- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKHĐT ngày 20/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
| |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
| |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
| |
|
|
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (5 THỦ TỤC)
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
2.Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh Doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (15 THỦ TỤC)
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày làm việc |
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
5. Đăng ký khi hợp tác xã chia
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
6. Đăng ký khi hợp tác xã tách
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh Doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
8. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính -Kế hoạch | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Chuyên viên Đăng ký kinh doanh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Nhận kết quả; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) | Ghi chú |
I | I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Quyết định số 721QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 721QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 721QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Quyết định số 721QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Quyết định số 721QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực