Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1988/TTr-SCT ngày 22/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN; AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí | Dịch vụ công trực tuyến | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
1 | Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện | Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc | Không | x |
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000621 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 11 (Lĩnh vực Điện), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính: - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc | Không | x |
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000643 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 13 (Lĩnh vực Điện), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc | Không | x |
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung | - Số Hồ sơ TTHC: 2.000638 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 12 (Lĩnh vực Điện), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. | UBND huyện, thị xã, thành phố | TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 01, mục II, phần B Danh mục TTHC ban hành kèm Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ (QTNB) GIẢI QUYẾT TTHC
I. DANH MỤC QTNB GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực Điện
Stt | Tên QTNB giải quyết TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc | QTNB giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung đã được phê duyệt tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính: - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc | QTNB giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung đã được phê duyệt tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | Huấn luyện và Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | - TTHC sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục hành chính - Thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc lên 07 ngày làm việc. | QTNB giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung đã được phê duyệt tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II. DANH MỤC QTNB GIẢI QUYẾT TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Stt | Tên QTNB giải quyết TTHC | Ghi chú |
1 | Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân | QTNB giải quyết TTHC bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
B. NỘI DUNG QTNB GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Tên QTNB giải quyết TTHC: Huấn luyện và Cấp mới thẻ an toàn điện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 56 giờ. | |
1.1. Cách thức thực hiện TTHC Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua một trong các cách thức sau: - Nộp trực tiếp tại Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công và kiểm soát TTHC tỉnh. - Hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công và kiểm soát TTHC tỉnh. | |
1.2. Quy trình giải quyết TTHC | Thời gian |
Bước 1. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ TTHC |
|
- Tại Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương, Trung tâm Phục vụ hành chính công và kiểm soát TTHC tỉnh. - Đối với hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra tính hợp lệ (chính xác, đầy đủ) của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh và/hoặc Sở Công Thương. - Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ TTHC theo quy định, công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Năng lượng. Phòng Quản lý Năng lượng có trách nhiệm, thẩm quyền giải quyết: - Trường hợp tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: chuyển hồ sơ giấy ngay trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. | Không tính thời gian |
Bước 2. Giải quyết hồ sơ TTHC |
|
- Tại Sở Công Thương: Phòng Quản lý Năng lượng (sau đây gọi tắt là Phòng) tiếp nhận hồ sơ thực hiện: - Lãnh đạo Phòng: phân công công chức thụ lý, gửi kèm hồ sơ và có ý kiến lưu ý nếu cần thiết. | 02 giờ |
1. Nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết |
|
- 1Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực điện lực; lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1831/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Hà Nội
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 87/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra