Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

863/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 622/TTr-SYT ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 537/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 62 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 31 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Y tế: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.

2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Y tế). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Sở Y tế và các Chi cục trực thuộc Sở Y tế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

VTVL lãnh đạo, quản lý (12)

1.

Giám đốc

 

 

 

2.

Phó Giám đốc

 

 

 

3.

Chánh Văn phòng

 

 

 

4.

Chánh Thanh tra

 

 

 

5.

Trưởng phòng

 

 

 

6.

Chi cục trưởng

 

 

 

7.

Trưởng phòng thuộc Chi cục

 

 

 

8.

Phó Chánh Văn phòng

 

 

 

9.

Phó Chánh Thanh tra

 

 

 

10.

Phó Trưởng phòng

 

 

 

11.

Phó Chi cục trưởng

 

 

 

12.

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

 

 

 

II

VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (16)

1.

Chuyên viên chính về Dược

Chuyên viên chính

Phòng Nghiệp vụ Dược

 

2.

Chuyên viên về Dược

Chuyên viên

Phòng Nghiệp vụ Dược

 

3.

Chuyên viên chính về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên chính

Phòng Nghiệp vụ Y

 

4.

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên

Phòng Nghiệp vụ Y

 

5.

Chuyên viên chính về Bảo hiểm y tế

Chuyên viên chính

Phòng Nghiệp vụ Y

 

6.

Chuyên viên về Bảo hiểm y tế

Chuyên viên

Phòng Nghiệp vụ Y

 

7.

Chuyên viên chính về Kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên chính

Phòng Nghiệp vụ Y

 

8.

Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên

Phòng Nghiệp vụ Y

 

9.

Chuyên viên chính về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch- Tài chính

 

10.

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

11.

Chuyên viên chính về Chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên chính

Phòng Nghiệp vụ Y

 

12.

Chuyên viên về Chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em

Chuyên viên

Phòng Nghiệp vụ Y

 

13.

Chuyên viên chính về an toàn thực phẩm

Chuyên viên chính

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

 

14.

Chuyên viên về an toàn thực phẩm

Chuyên viên

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

 

15.

Chuyên viên chính về dân số

Chuyên viên chính

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

16.

Chuyên viên về dân số

Chuyên viên

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

III

VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (31)

1.

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

Thanh tra

 

2.

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

Thanh tra

 

3.

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

Thanh tra

 

4.

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

Thanh tra

 

5.

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

6.

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

7.

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

Thanh tra

Kiêm nhiệm

8.

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

Kiêm nhiệm

9.

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ

 

10.

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

 

11.

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

Kiêm nhiệm

12.

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

Kiêm nhiệm

13.

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ

 

14.

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

 

15.

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

Văn phòng

 

16.

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

 

17.

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

Kiêm nhiệm

18.

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Văn phòng;

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

Kiêm nhiệm

19.

Văn thư viên

Văn thư viên

Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

 

20.

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

Kiêm nhiệm

21.

Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục Dân số KHHGĐ

 

22.

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

23.

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

24.

Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

25.

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

26.

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

 

27.

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

28.

Kế toán viên

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

 

29.

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

Văn phòng; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ

Kiêm nhiệm

30.

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin.

Chuyên viên

Văn phòng

 

Chi cục Dân số KHHGĐ; Chi cục ATVSTP

Kiêm nhiệm

31.

Chuyên viên truyền thông

Chuyên viên

Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ

Kiêm nhiệm

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ (03)

1.

Nhân viên phục vụ

 

Văn phòng;

 

Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ

Kiêm nhiệm

2.

Nhân viên bảo vệ

 

Văn phòng; Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ

 

3.

Nhân viên lái xe

 

Văn phòng; Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số KHHGĐ

 

TỔNG: 62 VTVL

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Ngạch công chức
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và nghiệp vụ chuyên môn dùng chung)

Cơ cấu ngạch công chức

Ghi chú

I

CƠ QUAN SỞ Y TẾ

 

 

1

Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương

40%

 

2

Ngạch chuyên viên hoặc tương đương

60%

 

II

CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

 

 

1

Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương

40%

 

2

Ngạch chuyên viên hoặc tương đương

60%

 

III

CHI CỤC DÂN SỐ - KHHGĐ

 

 

1

Ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương

40%

 

2

Ngạch chuyên viên hoặc tương đương

60%

 

Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.