Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 849/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 73/TTr-SGDDT ngày 25 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

A. DANH MỤC THỰC HIỆN

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

2

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

3

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

4

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

5

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

6

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

7

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

8

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

9

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

10

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

11

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

12

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

13

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

14

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

15

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

16

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức ho ạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

17

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

19

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

20

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

22

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

23

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

24

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

25

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

26

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

27

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

28

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

29

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

30

Xét, cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyển

31

Xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học

32

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

33

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

34

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

35

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

36

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

37

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

38

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục

39

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

41

Thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục

42

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

43

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học

44

Giải thể trường phổ thông trung học (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)

45

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

46

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

47

Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

48

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

49

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại

50

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

51

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

52

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

53

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

54

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

55

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

56

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

57

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (Theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

58

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

59

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

60

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

61

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

62

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

63

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

64

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

65

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

66

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

67

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

68

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

69

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

70

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

71

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

III

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

2

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

3

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

1

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 849/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản