Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 847/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 631/TTr-SNN ngày 07 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đã được tái cấu trúc theo phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC)
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa ((theo mẫu số 04.CĐ, Phụ lục 1 Nghị định 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ)

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

- Nộp hồ sơ trực tiếp và nộp qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

- Nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có): Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố Hồ Chí Minh: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/ Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định.

3. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến:

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ của Ủy ban nhân dân (UBND) xã, phường, thị trấn.

B2

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ

Công chức xã, phường, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản

Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện tiếp bước B3 - B5.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ trình lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn phê duyệt và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Thực hiện tiếp bước B2.1 - B2.2

B 2.1

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản

Lãnh đạo UBND xem xét phê duyệt văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.

B 2.2

Ban hành văn bản

Văn thư UBND xã, phường, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Văn bản

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Khi tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, thực hiện lại từ bước B1.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất giải quyết TTHC

Công chức xã, phường, thị trấn

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 05

Tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ và phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của UBND xã, phường, thị trấn: trình lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn phê duyệt và đóng dấu vào bản đăng ký, thực hiện tiếp từ B4 - B6.

- Trường hợp thẩm định hồ sơ không phù hợp theo quy định: dự thảo Thông báo về việc không tiếp nhận bản đăng ký, nêu rõ lý do không tiếp nhận theo mẫu BM05, thực hiện tiếp từ B4 - B6.

B4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn

1,0 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 05

Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả

B5

Ban hành văn bản

Văn thư UBND xã, phường, thị trấn

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được ký duyệt

Cho số (nếu có), vào sổ theo dõi, đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân đăng ký chuyển đổi

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (theo Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác)

5

BM 05

Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (theo Mẫu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác)

5

BM 05

Thông báo về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (theo Mẫu số 05.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác)

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018.

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

BM 04
Mẫu số 04.CĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.... ngày... tháng... năm...

BẢN ĐĂNG KÝ

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn): ……..

1. Tên tổ chức hoặc người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ................................

2. Chức vụ người đại diện tổ chức: ....................................................................................

3. Số CMND/Thẻ căn cước…………………… Ngày cấp: …………Nơi cấp ............................

Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (tổ chức)........... Ngày cấp: .... Nơi cấp …………………………

4. Địa chỉ: …………………………………………số điện thoại: ................................................

5. Diện tích chuyển đổi... (m2, ha), thuộc thửa đất số ..., tờ bản đồ số………… khu vực, cánh đồng………………………………

6. Mục đích

a) Trồng cây hàng năm:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng…………, vụ ................................................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: tên cây trồng…………, vụ ...........................................

- Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng ......................................................................

b) Trồng cây lâu năm:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng …………, năm.............................................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: tên cây trồng ……...., năm...........................................

- Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng …………, năm ...............................................

c) Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản………………………… năm...........................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ………………...., năm.............................

7. Cam kết thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch chuyển đổi của địa phương; trường hợp làm hư hỏng hệ thống giao thông thủy lợi, giao thông nội đồng sẽ có biện pháp khắc phục kịp thời và bồi thường nếu ảnh hưởng xấu tới sản xuất lúa của các hộ ở khu vực liền kề; thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

 

UBND CẤP XÃ TIẾP NHẬN
(Ký, họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/ HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN
(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

BM 05
Mẫu số 05.CĐ

ỦY BAN NHÂN DÂN
(Cấp xã, phường, thị trấn)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………..

…., ngày... tháng... năm....

 

THÔNG BÁO

Về việc không tiếp nhận

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Căn cứ quy định tại Nghị định số .../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……. thông báo:

Không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa của ………………. (họ, tên người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ chức);

Địa chỉ ........................................................................................................................

Lý do không tiếp nhận..................................................................................................

Yêu cầu ông/bà/tổ chức …………………. thực hiện Thông báo này và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

 


Nơi nhận:
- Người sử dụng đất;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký, họ tên và đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thuộc thẩm quyến tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 847/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phan Văn Mãi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản