- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 873/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục TTHC ban hành mới lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG CỦA CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. Mã TTHC 1.012427
Thời gian thực hiện: 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Tiếp nhận, lập hồ sơ và trình đề nghị Thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp | UBND cấp huyện | 25 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp), cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện | 03 ngày |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi | 15 ngày | ||
Lập Hồ sơ và Tờ trình đề nghị thành lập hoặc mở rộng cụm công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày | ||
Bước 4 | Kiểm duyệt kết quả và ký nháy Tờ trình | Trưởng Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Kinh tế thành phố/Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 8 | Ký phê duyệt Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 9 | Đóng dấu, ban hành văn bản, gửi Sở Công Thương | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
II | Thẩm định hồ sơ | Sở Công Thương | 25 ngày |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Phân công xử lý | Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 12 | Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh | Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương | 22,5 ngày |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (thông qua Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp do UBND cấp tỉnh thành lập, chấm điểm với thang điểm 100 cho 04 tiêu chí theo khoản 2 Điều 13 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP) | |||
Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. | Không quy định thời gian | ||
Bước 13 | Kiểm duyệt kết quả, ký nháy kết quả | Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 14 | Ký ban hành kết quả trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 15 | Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày |
III | Xem xét, Quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | UBND tỉnh | 07 ngày |
Bước 16 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 17 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 18 | Xem xét, quyết định việc Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (bao gồm việc giao chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp) | Chuyên viên Phòng Chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 19 | Kiểm duyệt, ký nháy kết quả | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 20 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 21 | Phát hành, chuyển kết quả cho Văn thư Sở Công thương | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 22 | Số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả | Văn thư Sở Công thương | 0,5 ngày |
Bước 23 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không tính thời gian |
- 1Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2024/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết liên thông của cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết