Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 871/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1396/SVHTTDL-VP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với quy định đế giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp tục thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGẢI
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
Toàn trình | Một phần | ||||
| TỔNG (A) + (B) + (C) | 72 | 65 | 58 | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 60 | 63 | 57 | |
I | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
| |
1 | 2.001631 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
|
2 | 1.003838 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X |
|
|
3 | 2.001613 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
| X |
|
4 | 1.003793 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| X |
|
5 | 2.001591 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| X |
|
6 | 1.003738 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
|
7 | 1.003646 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
| X |
|
8 | 1.003835 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| X |
|
9 | 1.001106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| X |
|
10 | 1.001123 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| X |
|
11 | 1.001822 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
12 | 1.002003 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
13 | 1.003901 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
14 | 2.001641 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
|
II | Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
| |
15 | 1.011454 | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
| X |
|
III | Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
|
|
| |
16 | 1.006412 | Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
17 | 1.001082 | Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
18 | 1.001091 | Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm |
|
|
| |
19 | 1.001833 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X |
|
|
20 | 1.001809 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
|
21 | 1.001778 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
|
|
22 | 1.001755 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X |
|
|
23 | 1.001738 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
|
24 | 1.001704 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
|
25 | 1.001671 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
|
26 | 1.001229 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X |
|
|
27 | 1.001211 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
|
|
28 | 1.001191 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X |
|
|
29 | 1.001182 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
|
|
30 | 1.001147 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X |
|
|
31 | 2.001496 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X |
|
|
V | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
| |
32 | 1.009397 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X |
| X |
33 | 1.009398 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X |
|
|
34 | 1.009399 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | X |
|
|
35 | 1.009403 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | X |
|
|
VI | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
| |
36 | 1.003676 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
|
|
37 | 1.003654 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
|
|
38 | 1.001008 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
| X |
39 | 1.000922 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X |
| X |
40 | 1.003784 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
|
41 | 1.003743 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
| X |
|
VII | Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|
| |
42 | 1.004650 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | X |
|
|
43 | 1.004645 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X |
|
|
44 | 1.004639 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
45 | 1.004666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
46 | 1.004662 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
|
VIII | Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
| |
47 | 1.003608 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
48 | 1.003560 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
| X |
|
IX | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
49 | 1.008895 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X |
|
|
50 | 1.008896 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X |
|
|
51 | 1.008897 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | X |
|
|
X | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
| |
52 | 1.012080 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
53 | 1.012081 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
54 | 1.012082 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
|
XI | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
| |
55 | 1.001032 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
| X |
|
56 | 1.000971 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
| X |
|
57 | 1.000871 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
| X |
|
58 | 1.000564 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
| X |
|
XII | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
| |
59 | 1.002445 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| X | X |
60 | 1.002396 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| X | X |
61 | 1.003441 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X |
| X |
62 | 1.000983 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
| X |
63 | 1.002022 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | X |
|
|
64 | 1.002013 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | X |
|
|
65 | 1.001782 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
|
66 | 1.000953 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| X | X |
67 | 1.000936 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| X | X |
68 | 1.000920 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
| X | X |
69 | 1.001195 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| X | X |
70 | 1.000904 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
| X | X |
71 | 1.000883 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
| X | X |
72 | 1.000863 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
| X | X |
73 | 1.000847 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
| X | X |
74 | 1.000830 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay |
| X | X |
75 | 1.000814 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
| X | X |
76 | 1.000644 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| X | X |
77 | 1.000842 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
| X | X |
78 | 1.005163 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| X | X |
79 | 2.002188 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
| X | X |
80 | 1.000594 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
| X | X |
81 | 1.000560 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| X | X |
82 | 1.000544 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
| X | X |
83 | 1.001213 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
| X | X |
84 | 1.000518 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
| X | X |
85 | 1.000501 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| X | X |
86 | 1.000485 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
| X | X |
87 | 1.005357 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
| X | X |
88 | 1.001801 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
| X | X |
89 | 1.001500 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
| X | X |
90 | 1.005162 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| X | X |
91 | 1.001517 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
| X | X |
92 | 1.001527. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
| X | X |
93 | 1.001056 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
| X | X |
94 | 1.002445 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| X | X |
95 | 1.002396 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| X | X |
96 | 1.003441 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X |
| X |
97 | 1.000983 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
| X |
98 | 1.002022 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | X |
|
|
99 | 1.002013 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | X |
|
|
100 | 1.001782 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
|
101 | 1.000953 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| X | X |
102 | 1.000936 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| X | X |
103 | 1.000920 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
| X | X |
104 | 1.001195 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| X | X |
XIII | Lĩnh vực Du lịch |
|
|
| |
105 | 2.001628 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
| X |
106 | 2.001616 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
| X |
107 | 2.001622 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
| X |
108 | 2.001611 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | X |
|
|
109 | 2.001589 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | X |
|
|
110 | 1.003742 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | X |
|
|
111 | 1.001837 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
|
|
112 | 1.001440 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X |
| X |
113 | 1.004605 | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
|
|
114 | 1.003717 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
| X |
115 | 1.003240 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | X |
| X |
116 | 1.003275 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | X |
| X |
117 | 1.005161 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
| X |
118 | 1.003002 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X |
| X |
119 | 1.004628 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
| X |
120 | 1.004623 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
| X |
121 | 1.001432 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
| X |
122 | 1.004614 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
| X |
123 | 1.004528 | Công nhận điểm du lịch |
| X | X |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 05 | 02 | 01 | |
I | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
| |
124 | 1.000903 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
| X |
|
125 | 1.000831 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
| X | X |
126 | 1.003645 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | X |
|
|
127 | 1.003635 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | X |
|
|
II | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
128 | 1.008898 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
129 | 1.008899 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cư sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
130 | 1.008900 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện lư nhân có phục vụ cộng đồng | X |
|
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | 07 | 0 | 0 | |
I | Lĩnh vực Gia đình |
|
|
| |
131 | 1.012084 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | X |
|
|
132 | 1.012085 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | X |
|
|
II | Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
| |
133 | 1.003622 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X |
|
|
III | Lĩnh vực Thư viện |
|
|
| |
134 | 1.008901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | X |
|
|
135 | 1.008902 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | X |
|
|
136 | 1.008903 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | X |
|
|
IV | Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
| |
137 | 2.000794 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
|
|
- 1Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 871/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Hoàng Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra