tại trang web: http://qlvt.mt.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
26 | 1.010708
| Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
27 | 1.010709
| Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh
| 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
28 | 1.010707
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
29 | 1.002046
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc
| Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
30 | 1.001737
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc
| Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
31 | 1.002063
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc
| Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
32 | 1.001577
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc
| Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
33 | 1.002286
| Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc
| Lệ phí:Không
| Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
34 | 1.000660
| Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Lệ phí:Không
| - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 | |
35 | 1.000672
| Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | Lệ phí:Không
| - Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 | |
36 | 1.002889
| Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 15 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí:Không
| Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 | |
37 | 1.002883
| Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 15 ngày làm việc kể từ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí:Không
| Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 | |
38 | 2.002285
| Đăng ký khai thác tuyến | 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí:Không
| Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | |
39 | 1.001765
| Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 3 ngày tính từ sau khi có kết quả kiểm tra cấp giấy chứng nhận | Lệ phí:Không
| - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
40 | 1.004993
| Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 3 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
41 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
| Lệ phí: Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
42 | 1.001751
| Cấp lại Giấy phép xe tập lái | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Lệ phí: Không | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
43 | 2.001921
| Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 7 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 0/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
44 | 2.001963
| Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
45 | 2.001919 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 7 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
46 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 5 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 0/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
47 | 1.001035
| Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 7 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | |
48 | 1.001046
| Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 10 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
49 | 1.000314
| Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | Tổng cục xem xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận. - Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án. | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
50 | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 5 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
51 | 1.001061
| Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 7 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
52 | 1.001087 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 7 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; | |
53 | 1.000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 2 ngày làm việc | Không có | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ; - Quyết định số 3929/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc đính chính Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015
| |
54 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 2. Nộp Trực tuyến trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại trang web: https://dvc4.gplx.gov.vn/p/home/dvc-trang-chu.html hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 5 ngày làm việc | 135.000/lần | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; -Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | |
55 | 1.002820
| Cấp lại Giấy phép lái xe
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 1. Trường hợp GPLX bị mất còn thời hạn sử dụng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. 2. Trường hợp GPLX bị mất quá hạn sử dụng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định được xét để thi phục hồi. Nếu thi đạt được cấp GPLX không quá 10 ngày làm việc 3. Trường hợp GPLX bị quá hạn: Sau khi thi đạt được cấp GPLX không quá 10 ngày làm việc. | - Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch lái xe trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
56 | 1.002804
| Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
57 | 1.002801
| Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
58 | 1.002796
| Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
59 | 1.002793
| Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
60 | 2.001002
| Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
| 1. Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích 2. Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gplx.gov.vn hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | |
61 | 1.002300
| Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
| 1. Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gplx.gov.vn hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/lần. | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | |
62 | 1.002877
| Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
63 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không
| - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
64 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
65 | 1.002861
| Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh
| 02 ngày làm việc | Lệ phí: Không
| - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
66 | 1.002859
| Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Một trong các hình thức sau: 1. Nộp trực tuyến trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến tại web: http://qlvt1.mt.go v.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn) 2. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Lệ phí:Không
| - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính Phủ quy định về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | |
67 | 1.005210
| Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | Không có | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
68 | 1.001648
| Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 08 ngày làm việc | Không có | - Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. | |
69 | 1.001919 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | 70.000đ/giấy chứng nhận (dự thảo 50.000) | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | |
III | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||||
1 | 1.004088
| Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
| |
2
| 1.004002
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
3 | 1.003970
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
4 | 1.006391
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tinh khác.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| Lệ phí: 70.000 đồng/ Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
5 | 1.003930
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | |
6 | 2.001659
| Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| Lệ phí: Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
| |
7 | 2.001711
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh. | 3 ngày làm việc
| Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
| |
8 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 3 ngày làm việc
| 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
| - Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
| |
9 | 1.009444
| Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| 05 ngày làm việc
| Không có | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
10 | 1.009454
| Công bố hoạt động bến thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| 05 ngày làm việc | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
| |
11 | 1.009452
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
| 10 ngày làm việc. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư; | Không có | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
12 | 1.000344
| Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 02 ngày làm việc | Không có | - Luật 23/2004/QH11 Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004. - Luật 48/2014/QHH13 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giao thông đường thủy nội địa. - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP, ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh đường thủy nội địa. - Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của luật giao thông đường thủy nội địa và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giao thông đường thủy nội địa. - Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. | |
13 | 1.004259
| Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | Không có | Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/02/2012 của Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | |
14 | 1.004261
| Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | Không có | - Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012. | |
15 | 1.003135
| Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
| Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Lệ phí : 20.000 đồng/lần Đồng | - Thông tư số 198/2016/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | |
16 | 1.009442
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
17 | 1.009443
| Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
18 | 1.009445
| Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
19 | 1.009446
| Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
20 | 1.009447
| Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
21 | 1.009448
| Thiết lập khu neo đậu
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
22 | 1.009449
| Công bố hoạt động khu neo đậu
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
23 | 1.009450
| Công bố đóng khu neo đậu
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
24 | 1.009451
| Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
25 | 1.009453
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
26 | 1.009455
| Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | |
27 | 1.009456
| Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | |
28 | 1.009458
| Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | 100.000đ/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | |
29 | 1.009459
| Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
30 | 1.009460
| Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 10 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
31 | 1.009461
| Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
32 | 1.009462
| Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
33 | 1.009463
| Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
34 | 1.009464
| Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
35 | 1.009465
| Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 05 ngày làm việc | Không có | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | |
36 | 1.003658
| Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | 100.000đồng/lần | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 - Thông tư số 33/2011/TT-BTC Sửa đổi Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | |
37 | 1.004242
| Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | - Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Không có | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | |
38 | 2.002001
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 10 ngày làm việc | Không có | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa | |
39 | 2.001998
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
| - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không có | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa | |
40 | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn)
| - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 03 ngày làm việc | Lệ phí : 70.000 đồng/Giấy chứng nhận | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
IV | Lĩnh vực Hàng hải | |||||||
1 | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | - Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính công ích.
| Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh. - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT Bắc Ninh | 10 ngày đối với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm. - Không quá 24 giờ đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm. - Không quá 48 giờ đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt. | Không có | - Luật Hàng hải Việt Nam số: 95/2015/QH13; - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- 4Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, và Ủy ban nhân dân cấp huyện)
- 10Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 880/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra