- 1Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật Dược 2016
- 6Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Được phê duyệt tại Quyết định 411/QĐ-TTg | Ngoài danh mục được phê duyệt tại Quyết định 411/QĐ-TTg |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
2 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
3 | Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số đơn vị bảo hiểm xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
4 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
21 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
22 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
23 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
24 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
25 | Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
26 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
29 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
30 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
34 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
35 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
36 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
37 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
38 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
39 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
43 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
44 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
45 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
46 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
47 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
48 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
49 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
50 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
51 | Giải thể doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
52 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
53 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
55 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
56 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
57 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
58 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
59 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
60 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
61 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
62 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
63 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
64 | Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
65 | Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
66 | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
67 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
68 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
70 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
71 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
72 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
73 | Đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với đất tổ chức) | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
74 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
75 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| x |
76 | Quyết định mua sắm thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư | Sở Tài chính |
| x |
77 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Sở Tài chính |
| x |
78 | Quyết định thanh lý tài sản công | Sở Tài chính |
| x |
79 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo | x |
|
80 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Sở Giáo dục và Đào tạo | x |
|
81 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục và Đào tạo | x |
|
82 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| x |
83 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| x |
84 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| x |
85 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế | x |
|
86 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | Sở Y tế | x |
|
87 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | x |
|
88 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
| x |
89 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất) | Sở Y tế |
| x |
90 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
| x |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
| x |
92 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế |
| x |
93 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Sở Y tế |
| x |
94 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Sở Y tế |
| x |
95 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Sở Y tế |
| x |
96 | Lĩnh vực khám chữa bệnh | Sở Y tế |
| x |
97 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
98 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
99 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
100 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
101 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
| x |
102 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
| x |
103 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
104 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
105 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
106 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
107 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
108 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
109 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
110 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
111 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế |
| x |
112 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Sở Y tế |
| x |
113 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Sở Y tế |
| x |
114 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế |
| x |
115 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
116 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
| x |
117 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
118 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
119 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| x |
120 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Sở Y tế |
| x |
121 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế |
| x |
122 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
| x |
123 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
124 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
125 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
126 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
127 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
128 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
129 | Cấp Giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
130 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
131 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
132 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
133 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
134 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
135 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
136 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
137 | Cấp Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
138 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
139 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
140 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
141 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
142 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
143 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
144 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
145 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
146 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
147 | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
148 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
149 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
150 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
151 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
152 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
153 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
154 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
155 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
156 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
157 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
158 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
159 | Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
160 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Nội vụ |
| x |
161 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
| x |
162 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ |
| x |
163 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội | Sở Nội vụ |
| x |
164 | Thẩm định dự án/thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình điện (đối với các dự án có ảnh hưởng đến cộng đồng, các TTHC thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 về việc ban hành Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn) | Sở Công Thương | x |
|
165 | Thẩm định thiết kế xây dựng/thiết kế xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước) (đối với các dự án có ảnh hưởng đến cộng đồng, các TTHC thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 về việc ban hành Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn) | Sở Công Thương | x |
|
166 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Sở Công Thương | x |
|
167 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Sở Công Thương | x |
|
168 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
| x |
169 | Câp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
| x |
170 | Câp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Sở Công Thương |
| x |
171 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
| x |
172 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
| x |
173 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Sở Công Thương |
| x |
174 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
| x |
175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
| x |
176 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Sở Công Thương |
| x |
177 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Sở Công Thương |
| x |
178 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Sở Công Thương |
| x |
179 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Sở Công Thương |
| x |
180 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
181 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
182 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
183 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
184 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
185 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
| x |
186 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
| x |
187 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
| x |
188 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
| x |
189 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | Sở Công Thương |
| x |
190 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
| x |
191 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Sở Công Thương |
| x |
192 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
193 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
194 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
195 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
196 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
197 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | Sở Công Thương |
| x |
198 | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng | x |
|
199 | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Sở Xây dựng | x |
|
200 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Sở Xây dựng | x |
|
201 | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Sở Xây dựng | x |
|
202 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Sở Xây dựng | x |
|
203 | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Sở Xây dựng | x |
|
204 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Sở Xây dựng | x |
|
205 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | Sở Xây dựng | x |
|
206 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Sở Xây dựng | x |
|
207 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Sở Xây dựng | x |
|
208 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | x |
|
209 | Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Cấp Giấy phép xây dựng công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ) | Sở Xây dựng |
| x |
210 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng và các công trình khác được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ) | Sở Xây dựng |
| x |
211 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng | Sở Xây dựng |
| x |
212 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Sở Xây dựng |
| x |
213 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Sở Xây dựng |
| x |
214 | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở Xây dựng |
| x |
215 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở Xây dựng |
| x |
216 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | Sở Xây dựng |
| x |
217 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Sở Xây dựng |
| x |
218 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng |
| x |
219 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng |
| x |
220 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng |
| x |
221 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn ngoài ngân sách Nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng |
| x |
222 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Xây dựng |
| x |
223 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Sở Xây dựng |
| x |
224 | Cho thuê, cho mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước | Sở Xây dựng |
| x |
225 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước | Sở Xây dựng |
| x |
226 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước | Sở Xây dựng |
| x |
227 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Sở Xây dựng |
| x |
228 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố quyết định đầu tư | Sở Xây dựng |
| x |
229 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở Xây dựng |
| x |
230 | Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở Xây dựng |
| x |
231 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | x |
|
232 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp | x |
|
233 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp | x |
|
234 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
| x |
235 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
| x |
236 | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp |
| x |
237 | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp |
| x |
238 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
| x |
239 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp |
| x |
240 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
| x |
241 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
| x |
242 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
243 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
244 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
245 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
| x |
246 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm Tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp |
| x |
247 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
248 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
249 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
250 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
| x |
251 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) | Sở Tư pháp |
| x |
252 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) | Sở Tư pháp |
| x |
253 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
254 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
| x |
255 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
| x |
256 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
| x |
257 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
258 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
259 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
260 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
| x |
261 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi và trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) | Sở Tư pháp |
| x |
262 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
263 | Hủy bỏ Quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
| x |
264 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | Sở Giao thông Vận tải | x |
|
265 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Sở Giao thông Vận tải | x |
|
266 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Sở Giao thông Vận tải | x |
|
267 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Sở Giao thông Vận tải | x |
|
268 | Cấp Giấy phép xe ô tô tập lái | Sở Giao thông Vận tải |
| x |
269 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư đối với dự án nhóm B | Sở Giao thông Vận tải |
| x |
270 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư đối với dự án nhóm C | Sở Giao thông Vận tải |
| x |
271 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với công trình cấp II, III | Sở Giao thông Vận tải |
| x |
272 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với công trình có cấp khác cấp II, III | Sở Giao thông Vận tải |
| x |
273 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
274 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
275 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
276 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
277 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
278 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
279 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
280 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
281 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
282 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
283 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
284 | Thủ tục cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
285 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
286 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
287 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
288 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x |
289 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
290 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
291 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
292 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
293 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
294 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
295 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
297 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
298 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
299 | Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
300 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
301 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
302 | Công nhận làng nghề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
303 | Công nhận nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
304 | Công nhận làng nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
305 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
306 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| x |
307 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
308 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
309 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
310 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
311 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
312 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
313 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
314 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
315 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
316 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
317 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
318 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
319 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
320 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
321 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
322 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
323 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
324 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
325 | Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
326 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
327 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
328 | Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
329 | Câp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
330 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giây phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
331 | Cấp lại Giây phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
332 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
333 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
334 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
335 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
336 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
337 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
338 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
339 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
340 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
341 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
342 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
343 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
344 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
345 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
346 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
347 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
348 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
349 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
350 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
351 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
352 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
353 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
354 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
355 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
356 | Thông báo tổ chức lễ hội | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
357 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
358 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
359 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
360 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
361 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
362 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
363 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
364 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
365 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
366 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
367 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
368 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
369 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
370 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
371 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
372 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
373 | Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
374 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
375 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
376 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
377 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
378 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
379 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
380 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
381 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
382 | Cấp Giấy phép phổ biến phim | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
383 | Câp giây phép phổ biên phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
384 | Cấp Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Ban Quản lý các khu công nghiệp | x |
|
385 | Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Ban Quản lý các khu công nghiệp | x |
|
386 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Ban Quản lý các khu công nghiệp | x |
|
387 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
388 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
389 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (trừ trường hợp đề nghị cộng nối thời gian công tác trước năm 1995) | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
390 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
391 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
392 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
393 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
394 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
395 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
396 | Nộp tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh | x |
|
397 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
| x |
398 | Giải quyết hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
| x |
399 | Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
| x |
400 | Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Công an tỉnh | x |
|
401 | Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ căn cước công dân | Công an tỉnh | x |
|
402 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | Công an tỉnh | x |
|
403 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | Công an tỉnh | x |
|
404 | Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp | Điện lực tỉnh | x |
|
405 | Thanh toán tiền điện | Điện lực tỉnh |
| x |
406 | Thay đổi công suất sử dụng điện/ Thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha | Điện lực tỉnh |
| x |
407 | Thay đổi vị trí đo, đếm | Điện lực tỉnh |
| x |
408 | Thay đổi mục đích sử dụng điện | Điện lực tỉnh |
| x |
409 | Thay đổi định mức sử dụng điện | Điện lực tỉnh |
| x |
410 | Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện | Điện lực tỉnh |
| x |
411 | Thay đổi thông tin đã đăng ký | Điện lực tỉnh |
| x |
412 | Thay đổi hình thức thanh toán tiền điện | Điện lực tỉnh |
| x |
413 | Gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Điện lực tỉnh |
| x |
414 | Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện | Điện lực tỉnh |
| x |
415 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | UBND cấp huyện | x |
|
416 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
417 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
418 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
419 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
420 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
421 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
422 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
423 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
424 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | UBND cấp huyện |
| x |
425 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | UBND cấp huyện |
| x |
426 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | UBND cấp huyện |
| x |
427 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | UBND cấp huyện |
| x |
428 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | UBND cấp huyện |
| x |
429 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
430 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
431 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
432 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
433 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
434 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
435 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | UBND cấp huyện |
| x |
436 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
437 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
438 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện |
| x |
439 | Câp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | UBND cấp huyện |
| x |
440 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
| x |
441 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
| x |
442 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND cấp huyện |
| x |
443 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
| x |
444 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
| x |
445 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | UBND cấp huyện |
| x |
446 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện |
| x |
447 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện |
| x |
448 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện |
| x |
449 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp | UBND cấp huyện |
| x |
450 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
| x |
451 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
| x |
452 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND cấp huyện |
| x |
453 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | UBND cấp huyện |
| x |
454 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | UBND cấp huyện |
| x |
455 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp huyện |
| x |
456 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | UBND cấp huyện |
| x |
457 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | UBND cấp huyện |
| x |
458 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | UBND cấp huyện |
| x |
459 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | UBND cấp huyện |
| x |
460 | Đăng ký tổ chức lễ hội | UBND cấp huyện |
| x |
461 | Thông báo tổ chức lễ hội | UBND cấp huyện |
| x |
462 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | UBND cấp huyện |
| x |
463 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
464 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
465 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
466 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
467 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
468 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND cấp huyện |
| x |
469 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư | UBND cấp huyện |
| x |
470 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | UBND cấp huyện |
| x |
471 | Quyết định điều chuyển tài sản công | UBND cấp huyện |
| x |
472 | Quyết định bán tài sản công | UBND cấp huyện |
| x |
473 | Quyết định thanh lý tài sản công | UBND cấp huyện |
| x |
474 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | UBND cấp huyện |
| x |
475 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | UBND cấp huyện | x |
|
476 | Cung cấp dữ liệu đất đai | UBND cấp huyện |
| x |
477 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | UBND cấp huyện |
| x |
478 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
| x |
479 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
| x |
480 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
| x |
481 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND cấp huyện |
| x |
482 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | UBND cấp huyện |
| x |
483 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | UBND cấp huyện |
| x |
484 | Thủ tục thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện |
| x |
485 | Thủ tục thành lập hội | UBND cấp huyện |
| x |
486 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | UBND cấp huyện |
| x |
487 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND cấp xã |
| x |
488 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND cấp xã |
| x |
489 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | x |
|
490 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã | x |
|
491 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | UBND cấp xã |
| x |
492 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | UBND cấp xã |
| x |
493 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
| x |
494 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND cấp xã |
| x |
495 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
| x |
496 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
| x |
497 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã |
| x |
498 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã |
| x |
499 | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
| x |
500 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
| x |
501 | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
| x |
502 | Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
| x |
503 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
| x |
504 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
| x |
505 | Cấp bản sao từ sổ gốc | UBND cấp xã |
| x |
506 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã |
| x |
507 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã |
| x |
508 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp xã |
| x |
509 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | UBND cấp xã |
| x |
510 | Thông báo tổ chức lễ hội | UBND cấp xã |
| x |
511 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND cấp xã |
| x |
- 1Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Luật Dược 2016
- 7Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1223/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 12Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục 11 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
- Số hiệu: 861/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực