ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 519/TTr-SCT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc |
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
+ Bước 2: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt; cụ thể:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định;
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình UBND cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
+ Bước 3: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế.
+ Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
+ Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
b) Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án;
- Dự thảo phương án;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu khác liên quan kèm theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Phí, lệ phí: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
+ Bước 2: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt; cụ thể:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình UBND cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
+ Bước 3: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế.
+ Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
b) Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Qua bưu điện.
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Phí, lệ phí: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- 1Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thương mại biên giới; dầu khí; an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 858/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực