Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 869/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 22 tháng 08 năm 2014. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 869/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính
| Trang |
I. | Lĩnh vực tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước: 03 |
|
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (sửa đổi thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước) |
|
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (sửa đổi thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước) |
|
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (sửa đổi thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước) |
|
4 | Xếp hạng đơn vị sự nghiệp công lập liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ |
|
II. | Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ: 14 |
|
1 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh |
|
2 | Thủ tục cho phép đổi tên Quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh |
|
3 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh tự giải giải thể |
|
4 | Thủ tục cho phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, từ thiện có phạm vi hoạt động trên địa bàn tỉnh |
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép và công nhận điều lệ cho quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách |
|
6 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội hoạt động trong lĩnh vực liên quan đến chức năng quản lý nhà nước Sở Nội vụ |
|
7 | Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
8 | Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
9 | Thủ tục Xin phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
10 | Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
11 | Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
12 | Thủ tục xin phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
|
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép và công nhận điều lệ cho quỹ hoạt động trên địa bàn tỉnh khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách |
|
14 | Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
|
II. Thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức: 17 thủ tục |
|
1 | Thủ tục thu hút, tiếp nhận công chức, viên chức |
|
2 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí sau khi thu hút và sau khi có bằng sau Đại học |
|
3 | Thủ tục cử đi học sau đại học |
|
4 | Thủ tục khen thưởng |
|
5 | Thủ tục thỏa thuận tiếp nhận viên chức từ tỉnh ngoài về tỉnh công tác; thỏa thuận thuyên chuyển công tác viên chức từ các cơ quan, đơn vị trong tỉnh ra ngoài tỉnh |
|
6 | Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ quản lý |
|
7 | Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý |
|
8 | Thủ tục thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo thuộc diện thỏa thuận của Sở Nội vụ. |
|
9 | Thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức từ khối Đảng, đoàn thể hoặc tỉnh ngoài về công tác; điều động cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh đi các tỉnh ngoài hoặc sang khối Đảng, đoàn thể công tác. |
|
10 | Thủ tục điều động công chức thuộc các cơ quan, đơn vị trong tỉnh |
|
11 | Thủ tục chuyển ngạch công chức |
|
12 | Thủ tục công nhận hết thời gian tập sự và bổ nhiệm vào ngạch công chức |
|
13 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn diện Ban Thường vụ quản lý |
|
14 | Thủ tục Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ |
|
15 | Thủ tục nâng ngạch không qua thi tuyển |
|
16 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức (nâng hạng viên chức) |
|
17 | Thủ tục đăng ký mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
II. | Lĩnh vực Tôn giáo: 16 thủ tục |
|
1 | Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
2 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 | Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
|
5 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
8 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
9 | Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
10 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
11 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
12 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
13 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
14 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
16 | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
III. Thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I | Lĩnh vực tôn giáo: 09 |
| |
1 | Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
2 | Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
3 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| |
4 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
| |
5 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
6 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
| |
7 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| |
8 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
| |
9 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
| |
IV. Thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực tôn giáo: 07 |
|
1 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
|
2 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
|
3 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
|
6 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
V. Thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. | Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
1 | Thủ tục cho phép Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc lập chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện tại tỉnh |
|
PHẦN B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1) Lĩnh vực tổ chức hành chính sự nghiệp nhà nước: 03 thủ tục;
2) Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ: 14 thủ tục
II. Thủ tục hành chính đề nghị bổ sung thuộc thẩm quyền của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1) Lĩnh vực cán bộ, công chức: 17 thủ tục
2) Lĩnh vực tôn giáo: 16 thủ tục
III. Thủ tục hành chính đề nghị bổ sung thuộc thẩm quyền của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1) Lĩnh vực tôn giáo: 9 thủ tục
IV. Thủ tục hành chính đề nghị bổ sung thuộc thẩm quyền của Ngành Nội vụ áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1) Lĩnh vực tôn giáo: 07 thủ tục
V. Thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ
1) Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ: 01 thủ tục
(Theo phụ lục đính kèm)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 4Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 8Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 869/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Nhân Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra