- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH; SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc Gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Chuyển Văn thư. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Chuyển Văn thư. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 80 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Chuyển Văn thư. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 188 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 24 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 88 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 12 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 96 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 96 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
13. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ. (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 100 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
21. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ, trường hợp phải xin ý kiến Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là mười (10) ngày làm việc
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 2 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 6 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 2 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 2 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 2 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
23. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 324 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 8 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
26. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 12 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xin ý kiến các cơ quan liên quan khác (nếu có). - Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được biết. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
27. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 28 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xin ý kiến các cơ quan liên quan khác (nếu có). - Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được biết. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả. - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách. | 4 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
28. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 16 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao
| Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao
| Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
41. Tên thủ lục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao
| Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điền kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điền kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
| ||
Bước 3 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ = 48 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định. | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan, liên quan | Chuyên viên phối hợp. | - Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản có xác nhận của các cơ quan tham gia. - Hoàn thiện hồ sơ. | 10 |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Quản lý Thể dục thể thao | Chuyên viên | - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung. | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả. | 4 |
|
|
| ||
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC LỮ HÀNH
57.Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 ngày (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (kể từ ngày có kết quả kiểm tra nghiệp vụ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | Tổng hợp kết quả đợt kiểm tra; Báo cáo kết quả cho Lãnh đạo phòng | 16 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu Quyết định cấp thẻ cho cá nhân đạt kết quả; Ký nháy văn bản Trình Lãnh đạo Sở phụ trách | 40 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên tại điểm cho cá nhân đạt yêu cầu | 16 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, Kiểm tra sự phù hợp của hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời | 56 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù hợp) Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và nêu rõ lý do | 48 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thời gian thực hiện thủ tục: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 4 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, Kiểm tra sự phù hợp của hồ sơ. Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời | 56 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù hợp) Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và nêu rõ lý do | 48 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLDL. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | 8 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù hợp) Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và nêu rõ lý do | 52 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ | 8 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp lại thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù hợp) Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và nêu rõ lý do | 52 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch quốc tế và Hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ (kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | Tổng hợp kết quả; Báo cáo lãnh đạo phòng | 16 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho các cá nhân tham gia khóa cập nhật kiến thức; Ký nháy văn bản Trình Lãnh đạo Sở phụ trách | 32 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Giấy Chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên | 24 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 40 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 0 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp Giấy phép cho doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép cho doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | TT HCC | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép cho doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | TT HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
68. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
69. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 32 |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | Gửi Văn thư đóng dấu. Chuyển Kết quả cho TT Hành chính công | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
70. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
71. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
72. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
73. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện lên cổng thông tin điện tử của Sở | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
74. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ; chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phụ trách | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc có văn bản từ chối gia hạn và nêu rõ lý do | 20 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
XI. LĨNH VỰC LƯU TRÚ
75. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; Xây dựng báo cáo kết quả | 56 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | 80 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
XII. LĨNH VỰC DU LỊCH KHÁC
76. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; | 24 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt! | 32 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
77. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; | 24 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt! | 32 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
78. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; | 24 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt! | 32 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
79. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; | 24 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt! | 32 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
80. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh đạo phòng | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ thẩm định | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo phụ trách | Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ cho tổ thẩm định | 40 |
|
|
|
Bước 4 | Tổ thẩm định | Tổ thẩm định | Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; | 24 |
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt! | 32 |
|
|
| |||
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xem xét, ký duyệt hồ sơ. | 40 |
|
|
|
Bước 6 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 4 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
81. Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không xác định.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1. Căn cứ số lượng hồ sơ đăng ký dự thi cấp giấy chứng nhận nếu đủ số lượng sẽ tổ chức thi. 2. Tham mưu Lãnh đạo cơ quan thành lập hội đồng thi. 3. Thông báo trên báo Trung ương hoặc địa phương trong ba số liên tiếp về việc tổ chức thi và danh sách dự thi. 4. Hội đồng thi đánh giá kết quả. 5. Căn cứ vào kết quả thi, Sở VHTTDL lập danh sách những người có điểm thi đạt yêu cầu đề nghị Lãnh đạo Sở phụ trách cấp giấy chứng nhận. | Không xác định (căn cứ vào số lượng hồ sơ dự thi) |
|
|
|
1. Thông báo kết quả thi. 2. Người dự thi kiểm tra kết quả và có quyền yêu cầu hội đồng kiểm tra, phúc tra hoặc gửi khiếu nại về kết quả thi đến Lãnh đạo Sở phụ trách VHTTDL. | 120 |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. Cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu giấy chứng nhận - Gửi kết quả TTHCC |
|
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
82 Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Giờ quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1. Căn cứ số lượng hồ sơ đăng ký dự thi cấp giấy chứng nhận nếu đủ số lượng sẽ tổ chức thi. 2. Tham mưu Lãnh đạo cơ quan thành lập hội đồng thi. 3. Thông báo trên báo Trung ương hoặc địa phương trong ba số liên tiếp về việc tổ chức thi và danh sách dự thi. 4. Hội đồng thi đánh giá kết quả. 5. Căn cứ vào kết quả thi, Sở VHTTDL lập danh sách những người có điểm thi đạt yêu cầu đề nghị Lãnh đạo Sở phụ trách cấp giấy chứng nhận. | Không xác định (căn cứ vào số lượng hồ sơ dự thi) |
|
|
|
1. Thông báo kết quả thi. 2. Người dự thi kiểm tra kết quả và có quyền yêu cầu hội đồng kiểm tra, phúc tra hoặc gửi khiếu nại về kết quả thi đến Lãnh đạo Sở phụ trách VHTTDL. | 120 |
|
|
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. Cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu giấy chứng nhận - Gửi kết quả TTHCC |
|
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
83. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 32 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
84. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 32 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
85. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CC, VC… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 32 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
86. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Duyệt hồ sơ, chuyên cho Chuyên viên xử lý | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. | 32 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | Phê duyệt kết quả. | 8 |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Gửi kết quả TTHCC | 4 |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho cá nhân. - Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
Tổng số: 86 TTHC.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 5,5 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 0,5 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 1 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 1 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 1 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 1 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu thẩm định chương trình - Tổng hợp ý kiến tham gia của các phòng chuyên ngành - Dự thảo báo cáo thẩm định - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 5,5 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 0,5 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu thẩm định chương trình - Tổng hợp ý kiến tham gia của các phòng chuyên ngành - Dự thảo báo cáo thẩm định - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 5,5 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 0,5 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 60 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ = 56 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | |||||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 1 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 1 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
10. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 13 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 13 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 13 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa".
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét, ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Ban thi đua khen thưởng (Sở Nội vụ) | B3 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng, ban | - Duyệt, chuyển hồ sơ công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt | 8 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Phòng | Xem xét, ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận thuộc UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B4 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 13 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký Quyết định | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 1 |
|
|
| ||
TTHC | B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC LỮ HÀNH
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. Sau đó chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 8 |
|
|
|
Chuyên viên | - Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | 14 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy văn bán. Trình Lãnh đạo Sở | 8 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 32 |
|
|
| ||
Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | - Gửi Văn thư đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Vào sổ, Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ xin công nhận Điểm du lịch của tổ chức/cá nhân - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo Phòng | 63 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký duyệt |
|
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ sang TTHCC và 1 bảng cho Sở VHTT&DL | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 8 giờ = 480 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định. Sau đó chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 8 |
|
|
|
Chuyên viên | - Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | 272 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký nháy văn bản. Trình Lãnh đạo Sở | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 40 |
|
|
| ||
Phòng Quản lý Du lịch | Chuyên viên | - Gửi Văn thư đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Vào sổ, Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ xin công nhận Khu du lịch cấp tỉnh của tổ chức/cá nhân - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 91 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Ký duyệt | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo |
|
|
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ sang TT HCC và 1 bảng cho Sở VHTT&DL | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 18 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 36 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 59 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyến TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 18 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 36 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 59 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt |
|
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 8 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 3 |
|
|
|
| B5 | Cá nhân, tổ chức |
| Tổ chức, cá nhân được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (kèm bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động được cấp lại) cho Sở VHTT&DL để theo dõi, quản lý. |
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 56 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
| B5 | Cá nhân, tổ chức |
| Tổ chức, cá nhân được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (kèm bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động được cấp lại) cho Sở VHTT&DL để theo dõi, quản lý. |
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 16 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 35 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ (đồng thời phê duyệt quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở). | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
TTHCC | B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 72 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Ký nháy văn bản | 4 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 16 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 35 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ (đồng thời phê duyệt quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở). | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LỄ HỘI
22. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 124 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 11 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
23. Tên thủ tục: Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 84 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có) - Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh - Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
| ||||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 11 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 4 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHCC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do (3 ngày làm việc). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 164 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | 8 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 16 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 4 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 1 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 1 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 19 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 8 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 8 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 3 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 2 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | B2 | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 2 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 8 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | - Xem xét ký nháy nội dung văn bản - Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
|
|
| ||||
Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở phụ trách | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. - Chuyển Văn thư. | 2 |
|
|
| ||
Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh. | 2 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 0,5 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý. | 0,5 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 5,5 |
|
|
| |||
Lãnh đạo VPUBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 0,5 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo | - Duyệt | 0,5 |
|
|
| ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 0,5 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 100 (ngày làm việc) x 8 giờ = 800 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xác minh hồ sơ - Tham mưu cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật - Trình lãnh đạo phê duyệt: + Tham mưu văn bản mời các sở, ban, ngành liên quan tham gia thẩm định cổ vật (nếu chưa có Hội đồng thẩm định cổ vật cấp tỉnh). + Tham mưu biên bản thẩm định + Tham mưu Quyết định | 232 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu - Trình Giám đốc Sở |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở phụ trách | Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông ra quyết định và gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản liên quan đến Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 80 |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80 |
|
|
|
Bước 4 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật | Sau khi nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật... | 240 |
|
|
|
Bước 5 | Cục Di sản văn hóa | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật | 80 |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | 80 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật Quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang sở hữu hợp pháp bảo vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 100 (ngày làm việc) x 08 giờ = 800 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (Giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 |
|
|
|
Bước 2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xác minh hồ sơ - Tham mưu cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật - Trình lãnh đạo phê duyệt: + Tham mưu văn bản mời các sở, ban, ngành liên quan tham gia thẩm định cổ vật (nếu chưa có Hội đồng thẩm định cổ vật cấp tỉnh). + Tham mưu biên bản thẩm định + Tham mưu Quyết định | 232 |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng | - Phê duyệt nội dung tham mưu - Trình Giám đốc Sở |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở phụ trách | Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông ra quyết định và gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản liên quan đến Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 80 |
|
|
| ||
Bước 3 | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách | Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80 |
|
|
|
Bước 4 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật | Sau khi nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật... | 240 |
|
|
|
Bước 5 | Cục Di sản văn hóa | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật | 80 |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | 80 |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng số: 27 TTHC.
- 1Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2019 tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 870/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực