ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, quy trình, nội dung thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 4269/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, QUY TRÌNH, NỘI DUNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Trang | |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (26 TTHC) | |||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) | 16-17 | |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | nt | 17-19 | |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | nt | 19-20 | |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | nt | 20-22 | |
5 | Phê duyệt văn kiện các khoản viện trợ phi dự án hoặc dự án hỗ trợ kỹ thuật; văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có cấu phần xây dựng; chương trình, dự án Ô (trừ dự án quan trọng quốc gia) và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | nt | 22-24 | |
6 | Phê duyệt văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi không có cấu phần xây dựng hoặc có cấu phần xây dựng; chương trình, dự án Ô và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | nt | 24-26 | |
7 | Phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật hoặc các khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi và quyết định đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | nt | 26-27 | |
8 | Phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án | Đầu tư xây dựng cơ bản | 27-29 | |
9 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án có cấu phần xây dựng) | nt | 29-31 | |
10 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án không có cấu phần xây dựng) | nt | 31-32 | |
11 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công (dự án không có cấu phần xây dựng) | nt | 32-34 | |
12 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | nt | 34-35 | |
13 | Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật | nt | 35-37 | |
14 | Phê duyệt đề xuất dự án | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 37-39 | |
15 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | nt | 39-40 | |
16 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | nt | 40-42 | |
17 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư | 42-43 | |
18 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư | nt | 43-44 | |
19 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | nt | 45-46 | |
20 | Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư trong nước | 46-47 | |
21 | Phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | nt | 48-49 | |
22 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | 49-51 | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | nt | 51-53 | |
24 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | nt | 53-54 | |
25 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | nt | 54-56 | |
26 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | nt | 56-58 | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH (02 TTHC) | |||
1 | Phê duyệt quyết toán hạng mục, gói thầu hoàn thành thuộc các dự án sử dụng vốn Nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư | Ngân sách | 59-60 | |
2 | Phê duyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành, chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước do UBND tỉnh quyết định đầu tư | nt | 60-62 | |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (63 TTHC) | |||
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý | Đất đai | 63-65 | |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với đất nằm ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh quản lý | nt | 65-67 | |
3 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất) | nt | 67-69 | |
4 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | nt | 69-70 | |
5 | Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai | nt | 71-72 | |
6 | Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai | nt | 72-74 | |
7 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | nt | 74-75 | |
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | nt | 76-77 | |
9 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản | 77-79 | |
10 | Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | nt | 79-80 | |
11 | Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | nt | 80-82 | |
12 | Cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | nt | 82-83 | |
13 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | nt | 84-85 | |
14 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | nt | 85-87 | |
15 | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | nt | 87-88 | |
16 | Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | nt | 88-90 | |
17 | Cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | nt | 90-92 | |
18 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt | 92-93 | |
19 | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt | 93-95 | |
20 | Cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | nt | 95-96 | |
21 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | nt | 96-98 | |
22 | Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản | nt | 98-99 | |
23 | Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình | nt | 99-101 | |
24 | Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | nt | 101-102 | |
25 | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Môi trường | 103-104 | |
26 | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (Đề án BVMT chi tiết) | nt | 104-105 | |
27 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | nt | 105-107 | |
28 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | nt | 107-108 | |
29 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | nt | 108-109 | |
30 | Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | nt | 110-111 | |
31 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT)/Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | nt | 111-112 | |
32 | Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) | nt | 112-114 | |
33 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh | nt | 114-115 | |
34 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | nt | 115-117 | |
35 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm | Tài nguyên nước | 117-118 | |
36 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm | nt | 118-120 | |
37 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm | nt | 120-121 | |
38 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm | nt | 122-123 | |
39 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | nt | 123-125 | |
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | nt | 126-127 | |
41 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | nt | 128-129 | |
42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: với lưu lượng từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | nt | 130-131 | |
43 | Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước (gồm: Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với các công trình có lưu lượng từ 1.000m3/ngày.đêm đến dưới 3.000m3/ngày.đêm; Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 30.000m3/ngày.đêm đến dưới 50.000m3/ngày.đêm; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 50.000m3/ngày. đêm đến dưới 100.000m3/ngày. đêm; Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước lưu lượng từ 10.000m3/ngày.đêm đến dưới 30.000m3/ngày.đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; nước với lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày.đêm đối với các hoạt động khác). | nt | 131-133 | |
44 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa | nt | 133-135 | |
45 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa | nt | 135-137 | |
46 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa | nt | 138-139 | |
47 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | nt | 139-140 | |
48 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | nt | 140-142 | |
49 | Tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | nt | 142-143 | |
50 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn | 144-145 | |
51 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | nt | 145-147 | |
52 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | nt | 147-148 | |
53 | Cấp quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP | Biển và hải đảo | 148-149 | |
54 | Cấp gia hạn Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP | nt | 149-151 | |
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1, Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP | nt | 151-153 | |
56 | Cho phép trả lại khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP | nt | 153-154 | |
57 | Quyết định thu hồi khu vực biển trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP. | nt | 154-156 | |
58 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn đầu cấp tỉnh | nt | 156-157 | |
59 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | nt | 157-158 | |
60 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | nt | 158-160 | |
61 | Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | nt | 160-161 | |
62 | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển | nt | 161-162 | |
63 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển | nt | 162-164 | |
IV | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) | |||
1 | Công nhận sáng kiến cấp tỉnh | Sở hữu trí tuệ | 165-166 | |
V | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP (13 TTHC) | |||
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Hành chính tư pháp | 167-169 | |
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | nt | 169-172 | |
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam | nt | 172-174 | |
4 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | nt | 174-177 | |
5 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | nt | 177-178 | |
6 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | nt | 178-180 | |
7 | Thành lập Văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp | 180-181 | |
8 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | nt | 181-183 | |
9 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | nt | 183-185 | |
10 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | nt | 185-186 | |
11 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp | nt | 186-188 | |
12 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | nt | 188-189 | |
13 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | nt | 189-190 | |
VI | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ (15 TTHC) | |||
1 | Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, Tổ chức phi chính phủ | 191-192 | |
2 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | nt | 192-193 | |
3 | Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | nt | 193-195 | |
4 | Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | nt | 195-196 | |
5 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | nt | 196-199 | |
6 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | nt | 199-200 | |
7 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” | Thi đua - Khen thưởng | 200-202 | |
8 | Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị trong khối thi đua thuộc tỉnh | nt | 202-203 | |
9 | Tặng Cờ thi đua đối với các đơn vị thuộc các huyện, thành phố, thị xã, các ngành, lĩnh vực | nt | 203-205 | |
10 | Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” | nt | 205-207 | |
11 | Tặng danh hiệu “Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu” | nt | 207-209 | |
12 | Tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu” | nt | 209-210 | |
13 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đối với thành tích thực hiện phong trào thi đua thường xuyên | nt | 210-212 | |
14 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đối với thành tích trong phong trào thi đua chuyên đề, đột xuất | nt | 212-214 | |
15 | Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh đối với các tập thể, cá nhân ngoài tỉnh | nt | 214-215 | |
VII | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 TTHC) | |||
1 | Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc thẩm quyền UBND tỉnh | Xây dựng công trình giao thông | 216-217 | |
VIII | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG (09 TTHC) | |||
1 | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước | Xây dựng | 218-219 | |
2 | Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước | nt | 219-221 | |
3 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | nt | 221-222 | |
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở | Nhà ở | 222-224 | |
5 | Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư) | Quy hoạch | 224-225 | |
6 | Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) | nt | 225-227 | |
7 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch | nt | 227-229 | |
8 | Phê duyệt đồ án quy hoạch | nt | 229-231 | |
9 | Chuyển nhượng toàn bộ hay một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư | Kinh doanh bất động sản | 231-234 | |
IX | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (09 TTHC) | |||
1 | Thành lập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | 235-236 | |
2 | Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | 237-238 | |
3 | Chia, tách, sáp nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | 238-240 | |
4 | Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | 240-242 | |
5 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn | nt | 242-243 | |
6 | Đổi tên Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | 243-244 | |
7 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Lao động, việc làm. | 245-246 | |
8 | Xếp hạng Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | nt | 246-247 | |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công | 247-250 | |
X | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (35 TTHC) | |||
1 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều | Thủy lợi | 251-252 | |
2 | Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều | nt | 252-253 | |
3 | Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông | nt | 253-254 | |
4 | Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều | nt | 254-256 | |
5 | Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều | nt | 256-257 | |
6 | Cấp Giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyên, bè, mảng | nt | 257-258 | |
7 | Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông | nt | 258-260 | |
8 | Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê | nt | 260-261 | |
9 | Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng | nt | 261-262 | |
10 | Gia hạn Giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ | nt | 262-264 | |
11 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, gồm: Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước. | nt | 264-265 | |
12 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | nt | 265-267 | |
13 | Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | nt | 267-268 | |
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | nt | 268-270 | |
15 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | nt | 270-271 | |
16 | Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | nt | 271-273 | |
17 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | nt | 273-274 | |
18 | Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | nt | 275-276 | |
19 | Phê duyệt cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập | Lâm nghiệp | 276-277 | |
20 | Phê duyệt cho phép trồng Cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức | nt | 277-279 | |
21 | Phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | nt | 279-280 | |
22 | Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | nt | 280-282 | |
23 | Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | nt | 282-284 | |
24 | Phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | nt | 284-285 | |
25 | Phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | nt | 285-287 | |
26 | Phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | nt | 287-288 | |
27 | Phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | nt | 288-289 | |
28 | Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | nt | 290-292 | |
29 | Phê duyệt phương án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp | nt | 292-293 | |
30 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | nt | 293-295 | |
31 | Phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ | nt | 295-296 | |
32 | Công nhận nghề truyền thống | Phát triển nông thôn | 296-297 | |
33 | Công nhận làng nghề | nt | 298-299 | |
34 | Công nhận làng nghề truyền thống | nt | 299-300 | |
35 | Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh | nt | 301-302 | |
XI | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG (05 TTHC) | |||
1 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp | 303-305 | |
2 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | nt | 305-307 | |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | nt | 308-309 | |
4 | Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Dầu khí | 310-311 | |
5 | Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | nt | 312-313 | |
XII | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC) | |||
1 | Thành lập (đối với trường công lập) hoặc cho phép thành lập (đối với trường tư thục) Trường Trung học phổ thông, Trường Phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học phổ thông | Giáo dục và Đào tạo | 314-315 | |
2 | Giải thể Trường Trung học phổ thông | nt | 315-317 | |
3 | Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông | nt | 317-318 | |
4 | Công nhận Trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia | nt | 318-319 | |
5 | Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | nt | 319-320 | |
6 | Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | nt | 320-321 | |
7 | Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia | nt | 322-323 | |
XIII | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (11 TTHC) | |||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | 324-325 | |
2 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | nt | 325-327 | |
3 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm | 327-328 | |
4 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | nt | 328-330 | |
5 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | nt | 330-331 | |
6 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | nt | 331-333 | |
7 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | nt | 333-335 | |
8 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | Văn hóa cơ sở | 335-336 | |
9 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | 336-338 | |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | 338-339 | |
11 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | nt | 339-341 | |
XIV | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (06 TTHC) | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| 342-343 | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| 343-345 | |
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| 345-347 | |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| 347-349 | |
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| 349-350 | |
6 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| 350-352 | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục, quy trình và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 853/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực