- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NĐ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bình Xuyên cụ thể như sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Bình Xuyên trong năm kế hoạch 2019:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng năm 2018 | Kế hoạch SDĐ năm 2019 | Chênh lệch diện tích (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.847,80 | 100,00 | 14.847,80 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.221,82 | 68,84 | 9.114,34 | 61,39 | -1.107,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.562,64 | 30,73 | 3.678,95 | 24,78 | -883,69 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.714,75 | 25,02 | 3.029,39 | 20,40 | -685,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 629,92 | 4,24 | 484,38 | 3,26 | -145,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.121,98 | 7,56 | 1.110,09 | 7,48 | -11,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 213,03 | 1,43 | 213,03 | 1,43 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.178,6 | 14,67 | 2.178,63 | 14,67 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.122,66 | 7,56 | 1.065,41 | 7,18 | -57,25 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 358,83 | 2,42 | 324,39 | 2,18 | -34,44 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,13 | 0,23 | 59,46 | 0,40 | 25,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.564,24 | 30,74 | 5.675,92 | 38,23 | 1.111,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 343,87 | 2,32 | 343,47 | 2,31 | -0,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 24,99 | 0,17 | 28,49 | 0,19 | 3,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 947,37 | 6,38 | 1.228,58 | 8,27 | 281,21 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,42 | 0,24 | 59,58 | 0,40 | 24,16 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 256,58 | 1,73 | 266,41 | 1,79 | 9,83 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.507,65 | 10,15 | 1.951,12 | 13,14 | 443,47 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,53 | 0,00 | 1,48 | 0,01 | 0,95 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,99 | 0,03 | 35,46 | 0,24 | 30,47 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 518,90 | 3,49 | 780,11 | 5,25 | 261,21 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 180,86 | 1,22 | 239,94 | 1,62 | 59,08 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,40 | 0,11 | 17,83 | 0,12 | 1,43 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,32 | 0,00 | 0,32 | 0,00 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,09 | 0,05 | 8,39 | 0,06 | 0,30 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 106,24 | 0,72 | 124,31 | 0,84 | 18,07 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 140,47 | 0,95 | 139,64 | 0,94 | -0,83 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,98 | 0,18 | 37,30 | 0,25 | 10,32 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,88 | 0,06 | 8,82 | 0,06 | -0,06 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,84 | 0,11 | 16,84 | 0,11 |
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 251,70 | 1,70 | 243,66 | 1,64 | -8,04 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 163,22 | 1,10 | 140,23 | 0,94 | -22,99 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,94 | 0,03 | 3,94 | 0,03 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 61,74 | 0,42 | 57,54 | 0,39 | -4,20 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, đề nghị loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện trong biểu 05 kèm theo)
2.6. Danh mục các công trình đề nghị phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bình Xuyên
(Chi tiết thể hiện tại biểu 06 kèm theo)
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
b) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
e) Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Kế hoạch SDĐ năm 2019 | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TT Hương Canh | TT Thanh Lãng | TT Gia Khánh | xã Bá Hiến | xã Đạo Đức | xã Hương Sơn | xã Phú Xuân | xã Quất Lưu | xã Tam Hợp | xã Tân Phong | xã Thiện Kế | xã Trung Mỹ | xã Sơn Lôi | |||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.847,80 | 100,00 | 995,40 | 969,90 | 959,05 | 1.281,17 | 944,62 | 814,52 | 531,07 | 496,46 | 601,43 | 545,12 | 1.180,99 | 4.572,60 | 955,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.114,34 | 61,39 | 421,30 | 540,27 | 547,86 | 504,64 | 572,97 | 487,22 | 398,51 | 194,92 | 313,62 | 352,18 | 410,03 | 3.874,98 | 495,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.678,95 | 24.78 | 308,41 | 451,01 | 307,33 | 345,51 | 433,33 | 164,38 | 296,01 | 86,86 | 212,25 | 291,31 | 160,83 | 282,16 | 339,56 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.029,39 | 20,40 | 234,22 | 361,07 | 307,33 | 345,51 | 391,19 | 133,38 | 296,01 | 59,07 | 179,59 | 199,34 | 141,89 | 90,96 | 289,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 484,38 | 3,26 | 2,54 | 1,19 | 79,26 | 19,47 | 48,87 | 60,89 | 34,99 | 10,15 | 9,36 | 0,93 | 85,64 | 66,29 | 64,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.110,09 | 7,48 | 47,31 | 46,72 | 98,72 | 85,10 | 46,79 | 94,66 | 49,90 | 63,48 | 68,72 | 25,89 | 94,34 | 339,26 | 49,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 213,03 | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 213,03 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.178,63 | 14,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.178,63 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.065,41 | 7,18 |
|
| 50,27 | 17,09 |
| 157,76 |
| 14,53 | 4,87 |
| 45,95 | 760,38 | 14,56 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 324,39 | 2,18 | 63,04 | 38,11 | 4,02 | 32,77 | 31,23 | 8,88 | 17,61 | 19,65 | 18,42 | 32,18 | 8,15 | 27,86 | 22,47 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 59,46 | 0,40 |
| 3,24 | 8,26 | 4,70 | 12,75 | 0,65 |
| 0,25 |
| 1,87 | 15,12 | 7,37 | 5,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.675,92 | 38,23 | 566,67 | 421,07 | 408,11 | 766,88 | 370,12 | 320,77 | 132,56 | 294,19 | 284,98 | 192,87 | 767,22 | 694,50 | 455,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 343,47 | 2,31 | 0,62 |
| 102,39 |
| 3,31 | 62,12 |
| 12,30 | 41,92 | 3,80 | 0,62 | 116,39 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,49 | 0,19 | 0,69 |
| 23,70 |
|
|
|
|
|
| 4,10 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.228,58 | 8,27 | 101,51 |
|
| 280,77 | 44,33 |
|
| 0,48 | 60,36 |
| 452,65 | 108,93 | 179,55 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 59,58 | 0,40 | 8,52 | 0,27 | 2,49 | 24,20 | 11,52 | 4,70 | 0,51 | 6,59 | 0,15 | 0,63 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 266,41 | 1,79 | 36,11 | 11,02 | 12,16 | 1,11 | 22,78 | 11,51 | 1,30 | 48,06 | 25,93 |
| 42,61 | 45,60 | 8,22 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.951,12 | 13,14 | 229,87 | 319,76 | 128,88 | 182,60 | 102,21 | 160,07 | 65,78 | 83,35 | 78,92 | 90,24 | 126,23 | 247,97 | 135,24 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,48 | 0,01 |
| 1,00 |
|
|
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 35,46 | 0,24 | 0,48 | 0,59 | 0,93 | 0,10 | 1,14 |
| 0,63 |
| 0,26 | 0,08 | 0,78 | 30,02 | 0,45 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 780,11 | 5,25 |
|
|
| 188,18 | 119,65 | 54,44 | 35,90 | 91,96 | 48,43 | 34,87 | 65,10 | 64,29 | 77,29 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 239,94 | 1,62 | 107,27 | 69,11 | 63,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,83 | 0,12 | 5,66 | 1,88 | 0,36 | 0,50 | 0,69 | 0,27 | 0,51 | 4,02 | 0,48 | 0,97 | 0,48 | 1,66 | 0,35 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,39 | 0,06 | 0,17 | 0,29 | 0,24 | 2,25 | 0,88 | 0,72 | 0,78 | 0,17 | 1,26 |
|
|
| 1,63 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 124,31 | 0,84 | 13,66 | 7,83 | 4,29 | 19,60 | 8,45 | 6,94 | 3,29 | 11,38 | 4,51 | 5,11 | 14,19 | 9,81 | 15,25 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 139,64 | 0,94 |
|
| 11,65 | 23,44 | 7,35 | 0,06 | 1,15 | 12,16 |
| 37,59 |
| 43,74 | 2,50 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 37,30 | 0,25 | 2,03 | 1,37 | 4,99 | 6,90 | 3,96 | 2,19 | 2,67 | 2,18 | 0,98 | 1,99 | 2,97 | 2,93 | 2,14 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,82 | 0,06 | 0,21 |
|
| 5,07 |
|
|
| 0,39 |
|
|
|
| 3,15 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,84 | 0,11 | 0,93 | 1,92 | 0,25 | 2,28 | 1,45 | 0,59 | 1,24 | 1,15 | 1,11 | 0,17 | 0,88 | 3,21 | 1,66 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 243,66 | 1,64 | 37,18 |
| 9,66 | 29,02 | 32,40 | 16,05 | 18,80 | 5,30 | 20,67 | 7,04 | 19,61 | 19,95 | 27,98 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 140,23 | 0,94 | 21,76 | 6,03 | 38,62 | 0,86 | 10,00 | 1,11 |
| 14,22 |
| 6,28 | 41,10 |
| 0,25 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,94 | 0,03 |
| 3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 57,54 | 0,39 | 7,43 | 8,56 | 3,08 | 9,65 | 1,53 | 6,53 |
| 7,35 | 2,83 | 0,07 | 3,74 | 3,12 | 3,65 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.924,35 | 19,70 | 995,40 | 969,90 | 959,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Hương Canh | TT Thanh Lãng | TT Gia Khánh | xã Bá Hiến | xã Đạo Đức | xã Hương Sơn | xã Phú Xuân | xã Quất Lưu | xã Tam Hợp | xã Tân Phong | xã Thiện Kế | xã Trung Mỹ | xã Sơn Lôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.031,98 | 136,68 | 172,58 | 7,57 | 170,23 | 74,05 | 27,43 | 13,07 | 68,71 | 43,70 | 35,78 | 29,87 | 106,34 | 145,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 794,15 | 121,22 | 164,10 | 6,20 | 143,83 | 46,77 | 25,37 | 12,87 | 59,63 | 37,80 | 35,59 | 21,37 | 24,82 | 94,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 627,82 | 111,72 | 24,07 | 6,20 | 143,83 | 46,77 | 24,67 | 12,87 | 59,63 | 37,80 | 19,49 | 21,27 | 24,82 | 94,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 153,03 | 10,53 | 0,52 | 0,25 | 20,60 | 25,11 | 1,65 | 0,10 | 5,23 | 5,80 |
| 8,20 | 24,71 | 50,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,16 | 4,10 | 0,86 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64,01 |
|
| 1,12 | 4,80 |
| 0,31 |
| 0,80 |
|
|
| 56,81 | 0,17 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,63 | 0,83 | 7,10 |
| 1,00 | 2,17 | 0,00 | 0,10 | 3,05 |
| 0,19 | 0,40 | 0,00 | 0,79 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 81,74 | 16,18 | 4,33 | 1,52 | 17,64 | 5,71 | 2,98 | 0,38 | 5,53 | 1,55 | 5,04 | 7,77 | 4,42 | 8,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,90 |
|
|
| 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 36,71 | 5,39 | 1,75 | 0,40 | 4,34 | 5,61 | 1,50 | 0,38 | 5,48 | 1,30 | 0,65 | 2,91 | 3,67 | 3,33 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,23 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,12 |
| 1,00 |
| 0,86 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,38 | 0,35 | 0,93 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,25 | 0,10 | 0,02 | 0,10 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,83 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,34 | 4,18 |
| 0,12 |
|
| 0,80 |
|
| 0,13 |
| 0,16 | 0,75 | 0,20 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,99 | 5,60 | 1,63 |
| 3,40 |
|
|
|
|
| 4,36 | 5,70 |
| 4,30 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Hương Canh | TT Thanh Lãng | TT Gia Khánh | xã Bá Hiến | xã Đạo Đức | xã Hương Sơn | xã Phú Xuân | xã Quất Lưu | xã Tam Hợp | xã Tân Phong | xã Thiện Kế | xã Trung Mỹ | xã Sơn Lôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.107,48 | 148,35 | 200,03 | 7,57 | 167,36 | 80,75 | 32,64 | 13,45 | 90,05 | 44,86 | 34,78 | 29,87 | 111,80 | 145,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 881,14 | 131,29 | 191,55 | 6,20 | 141,36 | 53,47 | 25,37 | 13,25 | 80,49 | 37,80 | 34,59 | 21,27 | 49,82 | 94,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 682,81 | 117,79 | 23,52 | 6,20 | 141,36 | 53,47 | 24,67 | 13,25 | 80,49 | 37,80 | 18,49 | 21,27 | 49,82 | 94,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 142,04 | 11,13 | 0,52 | 0,25 | 18,60 | 25,11 | 1,65 | 0,10 | 5,23 | 6,40 |
| 8,20 | 14,52 | 50,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,51 | 4,10 | 0,86 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
| 6,35 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 55,66 |
|
| 1,12 | 6,00 |
| 5,52 |
| 1,28 | 0,56 |
|
| 41,01 | 0,17 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17,13 | 1,83 | 7,10 |
| 1,40 | 2,17 |
| 0,10 | 3,05 |
| 0,19 | 0,40 | 0,10 | 0,79 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,59 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,53 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,59 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 27,74 | 6,16 | 0,90 |
| 10,60 | 4,50 | 0,40 | 0,20 | 4,96 |
|
|
|
| 0,02 |
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||
TT Hương Canh | TT Thanh Lãng | TT Gia Khánh | xã Bá Hiến | xã Đạo Đức | xã Hương Sơn | xã Phú Xuân | xã Quất Lưu | xã Tam Hợp | xã Tân Phong | xã Thiện Kế | xã Trung Mỹ | xã Sơn Lôi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,20 | 0,01 | 0,10 | 0,10 | 0,46 | 1,00 | 0,11 | - | 0,01 | 0,10 | 1,10 | 0,30 | 0,40 | 0,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,50 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,40 | 0,50 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,18 | - | 0,01 | 0,10 | 0,46 | - | 0,11 | - | - | 0,10 | 1,10 | 0,20 | - | 0,10 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG ĐĂNG KÝ TRONG KHSD ĐẤT 2019
(Kèm theo Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên dự án | Diện tích QH (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Chủ đầu tư | Năm kế hoạch được duyệt | ||
Diện tích (ha) | Trong đó: Đất lúa | Xã | Huyện | |||||
A | Theo kế hoạch sử dụng đất | 82,05 | 72,91 | 3,99 |
|
|
|
|
I. | Đất ở | 23,97 | 23,97 | 0,00 |
|
|
|
|
1.1 | Đất ở đô thị | 0,47 | 0,47 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Khu đất giãn dân Chợ cũ Quang Hà | 0,47 | 0,47 |
| TT Gia Khánh | Bình Xuyên | UBND TT Gia Khánh | KH 2016 |
1.2 | Đất ở nông thôn | 23,50 | 23,50 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Khu Nhà ở công nhân KCN Bá Thiện I giai đoạn 1 | 5,30 | 5,30 |
| Bá Hiến | Bình Xuyên | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | KH 2016 |
2 | Khu đất dịch vụ đấu giá QSD đất khu vực 3 xã Tân Phong | 1,50 | 1,50 |
| Tân Phong | Bình Xuyên | UBND xã Tân Phong | KH 2016 |
3 | Khu đất dịch vụ đấu giá QSD đất khu vực 4 xã Tân Phong | 0,40 | 0,40 |
| Tân Phong | Bình Xuyên | UBND xã Tân Phong | KH 2016 |
4 | Đất đấu giá, giãn dân khu Cây Đề thôn Can Bi | 4,00 | 4,00 |
| Phú Xuân | Bình Xuyên | UBND xã Phú Xuân | KH 2016 |
5 | Đất đấu giá, giãn dân khu Chổ Đó thôn Tây Trại | 0,49 | 0,49 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
6 | Đất đấu giá, giãn dân khu Đồng Định thôn Trại Trong | 2,00 | 2,00 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
7 | Đất đấu giá, giãn dân khu sân vận động cũ Trạm Y tế | 0,70 | 0,70 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
8 | Đất đấu giá, giãn dân khu sau xóm thôn Hưởng Lộc | 0,80 | 0,80 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
9 | Đất đấu giá, giãn dân khu sau nha thôn Trại | 3,80 | 3,80 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
10 | Đất đấu giá, giãn dân khu Đầu Làng Mộ Đạo | 1,50 | 1,50 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
11 | Đất đấu giá, giãn dân khu đầu làng thôn Kiền Sơn | 1,00 | 1,00 |
| Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
12 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất khu Đồng Ngụ thôn Nhân Nghĩa, Sơn Lôi | 2,01 | 2,01 |
| Sơn Lôi | Bình Xuyên | UBND xã Sơn Lôi | KH 2016 |
II | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đất Quốc phòng, an ninh | 5,00 | 5,00 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Khu vực phòng thủ xã Trung Mỹ | 5,00 | 5,00 |
| Trung Mỹ | Bình Xuyên | Bộ QP | KH 2015 |
IV | Đất khu, cụm công nghiệp | 11,65 | 11,65 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp làng gốm Hương Canh | 11,65 | 11,65 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND huyện Bình Xuyên | KH 2016 |
V | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
VI | Đất di tích, danh thắng | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
VII | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
VIII | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
IX | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 12,83 | 9,75 | 0,00 |
|
|
|
|
15 | Xây mới nghĩa trang trung 4 thôn: Thôn Tiền Phong, Thịnh Đức, Nam Nhân, Yên Định | 3,00 | 1,90 |
| Tân Phong | Bình Xuyên | UBND xã Tân Phong | KH 2016 |
16 | Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Hương Canh (Nghĩa trang Hùng Bìa) | 5,73 | 3,75 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND TT Hương Canh | KH 2016 |
17 | Nghĩa trang nhân dân xã Thiện Kế | 4,10 | 4,10 |
| Thiện Kế | Bình Xuyên | UBND huyện Bình Xuyên | KH 2016 |
X | Đất phát triển hạ tầng | 23,00 | 20,54 | 1,99 |
|
|
|
|
X.1 | Đất giao thông | 3,29 | 2,41 | 1,00 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng tuyến đường 302B đi Hàm Rồng | 0,80 | 0,30 |
| Tam Hợp | Bình Xuyên | UBND xã Tam Hợp | KH 2016 |
2 | Quy hoạch đường từ thôn Đồi Chùa đến thôn Chợ Nội | 0,30 | 0,02 |
| Tam Hợp | Bình Xuyên | UBND xã Tam Hợp | KH 2016 |
3 | Mở rộng tuyến 302 đi 302B | 0,50 | 0,40 |
| Tam Hợp | Bình Xuyên | UBND xã Tam Hợp | KH 2016 |
4 | Đường trung tâm Thương mại Quất Lưu | 0,19 | 0,19 |
| Quất Lưu | Bình Xuyên | UBND huyện Bình Xuyên | KH 2016 |
5 | Quy hoạch đường công vụ khai thác hạ cốt đất đồi Đồng Giang, xã Trung Mỹ | 1,50 | 1,50 | 1,00 | Trung Mỹ | Bình Xuyên | UBND xã Trung Mỹ | KH 2016 |
X.2 | Đất thủy lợi | 5,44 | 4,29 | 0,06 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp hồ Cầu Sậu xã Thiện Kế | 1,00 | 1,00 |
| xã Thiện Kế | Bình Xuyên | Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo | KH 2016 |
2 | Trạm xử lý nước thải tập trung | 1,78 | 1,50 |
| TT Hương Canh | Bình Xuyên | Ban GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc | KH 2016 |
3 | XD ngầm trên ĐT 310 hạ lưu tràn hồ Thanh Lanh | 0,35 | 0,35 |
| Bá Hiến | Bình Xuyên | Ban QLDA NN&PTNT | KH 2016 |
4 | Hồ chứa nước Thanh Lanh 2 | 1,00 | 1,00 |
| Trung Mỹ | Bình Xuyên | Ban QLDA NN&PTNT | KH 2016 |
5 | Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông chính có đê | 0,03 | 0,03 |
| Các xã, TT | Bình Xuyên | CC đê điều và phòng chống lụt bão | KH 2016 |
6 | Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ trên các sông địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Các xã, TT | Bình Xuyên | CC đê điều và phòng chống lụt bão | KH 2016 |
7 | Xây dựng trạm thủy nông Gia Khánh | 0,03 | 0,03 | 0,01 | TT Gia Khánh | Bình Xuyên | Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo | KH 2016 |
8 | Xây dựng tuyến đường ống truyền dẫn DN 300 đi Bình Xuyên | 1,20 | 0,33 |
| Quất Lưu+ Hương Canh | Bình Xuyên | UBND tỉnh Vĩnh Phúc | KH 2016 |
X.3 | Đất cơ sở văn hóa | 1,61 | 1,61 | 0,00 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa TDP Chợ Cánh | 0,08 | 0,08 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND TT Hương Canh | KH 2016 |
2 | Nhà văn hóa TDP Lò Cang | 0,07 | 0,07 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND TT Hương Canh | KH 2016 |
3 | Nhà văn hóa TDP Lang Bầu | 0,06 | 0,06 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND TT Hương Canh | KH 2016 |
4 | Nhà văn hóa thôn Thống Nhất | 0,05 | 0,05 |
| Bá Hiến | Bình Xuyên | UBND xã Bá Hiến | KH 2016 |
5 | Nhà văn hóa thôn Tân Ngọc | 0,05 | 0,05 |
| Bá Hiến | Bình Xuyên | UBND xã Bá Hiến | KH 2016 |
6 | TT văn hóa xã Đạo Đức (GĐ2) | 1,30 | 1,30 |
| xã Đạo Đức | Bình Xuyên | UBND xã Đạo Đức | KH 2016 |
X.4 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 11,83 | 11,40 | 0,85 |
|
|
|
|
1 | Xây mới trường mầm non xã Tân Phong | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Tân Phong | Bình Xuyên | UBND xã Tân Phong | KH 2016 |
2 | Mở rộng trường Mầm non A thôn Lý Hải | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Phú Xuân | Bình Xuyên | UBND xã Phú Xuân | KH 2016 |
3 | Xây dựng trường mầm non Phú xuân | 0,50 | 0,40 | 0,40 | Phú Xuân | Bình Xuyên | UBND xã Phú Xuân | KH 2016 |
4 | Mở rộng trường Mầm non B thôn Can Bi | 0,25 | 0,20 |
| Phú Xuân | Bình Xuyên | UBND xã Phú Xuân | KH 2016 |
5 | Quy hoạch trường đại học Victoria | 10,00 | 9,72 |
| Tam Hợp | Bình Xuyên | UBND xã Tam Hợp | KH 2016 |
6 | Phân hiệu trường mầm non Tiên Hường (TDP Lò Cang) | 0,30 | 0,30 |
| Hương Canh | Bình Xuyên | UBND TT Hương Canh | KH 2016 |
7 | Trường Mầm non Ánh Dương | 0,33 | 0,33 |
| Sơn Lôi | Bình Xuyên | UBND xã Sơn Lôi | KH 2016 |
X.5 | Đất cơ sở y tế | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
X.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
X.7 | Đất chợ | 0,45 | 0,45 | 0,00 |
|
|
|
|
1 1 | Quy hoạch chợ trong khu đất dịch vụ tại thôn Rộc Mang, Chín chuôm thôn Lương Câu | 0,45 | 0,45 |
| Sơn Lôi | Bình Xuyên | UBND xã Sơn Lôi | KH 2016 |
X.8 | Đất truyền dẫn năng lượng | 0,35 | 0,35 | 0,05 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng lưới điện đường dây và TBA 110KV Tam Đảo và các xuất tuyến 35,22KV | 0,30 | 0,30 |
| Các xã, TT | Bình Xuyên | Công ty Điện Lực VP | KH 2016, 2017 |
2 | CQT cho các TBA: Ngoại Trạch, Đồng lý, huyện Bình Xuyên | 0,01 | 0,01 | 0,01 | TT Thanh Lãng, xã Tam Hợp | Bình Xuyên | Công ty Điện Lực VP | KH 2016 |
3 | CQT cho các TBA Nông trường Tam Đảo, viện lao | 0,01 | 0,01 | 0,01 | xã Tam Hợp | Bình Xuyên | Công ty ĐL Vĩnh Phúc | KH 2016 |
4 | Xây dựng xuất tuyến 22 KV từ trạm 110 KV Thiện Kế để cấp điện cho KCN Bình Xuyên II | 0,01 | 0,01 | 0,01 | xã Thiện Kế, xã Tam Hợp, xã Quất Lưu | Bình Xuyên | Công ty ĐL Vĩnh Phúc | KH 2016 |
5 | Đường dây 10(22) KV cấp điện cho sở chỉ huy cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc (AV05) | 0,01 | 0,01 | 0,01 | xã Trung Mỹ | Bình Xuyên | BCH Quân sự | KH 2016 |
6 | Đường dây 22kv và trạm biến áp cấp điện cho trạm bơm tiêu quai xanh xã Phú Xuân | 0,01 | 0,01 | 0,01 | xã Phú Xuân | Bình Xuyên | Cty thủy lợi Liễn Sơn | KH 2016 |
X.9 | Đất bưu chính viễn thông | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
1 | Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu | 0,03 | 0,03 | 0,03 | xã Quất Lưu | Bình Xuyên | Bưu điện tỉnh VP | KH 2016 |
XI | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 5,60 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng công ty TNHH MTV Quế Lâm Phương bắc | 3,60 | 0,00 |
| xã Hương Sơn | Bình Xuyên | Công ty TNHH MTV Quế Lâm Phương bắc | KH 2016 |
| xã Tam Hợp | Bình Xuyên | ||||||
2 | Dự án khu thương mại dịch vụ (chợ nông thôn) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thiện Kế | Bình Xuyên | UBND xã Thiện Kế | KH 2016 |
XII | Các dự án đầu tư về nông nghiệp | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 54 DỰ ÁN | 82,05 | 72,91 | 3,99 |
|
|
|
|
- 1Kế hoạch 176/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2019 thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo Chỉ thị 15/CT-TTg
- 3Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Vĩnh Phúc do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Kế hoạch 176/KH-UBND về kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2019 thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo Chỉ thị 15/CT-TTg
- 11Quyết định 2684/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 865/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực