Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 873/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-SNNMT ngày 15/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn tại số thứ tự 1,2,3, Mục I, Phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tại số thứ tự số 1,2,3 Mục IV, Phần A, Phụ lục II Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung TTHC được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (02b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 873/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Mã TTHC: 1.000987

12 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Mã TTHC: 1.000970

10 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Mã TTHC:1.000943

5 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích

Không

- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘCTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:

+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);

(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh);

(3) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên;

(4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ (01 bản chính);

(5) Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (01 bản chính).

+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:

(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);

(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo;

(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ (01 bản chính);

(4) Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (01 bản chính).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 17 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 12 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc (giảm 29,4 % )

- Quy trình:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1,25 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

1/4 ngày

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/2 ngày

B7

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng

4 ngày

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng, Chi Cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

12 ngày

2. Cấp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:

(1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);

(2) Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 17 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 7 ngày (41% )

- Quy trình:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

01 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/4 ngày

B7

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông

Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng

1/4 ngày

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày làm việc

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc

- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0 % )

- Quy trình:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công

Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ

Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/4 ngày

B4

Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản thông báo

B5

Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo

 

B6

Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tài liệu bổ sung

1/4 ngày

B7

Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu

Ý kiến của lãnh đạo Chi Cục, phòng

1/4 ngày

Liên thông

 

 

Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có

Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận

1,25 ngày

Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B8

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/4 ngày

B9

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/4 ngày

B10

Liên thông UBND tỉnh

1,25 ngày

B11

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Đính kèm kết quả

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 873/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản