Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 860/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2009 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ vào Pháp lệnh Dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 194/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ vào Quyết định số 73/2008/QĐ-BGĐT ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình khung về đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở;
Theo đề nghị của Đồng chí Tổng Tham mưu trưởng.
QUYẾT ĐỊNH:
| BỘ TRƯỞNG |
CHI TIẾT ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 860/QĐ-BQP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng BQP)
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC TIÊU, YÊU CẦU ĐÀO TẠO
Đào tạo người học có kiến thức và kỹ năng thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của người Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn. Tốt nghiệp ra trường đạt trình độ Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở; trình độ chuyên môn quân sự tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội; có đủ điều kiện được tiếp tục đào tạo trình độ cao hơn thuộc lĩnh vực quốc phòng, quân sự địa phương tại các nhà trường quân đội; có phẩm chất chính trị, sức khoẻ và khả năng phát triển lên các cương vị cao hơn của Đảng và chính quyền ở địa phương.
1. Đào tạo đội ngũ Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn tuyệt đối trung thành với mục tiêu lý tưởng của Đảng, của Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, với nhân dân; có bản lĩnh chính trị kiên định vững vàng trước những thử thách khó khăn, phức tạp của đất nước và cơ sở; có năng lực và uy tín tham gia cấp ủy Đảng, chính quyền xã, phương, thị trấn; có tinh thần trách nhiệm cao, sẵn sàng nhận và hoàn thành tốt nhiệm vụ, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, chấp hành nghiêm chỉnh mọi chủ trương, đường lỗi của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; có quan điểm quần chúng tốt, trung thực, thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị; đoàn kết; tác phong sâu sát, cụ thể, tỷ mỷ, dân chủ, quyết đoán.
2. Có kiến thức cơ bản về lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm đường lối của Đảng về chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Thực hành tốt kỹ năng quân sự, rèn luyện phương pháp, tác phong công tác theo cương vị chức trách được giao; làm tốt công tác tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền ở cơ sở về công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Là cơ sở để vận dụng trong lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa ở địa phương.
II. NỘI DUNG, THỜI GIAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CHUNG VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Khối lượng kiến thức: 2.485 tiết. | 2.485 tiết | |
TT | NỘI DUNG | Thời gian (tiết) |
1 | Kiến thức các môn chung | 425 |
2 | Kiến thức cơ sở ngành | 260 |
3 | Kiến thức chuyên môn | 1.520 |
4 | Thực tập ở cơ sở | 175 |
5 | Ôn, Thi tốt nghiệp | 105 |
+ | Tổng: | 2.485 |
| 93 | |
1 | Triết học Mác - Lê nin cơ sở thế giới quan và phương pháp luật khoa học | 6 |
2 | Chủ nghĩa duy vật Mác xít | 6 |
3 | Phép biện chứng duy vật | 8 |
4 | Lý luận nhận thức | 6 |
5 | Lý luận hình thái kinh tế xã hội | 6 |
6 | Sản xuất hàng hóa và quy luật kinh tế của sản xuất hàng hóa | 6 |
7 | Sản xuất giá trị thặng dư, quy luật kinh tế cơ bản của CNTB | 6 |
8 | Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở Việt Nam | 6 |
9 | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam | 6 |
10 | Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và vai trò quản lý kinh tế của Nhà nước | 6 |
11 | Xã hội XHCN và con đường tiến lên CNXH ở Việt Nam | 6 |
12 | Nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh | 6 |
13 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH | 5 |
14 | Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và cương lĩnh đầu tiên của Đảng | 6 |
* | Thảo luận môn chính trị | 8 |
* | Ôn môn chính trị | 8 |
* | Thi kiến thức phần chính trị | 4 |
| 61 | |
1 | Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 8 |
2 | Pháp luật, thực hiện pháp luật và pháp chế ở cấp xã | 8 |
3 | Khái quát về quản lý hành chính Nhà nước | 8 |
4 | Tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước | 8 |
5 | Công vụ, công chức | 6 |
6 | Cải cách hành chính Nhà nước | 3 |
* | Thảo luận môn Pháp luật | 8 |
* | Ôn môn Pháp luật | 8 |
* | Thi kiến thức phần Pháp luật | 4 |
| 50 | |
1 | Hai bài thể dục tay không 24 động tác | 10 |
2 | 16 động tác võ thể dục | 10 |
3 | Vượt vật cản K91 | 10 |
4 | Chạy vũ trang 3.000 m | 8 |
* | Ôn luyện | 8 |
* | Kiểm tra môn thể thao quân sự | 4 |
| 95 | |
1 | Bài 1: Hello evybody! | 8 |
2 | Bài 2: Meeting peoplo | 8 |
3 | Bài 3: The World of Work | 8 |
4 | Bài 4: Take it easy! | 8 |
5 | Bài 5: Where do you live? | 8 |
6 | Bài 6: Can you speak English? | 8 |
7 | Bài 7: The and now | 8 |
8 | Bài 8: How long ago? | 8 |
9 | Bài 9: Food you like! | 8 |
10 | Bài 10: Bigger and beetter! | 8 |
* | Ôn luyện | 11 |
* | Kiểm tra môn ngoại ngữ | 4 |
| 120 | |
1 | Thông tin và xử lý thông tin | 2 |
2 | Cấu chức tổng quát của máy vi tính điện tử | 2 |
3 | Hệ điều hành | 5 |
4 | Quản lý hệ thống file | 3 |
5 | Các thao tác soạn thảo cơ bản | 12 |
6 | Một số chức năng thường dùng của hệ thống soạn thảo văn bản | 6 |
7 | Bảng biểu và đồ hoạ trong hệ thống soạn thảo văn bản | 12 |
8 | In ấn trong hệ soạn thảo văn bản | 3 |
9 | Giới thiệu về bảng tính điện tử | 3 |
10 | Nhập dự liệu và tính toàn trên bảng tính điện tử | 9 |
11 | Thao tác với hàm trong bảng tính điện tử | 9 |
12 | Quản trị dữ liệu trong bảng tính điện tử | 3 |
13 | Kết xuất dữ liệu từ bảng tính điện tử | 9 |
14 | Giới thiệu về trình chiến điện tử | 3 |
15 | Cập nhật, định dạng trong trình chiếu điện tử | 9 |
16 | Sử dụng mạng LAN | 6 |
17 | Truy cập internet | 12 |
18 | Sử dụng ứng dụng | 12 |
260 tiết | ||
| I. MÔN: NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, HÀNH CHÍNH Ở CƠ SỞ | 65 |
1 | Phương pháp và kỹ năng hoạt động của cán bộ chính quyền cấp xã | 8 |
2 | Quản lý kinh tế, tài chính của chính quyền cấp xã | 8 |
3 | Quản lý đất đai và địa giới hành chính của chính quyền cấp xã | 6 |
4 | Quản lý văn hóa, xã hội của chính quyền cấp xã | 6 |
5 | Quản lý giao thông công chính | 6 |
6 | Quản lý hành chính, tư pháp của chính quyền cấp xã | 6 |
7 | Quản lý quốc phòng, an ninh, dân tộc và tôn giáo của chính quyền cấp xã | 8 |
* | Thảo luận | 5 |
* | Ôn | 8 |
* | Thi môn quản lý Nhà nước ở cơ sở | 4 |
| II. MÔN: TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI TRONG HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ | 50 |
1 | Một số vấn đề tâm lý học đại cương | 4 |
2 | Một số vấn đề tâm lý học quân sự | 4 |
3 | Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong quá trình lãnh đạo quản lý | 4 |
4 | Những hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp trong quá trình lãnh đạo quản lý và thực hiện nhiệm vụ quân sự ở cấp xã, phường, thị trấn | 4 |
5 | Phẩm chất, nhân cách của người chỉ huy quân sự cấp xã, phường, thị trấn | 4 |
6 | Một số vấn đề tâm lý xã hội trong công tác tổ chức cán bộ ở cơ sở | 4 |
7 | Báo cáo thực tế những hiện tượng tâm lý xã hội trong hoạt động quân sự ở cơ sở | 4 |
* | Thảo luận | 6 |
* | Ôn | 12 |
* | Thi viết kết thúc môn | 4 |
| III. MÔN: CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ; CÔNG TÁC DÂN VẬN Ở CƠ SỞ | 95 |
| A. CÔNG TÁC ĐẢNG, CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ | 58 |
1 | Đảng lãnh đạo, chính quyền quản lý, điều hành công tác quốc phòng, quân sự địa phương | 4 |
2 | Những vấn đề cơ bản công tác đảng, công tác chính trị trong công tác quốc phòng, quân sự địa phương | 4 |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | 4 |
4 | Công tác đảng, công tác chính trị trong huấn luyện, hoạt động và chiến đấu của lực lượng dân quân tự vệ | 4 |
5 | Công tác đảng, công tác chính trị trong huấn luyện lực lượng dự bị động viên | 4 |
6 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng và động viên quân dự bị | 4 |
7 | Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng chống thiên tai của lực lượng dân quân tự vệ và dự bị động viên | 4 |
8 | Công tác đảng, công tác chính trị đối với dân quân tự vệ khi tham gia giải quyết “điểm nóng” | 4 |
9 | Công tác đảng, công tác chính trị trong phòng chống “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ | 4 |
* | Thảo luận | 8 |
* | Ôn | 10 |
* | Thi viết kết thúc môn | 4 |
| B. CÔNG TÁC DÂN VẬN | 37 |
1 | Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và của Đảng ta về công tác dân vận | 3 |
2 | Nội dung, phương pháp công tác dân vận của tổ chức Đảng ở cơ sở | 3 |
3 | Công tác mặt trận, tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ chức ở cơ sở | 3 |
4 | Tổ chức và hoạt động của Ban Dân vận địa pưhơn | 3 |
5 | Công tác vận động nhân dân, tổ chức hoạt động cảu hội nông dân ở cơ sở | 3 |
6 | Công tác vận động phụ nữ, tổ chức hoạt động của hội phụ nữ ở cơ sở | 3 |
7 | Công tác vận động thanh niên, tổ chức hoạt động của đoàn thanh niên ở cơ sở | 3 |
* | Thảo luận | 4 |
* | Ôn công tác dân vận | 8 |
* | Thi viết kết thúc môn công tác dân vận | 4 |
| IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI | 50 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | 3 |
2 | Sự hình thành và phát triển của nghệ thuật quân sự Việt Nam | 3 |
3 | Đường lối Quốc phòng của Đảng, Nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay | 3 |
4 | Quản lý Nhà nước về quốc phòn, công tác quốc phòng ở cấp xã, huyện | 3 |
5 | Chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | 4 |
6 | Thời đại ngày nay và những xu hướng thế giới | 4 |
7 | Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong giai đoạn hiện nay | 3 |
8 | Đường lối Đối ngoại của Đảng và Nhà nước trong giai đoạn hiện nay | 4 |
9 | Quan hệ Việt Nam với các nước ASEAN và một số nước khác | 3 |
* | Thảo luận | 8 |
* | Ôn | 8 |
* | Thi viết một số về quốc phòng, an ninh và đối ngoại | 4 |
1.520 tiết | ||
| I. LỆNH ĐỘI NGŨ | 55 |
| A. ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG VÀ CÓ SÚNG | 27 |
1 | Nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ | 4 |
2 | Tiến, lùi, qua phải, qua trải, ngồi xuống, đứng dậy, bỏ mũ, đội mũ. đặt mũ | 4 |
3 | Chào, chào báo cáo | 4 |
4 | Đi đều, đứng lại, đổi chân, giậm chân và chạy đều, đứng lại, đổi chân | 8 |
5 | Giậm chân, đứng lại, đổi chân; đang giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại | 4 |
6 | Khám súng | 3 |
| B. Đội ngũ đơn vị | 28 |
1 | Đội hình tiểu đội, trung đội, đại đội hàng ngang, hàng dọc | 8 |
2 | Đội hình khi tập trung toàn bộ lực lượng dân quân xã, phường, thị trấn | 2 |
* | Ôn luyện | 14 |
* | Thi lệnh Đội ngũ: Thi thực hành, trả lời vấn đáp | 4 |
| II. KỸ THUẬT ĐÁNH GẦN (TAY KHÔNG ĐÁNH BẮT ĐỊCH, VÕ GẬY) | 57 |
| A. KỸ THUẬT ĐÁNH BẮT ĐỊCH | 15 |
1 | Động tác cơ bản | 5 |
2 | Tay không đánh bắt địch | 5 |
3 | Đánh bắt địch có vũ khí | 5 |
| B. ĐÁNH GẦN DÙNG TRƯỜNG CÔN, ĐOẢN CÔN | 42 |
1 | Thế cơ bản | 5 |
2 | Kỹ thuật cơ bản | 5 |
3 | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | 5 |
4 | Đánh tổng hợp | 5 |
* | Ôn luyện | 18 |
* | Thi kết thúc môn | 4 |
| III. ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ, VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO | 56 |
| A. ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ | 20 |
1 | Những vấn đề chung về bản đồ | 5 |
2 | Các phép đo trên bản đồ | 6 |
3 | Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm, địa bàn | 14 |
| B. VŨ KHÍ HÓA HỌC, SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CAO | 30 |
1 | Vũ khí hóa học, sinh học và cách phòng chống | 5 |
2 | Một số loại vũ khí công nghệ cao: Bom đạn điều khiển, tên lửa hành trình | 8 |
* | Ôn | 14 |
* | Thi kết thúc môn | 4 |
| IV. HẬU CẦN - KỸ THUẬT TRONG KHU VỰC PHÒNG THỦ | 52 |
1 | Công tác Hậu cần - kỹ thuật ở cơ sở xã, phường, thị trấn | 7 |
2 | Công tác Tham mưu hậu cần quân sự ở xã, phường, thị trấn | 8 |
3 | Lập dự toán ngân sách quốc phòng xã, phường, thị trấn | 17 |
4 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương hỏa tốc | 7 |
5 | Tổ chức hậu cần - kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện (quận, thị xã) | 7 |
* | Thi viết kết thúc môn: các lập dự toán ngân sách quốc phòng xã, phường, thị trấn | 6 |
| V. MÔN: KỸ THUẬT SÚNG BỘ BINH | 120 |
1 | Binh khí một số loại súng trang bị cho dân quân tự vệ | 10 |
2 | Học bắn (có thực hành bắn đạn thật) mục tiêu cố định ban ngày trong các loại súng tiểu liên AK; súng trường SKS; K63; AR15 | 80 |
3 | Học bắn súng K54 bài 1 (có thực hành bắn đạn thật) | 30 |
| VI. KỸ THUẬT LỰU ĐẠN, MÌN, THUỐC NỔ | 85 |
| A. KỸ THUẬT LỰU ĐẠN | 30 |
1 | Tính năng, cấu tạo, tác dụng lựu đan | 10 |
2 | Ném lựu đạn xa trúng hướng, trung mục tiêu | 20 |
| B. KỸ THUẬT MÌN | 30 |
1 | Mìn của ta và cách bố trí bãi mìn, bẩy mìn | 15 |
2 | Tính năng, cấu tạo một số loại mìn của địch | 15 |
| C. KỸ THUẬT THUỐC NỔ | 25 |
1 | Một số loại thuốc nổ thường dùng | 10 |
2 | Đồ dùng gây nổ, cách chắp nối và cách gói buộc lượng nổ | 15 |
| VII. KỸ THUẬT PHÁO, CỐI, SÚNG MÁY PHÒNG KHÔNG | 50 |
1 | Hiểu biết chung về pháo ĐKZ 82mm | 10 |
2 | Hiểu biết chung về súng cối 60 mm | 15 |
3 | Hiểu biết chung về súng cối 82 mm | 10 |
4 | Hiểu biết chung về súng máy phòng không 12,7 mm | 15 |
| VIII. KỸ THUẬT CÔNG SỰ, NGỤY TRANG, VŨ KHÍ TỰ TẠO | 85 |
| A. KỸ THUẬT CÔNG SỰ, NGUỴ TRANG | 25 |
1 | Hầm bí mật | 10 |
2 | Công sự, nguỵ trang | 15 |
| B. vũ khí tự tạo | 60 |
1 | Những vấn đề chung | 10 |
2 | Vũ khí tự tạo và vật cản không có chất nổ | 20 |
3 | Vũ khí tự tạo có chất nổ | 10 |
4 | Phóng nổ | 10 |
5 | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | 10 |
| IX. PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT CHIẾN ĐẤU BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ | 50 |
1 | Những vấn đề chung | 10 |
2 | Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ | 20 |
3 | Chuẩn bị và thực hành huấn luyện | 20 |
| X. CHIẾN THUẬT TỪNG NGƯỜI | 50 |
1 | Các tư thế động tác cơ bản vận động trên chiến trường | 10 |
2 | Lợi dụng địa hình, địa vật | 10 |
3 | Từng người trong chiến đấu tiến công (đánh địch ngoài công sự) | 10 |
4 | Từng người trong chiến đấu phòng ngự | 10 |
5 | Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | 10 |
| XI. CHIẾN THUẬT TỔ BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ | 85 |
1 | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu | 15 |
2 | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn | 15 |
3 | Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh | 15 |
4 | Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra cánh gác | 10 |
5 | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 15 |
6 | Tổ dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị | 15 |
| XII. CHIẾN THUẬT TIỂU ĐỘI BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ | 100 |
1 | Tiểu đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn | 20 |
| Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 20 |
| Tiểu đội dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị | 20 |
| Tiểu đội dân quân chiến đấu tập kích | 20 |
| Tiểu đội dân quân chiến đấu phục kích | 20 |
| XIII. CHIẾN THUẬT TRUNG ĐỘI BỘ BINH DÂN QUÂN TỰ VỆ | 100 |
| A. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH | 100 |
1 | Trung đội dân quân chiến đấu bảo vệ thôn | 20 |
2 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | 20 |
3 | Trung đội dân quân tự vệ đánh địch đổ bộ đường không bằng máy bay lên thẳng | 20 |
4 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích | 20 |
5 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích | 20 |
| B. chương trình vận dụng (theo vùng miền) |
|
1 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu ở địa hình đồng nước |
|
2 | Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới |
|
3 | Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập đường biển |
|
| XIV. CHIẾN THUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ TRONG TÌNH HUỐNG A2 | 120 |
1 | Phân đội bộ binh dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu trong tình huống A2 | 40 |
2 | Phân đội bộ binh dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu trong tình huống A2 | 40 |
3 | Dân quân tự vệ tham gia làm công tác vận động quần chúng trong tình huống A2 | 40 |
| XV. PHƯƠNG PHÁP HUẤN LUYỆN CHIẾN THUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ | 50 |
1 | Những vấn đề chung về tổ chức, phương pháp huấn luyện chiến thuật | 10 |
2 | Nội dung, phương pháp chuẩn bị huấn luyện đội ngũ chiến thuật cho phân đội (tiểu đội, trung đội) dân quân tự vệ | 20 |
3 | Thứ tự nội dung thực hành huấn luyện đội ngũ chiến thuật cho phân đội (tiểu đội, trung đội) dân quân tự vệ | 20 |
| XVI. LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG, CÔNG TÁC XÂY DỰNG CƠ SỞ, XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG Ở CƠ SỞ | 50 |
| A. LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG - QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG | 16 |
1 | Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam | 4 |
2 | Công tác quốc phòng - quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | 4 |
3 | Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân ở xã, phường, thị trấn trong tình hình mới | 4 |
4 | Một số chế độ chính sách về quốc phòng và hậu phương quân đội | 4 |
| B. CÔNG TÁC XÂY DỰNG CƠ SỞ, XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG Ở CƠ SỞ | 34 |
1 | Xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trong tình hình mới | 4 |
2 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong tình hình mới | 4 |
3 | Xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên ở cơ sở | 4 |
4 | Những nội dung cơ bản trong công tác đăng ký, quản lý, tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | 4 |
* | Ôn | 14 |
* | Thi viết kết thúc môn | 4 |
| XVII. XÂY DỰNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CHIẾN ĐẤU TRONG KHU VỰC PHÒNG THỦ CỦA HUYỆN | 50 |
1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn chiến đấu trong khu vực phòng thủ huyện | 8 |
2 | Tổ chức và xây dựng khu vực phòng thủ huyện | 8 |
3 | Hoạt động tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương trong khu vực phòng thủ | 8 |
4 | Tỏ chức, sử dụng dân quân tự vệ tham gia phòng chống “DBHB”, bạo loạn lật đổ | 8 |
* | Ôn | 14 |
* | Thi viết kết thúc môn | 4 |
| XVIII. CÔNG TÁC CỦA CHỈ HUY TRƯỞNG QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 50 |
1 | Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ phương pháp công tác của Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn | 25 |
2 | Nội dung, phương phương làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về lanh đạo, chỉ đạo công tác quốc phòng địa phương | 25 |
| XIX. VĂN KIỆN CHỈ HUY CHIẾN ĐẤU CẤP XÃ | 85 |
1 | Kế hoạch chiến đấu trị an ở xã, phường, thị trấn | 10 |
2 | Kế hoạch xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | 10 |
* | Ôn luyện tập bài | 65 |
| XX. CHUYỂN TRẠNG THÁI SẴN SÀNG CHIẾN ĐẤU CỦA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG VÀ CHUYỂN ĐỊA PHƯƠNG TỪ THỜI BÌNH SANG THỜI CHIẾN Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 50 |
1 | Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang ở xã, phường, thị trấn | 6 |
2 | Chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến | 6 |
3 | Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của lực lượng vũ trang địa phương từ thời bình sang thời chiến ở xã, phường, thị trấn | 6 |
* | Ôn luyện tập bài | 32 |
| XXI. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH DIỄN TẬP VÀ THỰC HÀNH DIỄN TẬP Ở CƠ SỞ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 120 |
1 | Cách làm kế hoạch và phương pháp tổ chức thực hành diễn tập ở cơ sở | 60 |
2 | Thực hành chỉ huy diễn tập cấp xã | 60 |
175 tiết | ||
1 | Thực tập chức trách, nhiệm vụ của Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn | 175 tiết |
|
|
|
| I. MÔN: CHÍNHT RỊ | 28 |
1 | Ôn | 24 |
2 | Thi viết | 4 |
| II. MÔN: LÝ LUẬN QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG | 28 |
1 | Ôn | 23 |
2 | Thi vấn đáp | 5 |
| III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHIẾN ĐẤU TRỊ AN CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN BẢN ĐỒ | 49 |
1 | Ôn luyện | 43 |
2 | Thi thực hành tác nghiệp trên bản đồ | 6 |
III. TỔ CHỨC PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO
1. Chương trình đào tạo cán bộ Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn được thực hiện tại trường quân sự cấp tỉnh, thành trực thuộc Trung ương.
2. Việc chiêu sinh mở lớp đào tạo do Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh chủ trì phối hợp với Ban Tổ chức tỉnh ủy, Sở Nội vụ và các huyện (thị) ủy căn cứ vào quy hoạch quản lý sử dụng đội ngũ cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn lập danh sách, hồ sơ lý lịch báo cáo Ban Thường vụ tỉnh ủy và ủy ban nhân dân tỉnh phê chuẩn.
3. Ban Chỉ đạo lớp Đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn các tỉnh trực tiếp theo dõi, chỉ đạo thực hiện đúng, đủ nội dung, chương trình quy định. Đồng thời căn cứ vào tình hình thực tế, khả năng bảo đảm, yêu cầu về chất lượng đội ngũ cán bộ quân sự để đưa thêm các nội dung (bài) phục vụ cho nhiệm vụ chínht rị của địa phương với tỷ lệ thích hợp.
4. Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh chỉ đạo trường quân sự phối hợp với trường chính trị cấp tỉnh xây dựng quy chế, kế hoạch giáo dục đào tạo và chương trình chi tiết; phân chia thời gian giảng dạy, thảo luận, thực hành; bảo đảm giáo viên; tổ chức thực hiện đà tạo cán bộ Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn năm học 2009 - 2015 trình Ban Chỉ đạo lớp đào tạo và ủy ban nhân dân tỉnh phê chuẩn.
5. Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh chỉ đạo trường quân sự tổ chức kiểm tra và thi tốt nghiệp cuối khóa, cấp bằng tốt nghiệp cho học viên theo mẫu quy định thống nhất do Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và quản lý./.
- 1Quyết định 1570/QĐ-BQP năm 2005 về Danh mục giáo trình đào tạo cán bộ quân sự cấp xã hoàn thiện trung cấp quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 33/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở, kèm theo Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 96/2015/TT-BQP về Chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 5Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 194/2004/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thị xã Cao Lãnh, Sa Đéc và mở rộng thị trấn Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 4Pháp lệnh Dân quân tự vệ năm 2004
- 5Quyết định 1570/QĐ-BQP năm 2005 về Danh mục giáo trình đào tạo cán bộ quân sự cấp xã hoàn thiện trung cấp quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 6Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT về Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 33/2012/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình khung về đào tạo trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở, kèm theo Quyết định 73/2008/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 860/QĐ-BQP năm 2009 về Chương trình chi tiết đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quân sự cơ sở do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 860/QĐ-BQP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2009
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Phùng Quang Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra