Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 873/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-SNNMT ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn tại số thứ tự 1,2,3, Mục I, Phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tại số thứ tự số 1,2,3 Mục IV, Phần A, Phụ lục II Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung TTHC được công bố kèm theo Quyết định này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 873/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Mã TTHC: 1.000987 | 12 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Mã TTHC: 1.000970 | 10 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Mã TTHC:1.000943 | 5 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến (một phần) hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật Khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Quyết định số 580/QĐ-BNNMT ngày 01/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘCTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Quyết định thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký kinh doanh);
(3) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên;
(4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ (01 bản chính);
(5) Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (01 bản chính).
+ Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo;
(3) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ (01 bản chính);
(4) Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (01 bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 17 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm: 12 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc (giảm 29,4 % )
- Quy trình:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | 1/4 ngày |
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| ||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/2 ngày |
B7 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng | 4 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng, Chi Cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 12 ngày |
2. Cấp Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ) gồm:
(1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
(2) Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 17 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 7 ngày (41% )
- Quy trình:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | |||
Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | |||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | |
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| ||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/4 ngày |
B7 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu liên thông | Ý kiến của lãnh đạo Chi cục, phòng | 1/4 ngày |
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ sơ): Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ (01 bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (0 % )
- Quy trình:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày | |
B2 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và phòng chống thiên tai phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên được phụ trách phân công | Thẩm định hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định của pháp luật thì soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa/lập lại hồ sơ | ||||
Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | ||||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B4 | Thông báo cho khách hàng chỉnh sửa, bổ sung | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn bản thông báo | ||
B5 | Khách hàng thực hiện bổ sung theo văn bản thông báo |
| |||
B6 | Tiếp nhận tài liệu bổ sung, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tài liệu bổ sung | 1/4 ngày | |
B7 | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước | Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu | Ý kiến của lãnh đạo Chi Cục, phòng | 1/4 ngày | |
Liên thông |
|
| |||
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự thảo trên cơ sở tài liệu liên thông đã có | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận | 1,25 ngày | |||
Lãnh đạo phòng, Chi cục tiếp nhận, xem xét, thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | |||
B8 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/4 ngày | |
B9 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/4 ngày | |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 1,25 ngày | |||
B11 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Đính kèm kết quả | 1/4 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày | ||||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra