- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 88 (tám mươi tám) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo quy định. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I- Lĩnh vực du lịch |
| ||||||
01 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) | - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2021 |
02 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
03 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
II- Lĩnh vực đường bộ |
| ||||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/ phương tiện
| Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
| -Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 |
02 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/ phương tiện
| Sở Giao thông vận tải | ||
03 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000 đồng/lần/ phương tiện
| Sở Giao thông vận tải | ||
04 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | Sở Giao thông vận tải | ||
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | (18 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; | Sở Giao thông vận tải | ||
06 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 50.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | ||
07 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 200.000 đồng/lần/phương tiện | Sở Giao thông vận tải | ||
08 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không có | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) | -Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; |
09 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) | -Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi bổ sung một số điều thông tư số 29/2015/TT-BGTVT và thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 |
10 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | ||
11 | Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường công an nhân dân trước ngày 31/7/2020 | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | ||
12 | Đổi giấy phép lái xe do ngảnh quân đội cấp | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) | |
13 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 4) | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
14 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (VTHKCĐ) | 07 ngày đối với tuyến VTHKCĐ liên tỉnh; 03 ngày làm việc đối với tuyến VTHKCĐ nội tỉnh (Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021). 03 ngày làm việc ( Áp dụng từ ngày 01/7/2021) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
17 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 01 ngày làm việc đối với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT; 02 ngày làm việc đối với phương tiện đang thuộc sự quản lý của Sở GTVT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
18 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 01 ngày làm việc đối với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT; 02 ngày làm việc đối với phương tiện đang thuộc sự quản lý của Sở GTVT | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
19 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | - Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019 - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. | |
20 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
21 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. - Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
| |
22 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
23 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào (Việt – Lào) | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | |
24 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
25 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ. | |
26 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 12 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
27 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 | |
28 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | ||
30 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 08 ngày làm việc | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi bổ sung một số điều thông tư số 29/2015/TT-BGTVT và thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | |
31 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
32 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi được giao quản lý. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
33 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | -Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. | |
34 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải |
| Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016. |
35 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
| 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không có | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp, hoặc qua bưu chính công ích | Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
36 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lệ phí 50.000đ/01 giấy (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đ/01 giấy) | Sở Giao thông vận tải | -Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
37 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
| Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
38 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
39 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | - 10 ngày: đối với Trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe. - 02 ngày: đối với giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
41 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Đối với trường hợp đổi GPLX: 04 ngày - Đối với GPLX bị mất: sau 02 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
42 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | ||
43 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 135.000 đ/lần | Sở Giao thông vận tải | ||
44 | Đào tạo lái xe mô tô hạng A1 | Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | 90.000 đ/lần | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp cơ sở đào tạo | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 103/QĐ-TTĐT ngày 24/8/2020 của Trung tâm đào tạo Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô các hạng.
|
45 | Đào tạo lái xe ôtô hạng B2 | Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | 9.800.000 đ/lần | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | ||
46 | Đào tạo lái xe ôtô hạng C | Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | 13.500.000 đ/lần | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | ||
47 | Đào tạo lái xe ôtô hạng D | Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | Học phí: Nâng hạng B2 lên D: 5.800.000đ. Nâng hạng C lên D: 4.200.000đ
| Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải | ||
III/- Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
| |
01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích, nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 4) | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021
|
02 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
03 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
04 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
05 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
06 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
07 | Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
08 | Thủ tục công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
09 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
11 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
12 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
13 | Thủ tục thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
14 | Thủ tục thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
15 | Thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông VT | ||
16 | Thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông VT | ||
17 | Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
18 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
19 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
20 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
21 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
22 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 100.000đ/lần | Sở Giao thông VT | ||
23 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả | Sở Giao thông VT | ||
24 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
25 | Thủ tục xét cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
| 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM 50.000đ/lần - Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/lần | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích, nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3) | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
26 | Cấp Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia (Nhóm 2) | 1,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. - Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. | |
27 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia (Nhóm 2) | 1,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
28 | Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
29
| Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
30 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
31 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
32 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
33 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | ||
34 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
35 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 70.000đ/lần cấp | Sở Giao thông vận tải | ||
36 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 01 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC | Không | Sở GTVT | ||
37 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Giao thông vận tải | Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa. | |
38 | Thủ tục bồi dưỡng cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư | Theo ngày khai giảng ghi trên “phiếu biên nhận hồ sơ” | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1.100.000 đ/một học viên. | Sở Giao thông vận tải | Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ- Giao thông vận tải | -Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT Quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09/3/2020 của Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 20/01/2017. |
- 1Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
- 3Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
- 11Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 878/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực