Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 874/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng;

Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3908/TTr-STNMT ngày 04/8/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai với tổng diện tích là 1,83ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Trà Bồng:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak908.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

76,040.69

593.27

4,947.51

4,990.16

2,184.03

6,299.10

3,707.76

4,997.19

3,466.51

4,035.40

1,591.06

5,735.42

5,935.98

6,957.81

4,924.78

7,614.07

8,060.66

1

Đất nông nghiệp

NNP

71,343.29

352.83

4,683.73

4,739.18

1,945.78

6,155.69

3,621.49

4,782.29

3,315.35

3,633.92

1,347.55

5,536.64

5,708.89

6,034.15

4,706.83

7,072.70

7,706.27

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,327.94

99.41

92.43

69.11

256.29

40.85

15.93

99.41

34.57

74.65

141.23

140.79

46.18

77.20

62.63

56.89

20.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,066.93

99.41

65.14

62.55

256.29

24.70

11.31

49.49

33.66

59.89

141.12

120.50

35.37

24.20

28.92

36.98

17.41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,650.34

117.61

280.98

198.55

156.21

10.38

1.24

13.77

0.22

176.69

177.65

86.77

80.29

98.30

174.21

49.44

28.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,834.95

134.37

1,844.82

1,727.94

583.19

952.36

342.51

982.40

591.92

915.70

255.48

1,230.68

933 39

2,216.06

1,283.39

1,784.72

1,056.02

14

Đất rng phòng hộ

RPH

22,628.37

-

991.62

1,158.70

147.26

1,921.62

2,172.09

1,135.01

341.67

326.78

257.45

1,233.16

495.91

2,930.49

782.18

2,972.90

5,761.51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

28,880.99

-

1,473.89

1,584.87

797.38

3,230.48

1,089.63

2,551.60

2,346.72

2,140.10

515.54

2,843.84

4,142.85

712.10

2,404.42

2,207.25

840.32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,154.03

-

451.14

116.79

1.11

538.11

331.70

470.88

185.52

149.74

-

371.74

1,535.84

221.93

262.39

359.85

157.29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.10

1.44

-

-

5.46

-

0.09

0.10

0.26

-

0.21

1.39

0.16

-

-

-

.

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

11.62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.12

-

-

1.50

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,502.67

238.05

247.19

236.38

237.87

143.03

85.98

211.27

150.08

344.74

235.27

187.98

224.85

858.83

209.93

537.78

353.43

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38.63

21.62

0.66

-

-

-

0.10

-

-

2.66

6.28

4.40

-

-

-

2.90

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3.44

1.32

020

0.25

-

0.30

0.05

0.15

0.30

0.57

-

0.10

-

0.20

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.52

2.52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.54

2.52

-

-

0.20

-

-

-

-

0.36

-

-

0.46

-

-

.

.

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.67

249

5.00

-

7.53

-

-

1.76

-

0.09

0.50

0.10

1.20

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.57

-

-

-

1.57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

_

.

.

2.7

Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.69

-

1.94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

1.75

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,632.03

82.19

124.17

130.74

78.74

71.34

21.23

111.82

87.80

211.16

80.37

84.63

85.98

768.12

81.57

372.13

240.05

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

798.91

59.48

67.67

53.17

50.37

65.26

16.51

39.40

38.08

56.33

47.73

42.27

57.51

78.85

35.34

67.39

23.56

-

Đất thủy lợi

DTL

1,009.19

3.75

4.19

3.80

12.42

0.89

0.02

2.58

1.54

78.55

13.21

20.88

5.34

673.80

1.52

4.34

182.37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.00

1.28

-

-

0.56

0.05

0.35

0.10

-

0.15

0.08

0.09

0.08

-

0.20

0.05

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9.93

1.10

0.80

0.37

0.20

0.28

0.37

0.55

0.06

3.40

0.10

0.28

0.68

0.73

0.19

0.44

0.39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

53.81

5.01

7.21

3.75

5.48

1.18

0.35

1.35

1.34

8.04

2.32

5.54

1.48

2.67

2.31

3.16

2.63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11.08

0.31

1.66

-

0.75

0.78

2.02

0.45

-

1.00

132

0.35

2.20

0.03

-

0.21

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

530.48

1.57

39.91

43.64

3.26

0.05

0.01

40.86

34.74

56.73

0.01

10.49

-

0.02

0.03

27266

26.50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.66

0.13

0.04

0.03

0.02

0.03

0.02

0.02

0.02

0.11

0.03

0.06

0.03

0.06

0.01

0.02

0.02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.21

0.21

0.02

-

-

-

-

0.50

-

0.43

-

-

-

0.03

-

-

0.02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.10

2.00

0.79

-

1.30

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.55

0.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

207.48

5.66

1.88

25.99

4.20

2.82

1.58

26.01

12.02

6.11

15.57

4.68

18.66

11.91

41.98

23.86

4.56

-

Đất chợ

DCH

1.63

1.13

-

-

0.19

-

-

-

-

0.31

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7.96

0.19

1.01

0.43

0.39

0.44

042

1.91

0.33

0.27

0.32

0.09

0.78

0.50

0.27

0.21

0.40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9.10

2.47

-

0.03

057

-

-

3.89

1.96

0.18

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

357.00

-

28.35

24.96

41.07

13.55

4.86

14.74

13.15

36.82

34.45

37.68

17.49

22.08

26.70

22.13

18.99

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

57.31

57.31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.65

3.83

0.68

0.34

0.25

0.09

0.28

0.21

0.11

4.14

0.43

1.00

1.20

0.82

0.22

0.54

0.50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.92

1.95

-

-

0.24

-

0.06

0.23

-

-

0.10

-

0.31

0.02

-

-

-

2.15

Đất tín ngưng

TIN

0.83

0.01

-

-

0.08

-

-

-

-

-

075

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,335.99

59.56

85.17

79.62

94.92

57.32

58.98

76.57

46.44

88.46

111.86

59.97

117.43

67.10

101.18

137.93

93.50

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12.77

-

0.03

0.01

12.31

-

-

-

-

0.02

0.21

-

-

-

-

0.19

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

194.73

2.39

16.59

14.60

0.38

0.38

0.30

3.63

1.07

56.74

8.25

10.80

2.24

64.82

8.02

3.59

0.95

II

Các khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

593.27

593.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp làu năm)

KNN

13,529.79

139.03

1,553.37

1,459.35

545.43

671.38

218.82

853.20

458.61

828.28

313.13

1,027.61

526.42

1,787.36

1,021.96

1,160.83

965.01

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

51,889.50

-

2,501.67

2,691.92

947.44

5,036.24

3,266.68

3,621.13

2,719.13

2,486.11

741.69

4,078.70

4,879.83

3,747.04

3,186.44

5,384.99

6,600.47

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,755.57

-

231.42

68.25

322.30

64.36

20.51

137.42

108.99

788.72

153.42

242.40

261.32

51.72

103.32

156.70

44.71

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.10

0.81

1.36

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.74

0.81

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.74

0.81

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.36

 

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.37

 

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.32

 

0.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.27

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.10

0.81

1.36

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA/PNN

1.74

0.81

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.74

0.81

 

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Hương Trà

Xã Sơn Trà

Xã Trà Bình

Xã Trà Bùi

Xã Trà Giang

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Lâm

Xã Trà Phong

Xã Trà Phú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

Xã Trà Tây

Xã Trà Thanh

Xã Trà Thủy

Xã Trà Xinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Din tích QH

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, dghi vốn

Tổng nguồn vốn đầu tư

Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyn

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+
…(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao thông Eo Chim- Trà Nham, huyện Trà Bồng

1.83

Hương Trà

Tờ bản đồ 02,04 và 08 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021

2,500

2,500

 

 

2,500

 

 

 

 

TNG CỘNG

1.83

 

 

 

2,500

2,500

0

0

2,500

0

0

0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhà máy chế biến gỗ Nhất Hưng Trà Bồng

2.39

0.9

 

Trà Bình

Tờ bản đồ số 42

KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND

2

Khu công viên cây xanh thị trấn Trà Xuân; Hạng mục bồi thường, giải phóng mặt bằng

1.00

0.67

 

TT Trà Xuân

Tờ bản đồ số 17

KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND

3

Kè chống sạt lở trường Tiểu học Trà Thanh

0.09

0.03

 

Trà Thanh

Tờ bản đồ số 07 (bản đồ lập theo QĐ 245/QĐ-UBND ngày 28/12/2012)

KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND

4

Tuyến đường vào hạ tầng cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân

1.84

0.14

 

TT Trà Xuân

Tờ bản đồ số 09 và 19

KH 2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND

TỔNG

5.32

1.74

0.00