Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Kế hoạch số 1903/KH-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 175/TTr-SNgV ngày 17/3/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm:
1. Áp dụng các quy trình dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này thay thế cho các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 và các quy trình nội bộ do Sở Ngoại vụ ban hành theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
2. Lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
3. Đăng ký số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối hướng dẫn đối với từng dịch vụ công trực tuyến; gửi Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3
STT | Tên dịch vụ công | Mức độ dịch vụ công |
1 | Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | 3 |
2 | Thủ tục cho phép đoàn ra (Đối với trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | 3 |
3 | Thủ tục cho phép đi nước ngoài vì việc riêng (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | 3 |
4 | Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định) | 3 |
5 | Thủ tục cho phép đoàn vào (Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | 3 |
6 | Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh) | 3 |
7 | Thủ tục cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh) | 3 |
CÁC QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CỬ ĐOÀN RA
(Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cử đoàn ra (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản về việc đề nghị cho phép cán bộ đi công tác nước ngoài theo mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND (Có chữ ký, đóng dấu); - Văn bản cho phép của các cấp quản lý đối với trường hợp cán bộ, công chức, viên chức, những người được hưởng lương từ ngân sách nhà nước công tác trong các cơ quan khối Đảng, cơ quan thuộc hệ thống Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh tham gia đoàn do UBND tỉnh hoặc một cơ quan khác thuộc hệ thống UBND tỉnh chủ trì tổ chức (Có chữ ký, đóng dấu); - Danh sách trích ngang cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài ban hành theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND; - Tài liệu chứng minh mục đích xuất cảnh như giấy mời, hợp đồng, biên bản thỏa thuận, các giấy tờ liên quan khác (bản chính hoặc bản sao). 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (LS-NVNONN) xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên Phòng LS-NVNONN xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về việc cử cán bộ đi công tác nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN. Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN kiểm tra nội dung văn bản và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở. | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở, chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Sở xem xét văn bản và Dự thảo Quyết định cử cán bộ đi nước ngoài, ký ban hành văn bản, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cử cán bộ đi công tác nước ngoài. | 07 ngày làm việc và 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa của Sở; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 01 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | Quảng Bình, ngày tháng năm |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
Theo Thư mời số…….. ngày …./…/…. của (cơ quan, đối tác mời đi công tác nước ngoài) về việc tham gia ………..; được sự nhất trí của Cấp ủy (đối với cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài là đảng viên) và Lãnh đạo cơ quan, (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị cử đoàn ra) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn cán bộ/ cá nhân có tên trong danh kèm theo (theo phụ lục II) đi công tác tại (nước đến), cụ thể:
1. Thời gian:
2. Nội dung:
3. Kinh phí:
(Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số / ngày / /201 của...)
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Quê quán, trú quán | Chức vụ, đơn vị công tác | Ngạch | Mã ngạch | Loại | Bậc Iương | Đảng viên | Trình độ | Hộ chiếu | |||
Công chức | Viên chức | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Loại hộ chiếu | Ngày hết hạn | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên người liên hệ:
Di động: ; Email:
Ghi chú: Ở cột "Loại hộ chiếu" ghi rõ
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CỬ ĐOÀN RA
(Đối với trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cử đoàn ra (Đối với trường hợp thuộc diện xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản về việc đề nghị cho phép cán bộ đi công tác nước ngoài theo mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND (Có chữ ký, đóng dấu); - Văn bản của Sở Nội vụ đối với người được cử đi đào tạo sau đại học hoặc tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng dài hạn ở nước ngoài trên 03 (ba) tháng (Có chữ ký, đóng dấu); - Văn bản cho phép của các cấp quản lý đối với trường hợp cán bộ, công chức, viên chức, những người được hưởng lương từ ngân sách nhà nước công tác trong các cơ quan khối Đảng, cơ quan thuộc hệ thống Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh tham gia đoàn do UBND tỉnh hoặc một cơ quan khác thuộc hệ thống UBND tỉnh chủ trì tổ chức (Có chữ ký, đóng dấu); - Danh sách trích ngang cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài ban hành theo mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND; - Tài liệu chứng minh mục đích xuất cảnh như giấy mời, hợp đồng, biên bản thỏa thuận, các giấy tờ liên quan khác (bản chính hoặc bản sao). 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (LS-NVNONN) phân công chuyên viên Phòng LS-NVNONN xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN thẩm định, tham mưu văn bản xin ý kiến UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành (thời gian UBND tỉnh cho ý kiến 03 ngày làm việc). Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Sau khi có ý kiến của UBND tỉnh, chuyên viên Phòng LS-NVNONN tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy trình Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN, trình Lãnh đạo Sở xem xét (thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy 03 ngày làm việc) | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Sau khi có văn bản thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, chuyên viên Phòng LS-NVNONN dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cử cán bộ đi công tác nước ngoài trình Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản và Dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cử cán bộ đi công tác nước ngoài. | 03 ngày làm việc và 03 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 01 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc | 21 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | Quảng Bình, ngày tháng năm |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
Theo Thư mời số…….. ngày …./…/…. của (cơ quan, đối tác mời đi công tác nước ngoài) về việc tham gia ………..; được sự nhất trí của Cấp ủy (đối với cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài là đảng viên) và Lãnh đạo cơ quan, (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị cử đoàn ra) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn cán bộ/ cá nhân có tên trong danh kèm theo (theo phụ lục II) đi công tác tại (nước đến), cụ thể:
1. Thời gian:
2. Nội dung:
3. Kinh phí:
(Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Công văn số / ngày / /201 của...)
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Quê quán, trú quán | Chức vụ, đơn vị công tác | Ngạch | Mã ngạch | Loại | Bậc Iương | Đảng viên | Trình độ | Hộ chiếu | |||
Công chức | Viên chức | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Loại hộ chiếu | Ngày hết hạn | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên người liên hệ:
Di động: ; Email:
Ghi chú: Ở cột "Loại hộ chiếu" ghi rõ
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CHO PHÉP ĐI NƯỚC NGOÀI VÌ VIỆC RIÊNG
(Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đi nước ngoài vì việc riêng (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của cơ quan thuộc hệ thống UBND tỉnh nêu rõ mục đích, thời gian, nước đến, nguồn kinh phí và các nội dung liên quan khác theo mẫu Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND (Có chữ ký, đóng dấu); - Đơn xin phép đi nước ngoài vì việc riêng (Có chữ ký, ghi rõ họ tên). 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (LS-NVNONN) phân công chuyên viên Phòng LS-NVNONN xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng LS-NVNONN | Lãnh đạo phòng LS-NVNONN kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét văn bản, ký ban hành văn bản xin ý kiến UBND tỉnh (thời gian UBND tỉnh cho ý kiến là 03 ngày làm việc). | 3,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN nhận kết quả từ UBND tỉnh, tham mưu Văn bản chấp thuận cho phép đi nước ngoài vì việc riêng, trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản chấp thuận. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN | Chuyên viên Phòng LS-NVNONN chuyển Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 01 giờ làm việc |
Bước 9 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 01 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | Quảng Bình, ngày tháng năm |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
Căn cứ… (Các quy định của tỉnh về quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài); Đơn xin đi việc riêng tại (nước đến) của ông/bà (tên và chức danh của cán bộ, công chức, viên chức), (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị) kính báo cáo UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, cho phép ông/bà (tên và chức danh của cán bộ, công chức, viên chức) đi việc riêng tại (nước đến).
1. Mục đích: ……………………………………………
2. Thời gian:……………………………………………
3. Kinh phí: Cá nhân tự túc.
(Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO
(Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đón đoàn vào (Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo (Có chữ ký, đóng dấu); - Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (bản chính hoặc bản sao); - Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên Phòng LS-NVNONN xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn. Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra nội dung văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản, trình UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận cho phép đón đoàn vào. | 07 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa của Sở; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 02 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quảng Bình, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của …………………, trong đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại ……………., cụ thể:
STT | Họ và tên | Giới tính | Chức vụ | Quốc tịch | Số hộ chiếu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………..……..
- Thời gian: ………………………………………………………………..………
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình: ……………………………………….
- Kinh phí đón tiếp (nếu có): ………………………………………………………….
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số ……. ngày …………. của …. )
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Số, loại hộ chiếu | Chức vụ hoặc nghề nghiệp | |
Gốc | Hiện nay | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần) ………………………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …./…../….. đến ngày …../…../………
- Mục đích nhập cảnh: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
- Chương trình hoạt động tại các địa phương: ....................................................................
.........................................................................................................................................
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại: ...............................................................................................
.........................................................................................................................................
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại ………………………………….
+ Cửa khẩu ………………… Lý do:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO
(Đối với trường hợp xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đón đoàn vào (Đối với trường hợp xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo (Có chữ ký, đóng dấu); - Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (bản chính hoặc bản sao); - Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | - Chuyên viên Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh (thời gian UBND tỉnh cho ý kiến 03 ngày làm việc). Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. - Sau khi có ý kiến bằng văn bản của UBND tỉnh, chuyên viên Phòng chuyên môn tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy (thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy 03 ngày làm việc). Sau khi có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy chuyên viên Phòng chuyên môn tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra nội dung văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản, trình UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận cho phép đón đoàn vào. | 07 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 02 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc | 18 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quảng Bình, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của …………………, trong đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại ……………., cụ thể:
STT | Họ và tên | Giới tính | Chức vụ | Quốc tịch | Số hộ chiếu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………..…………
- Thời gian: ………………………………………………………………..…….…….
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình: ……………………………………………
- Kinh phí đón tiếp (nếu có): ……………………………………………………………
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số ……. ngày …………. của …. )
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Số, loại hộ chiếu | Chức vụ hoặc nghề nghiệp | |
Gốc | Hiện nay | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần) …………………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …./…../….. đến ngày …../…../…………………
- Mục đích nhập cảnh: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
- Chương trình hoạt động tại các địa phương: ....................................................................
.........................................................................................................................................
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại: ...............................................................................................
.........................................................................................................................................
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại ………………………………….
+ Cửa khẩu ………………… Lý do:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO CỦA CÁC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, ĐOÀN CÀO HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
(Đối với trường hợp báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp phải báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo (Có chữ ký, đóng dấu); - Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (bản chính hoặc bản sao); - Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế. Trường hợp cần thiết lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế kiểm tra nội dung văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản, trình UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận cho phép đón đoàn vào. | 07 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã lựa chọn. | 02 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quảng Bình, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của …………………, trong đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại ……………., cụ thể:
STT | Họ và tên | Giới tính | Chức vụ | Quốc tịch | Số hộ chiếu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………..…………..
- Thời gian: ………………………………………………………………..…………..
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình: …………………………………………
- Kinh phí đón tiếp (nếu có): ……………………………………………………………
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số ……. ngày …………. của …. )
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Số, loại hộ chiếu | Chức vụ hoặc nghề nghiệp | |
Gốc | Hiện nay | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần) ……………………………………………………
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …./…../….. đến ngày …../…../………………..
- Mục đích nhập cảnh: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
- Chương trình hoạt động tại các địa phương: ....................................................................
.........................................................................................................................................
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại: ...............................................................................................
.........................................................................................................................................
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại ………………………………….
+ Cửa khẩu ………………… Lý do:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 THỦ TỤC CHO PHÉP ĐÓN ĐOÀN VÀO CỦA CÁC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, ĐOÀN VÀO HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
(Đối với trường hợp không báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)
Quy trình | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
| Người nộp hồ sơ | I. Nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký /Đăng nhập vào Hệ thống. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Ngoại vụ, tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Cho phép đoàn vào của các tổ chức phi chính phủ, đoàn vào hoạt động liên quan đến các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài (Đối với trường hợp không phải báo cáo xin ý kiến UBND tỉnh)”. 4. Cập nhật, số hóa đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài (kèm theo bản phôtô hộ chiếu), chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo (Có chữ ký, đóng dấu); - Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn (nếu có) (bản chính hoặc bản sao); - Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo mẫu Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND. 5. Hồ sơ gửi dưới hình thức văn bản điện tử hoặc sử dụng, khai báo thông tin trên biểu mẫu điện tử (e-form) sẵn có của Hệ thống. Đối với thành phần hồ sơ có yêu cầu ký, đóng dấu /hoặc yêu cầu nộp bản chính /hoặc yêu cầu nộp bản sao có chứng thực thì bản điện tử phải thực hiện ký số đầy đủ, hợp lệ; trường hợp bản điện tử gửi chưa có ký số thì người nộp mang hồ sơ gốc đến đối chiếu hoặc nộp trực tiếp khi đến nhận kết quả hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính /hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Ngoại vụ được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Nộp hồ sơ trực tiếp: Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ hoặc qua dịch vụ bưu chính theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu trên. |
|
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp /hoặc trực tuyến /hoặc qua dịch vụ bưu chính. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Phòng chuyên môn xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo hình thức đăng ký của người nộp hồ sơ nêu trên. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo Hợp tác quốc tế phân công chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế. Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu văn bản của Sở Ngoại vụ gửi các cơ quan có liên quan, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế kiểm tra nội dung văn bản, xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản ý kiến của Sở Ngoại vụ trả lời về việc đoàn đến làm việc. | 04 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế | Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế chuyển Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Cán bộ Bộ phận một cửa | Bộ phận một cửa Sở Ngoại vụ xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả theo các hình thức đã đăng ký. | 02 giờ làm việc |
| Người nộp hồ sơ | Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích /hoặc trực tuyến. | Không tính vào thời gian giải quyết |
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
*Các biểu mẫu đính kèm:
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Quảng Bình, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
(Căn cứ đề xuất đón đoàn), (Tên cơ quan/ đơn vị đề nghị đón đoàn) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ cho phép đoàn của …………………, trong đó có ... người nước ngoài đến làm việc với/tại ……………., cụ thể:
STT | Họ và tên | Giới tính | Chức vụ | Quốc tịch | Số hộ chiếu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Mục đích: ………………………………………………………………..………….
- Thời gian: ………………………………………………………………..………….
- Chương trình hoạt động tại Quảng Bình: …………………………………………
- Kinh phí đón tiếp (nếu có): ……………………………………………………………
(Tên cơ quan/ đơn vị) kính đề nghị UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng cơ quan/ đơn vị |
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND)
THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC NHẬP CẢNH VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số ……. ngày …………. của …. )
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Số, loại hộ chiếu | Chức vụ hoặc nghề nghiệp | |
Gốc | Hiện nay | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại thị thực xin cấp: (Một lần/Nhiều lần) …………………………………………………..
- Thời gian nhập cảnh Việt Nam: Từ ngày …./…../….. đến ngày …../…../…………………
- Mục đích nhập cảnh: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
- Chương trình hoạt động tại các địa phương: ....................................................................
.........................................................................................................................................
- Dự kiến địa chỉ tạm trú tại: ...............................................................................................
.........................................................................................................................................
- Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý: …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
- Nơi nhận thị thực (chọn 1 trong 2):
+ Đại sứ quán/ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại ………………………………….
+ Cửa khẩu ………………… Lý do:
- 1Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 4487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 7Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020
- 8Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2020 về nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 2174/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 853/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Công Thuật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra