Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD ngày
06/4/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 05 quy trình đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm các quy trình: Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước, Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 28 /4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Quản lý Nhà và kinh doanh bất động sản | |
1 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
2 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
3 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
4 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
5 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Mã số TTHC: 1.010005.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày (Sở Xây dựng: 30 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ; - Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn[1]. - Giấy chứng nhận đối với phần diện tích nhà đất đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp đồng mua bán phần diện tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền. - Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). - Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này. | 0,5 ngày | Đơn đề nghị quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ- CP của Chính phủ |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng Quản lý Nhà & Vật liệu xây dựng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng QLN&VLXD | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLN&VLXD | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. Soạn Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị | 24,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Phòng QLN&VLXD | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị kèm theo hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh. | 01 ngày | ||
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | VP6 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị; Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày | Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | xem xét, ký duyệt Quyết định bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung cho người đề nghị | 02 ngày | Quyết định của UBND tỉnh | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
2. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc SHNN quy định tại khoản 2 Điều71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Mã số TTHC: 1.010006.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày (Sở Xây dựng: 30 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ; - Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn1. - Giấy chứng nhận đối với phần diện tích nhà đất đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp đồng mua bán phần diện tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền. - Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). - Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này. | 0,5 ngày | Đơn đề nghị quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ- CP của Chính phủ |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng Quản lý Nhà & Vật liệu xây dựng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng QLN&VLXD | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLN&VLXD | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. Soạn Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị | 24,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo Quyết định, kèm theo hồ sơ liên. |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Phòng QLN&VLXD | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước kèm theo hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | VP6 | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị; Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày | Dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị | 02 ngày | Quyết định của UBND tỉnh | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức để thực hiện các bước tiếp theo. | 0,5 ngày |
|
- Mã số TTHC: 1.010007.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày (Sở Xây dựng: 30 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ; - Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn1. - Giấy chứng nhận đối với phần diện tích nhà đất đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp đồng mua bán phần diện tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền. - Người đề nghị nộp bản sao và xuất trình bản gốc giấy tờ chứng minh quy định nêu trên để cơ quan tiếp nhận đối chiếu (nếu nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện). - Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này. | 0,5 ngày | Đơn đề nghị quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ- CP của Chính phủ |
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng Quản lý Nhà & Vật liệu xây dựng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng QLN&VLXD | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLN&VLXD | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Giám đốc Sở tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định. Soạn Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị. | 24,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo quyết định, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Phòng QLN&VLXD | Chuyển Tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước kèm theo hồ sơ liên quan sang Văn phòng UBND tỉnh (VP 6) | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | VP6 | Xem xét hồ sơ, dự thảo quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày | Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đề nghị | 02 ngày | Quyết định của UBND tỉnh. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
4. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007766.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 28 ngày (Sở Xây dựng: 18 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ; - Giấy tờ chứng minh việc sử dụng nhà ở; - Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người có đơn đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn1; - Bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở (nếu có). - Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này. | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng Quản lý Nhà & Vật liệu xây dựng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng QLN&VLXD | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLN&VLXD | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, soạn văn bản báo cáo Trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở ký Tờ tình kèm theo danh sách cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước gửi UBND tỉnh phê duyệt | 10,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo quyết định, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Phòng QLN&VLXD | Chuyển Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước kèm theo hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | VP6 | Xem xét hồ sơ, dự thảo quyết định phê duyệt danh sách cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày | Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký Quyết định phê duyệt danh sách cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Quyết định của UBND tỉnh | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 8 | Sở xây dựng | Phòng QLN&VLXD | - Tham mưu trình lãnh đạo đơn vị, chỉ đạo đơn vị vận hành ký hợp đồng cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 02 ngày | Hợp đồng |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
5. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007767.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày (trong đó Sở Xây dựng: 30 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định và số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo Sở Xây dựng. Hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị mua nhà ở cũ; - Bản sao thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn1; - Hợp đồng thuê nhà ở được lập hợp pháp; giấy tờ chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà ở và chi phí quản lý vận hành nhà ở đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị mua nhà ở. - Trường hợp người có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã xuất cảnh ra nước ngoài thì phải có văn bản ủy quyền (có xác nhận của cơ quan công chứng hoặc chứng thực theo quy định) cho các thành viên khác đứng tên mua nhà ở; nếu có thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã chết thì phải có giấy chứng tử kèm theo. - Trong trường hợp có thành viên thuê nhà ở khước từ quyền mua và đứng tên trong Giấy chứng nhận thì phải có văn bản khước từ quyền mua, không đứng tên trong Giấy chứng nhận và cam kết không có tranh chấp, khiếu kiện về việc mua bán nhà ở này; - Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền mua nhà ở (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Sở Xây dựng | Giám đốc Sở | Duyệt, chuyển hồ sơ tới Phòng QLN&VLXD | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng QLN&VLXD | Trưởng phòng | Duyệt, chuyển hồ sơ tới chuyên viên phụ trách giải quyết | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLN&VLXD | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng tham mưu Lãnh đạo Sở tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở Lập danh sách đối tượng được mua nhà. Soạn Tờ trình trình Lãnh đạo Sở ký kèm theo danh sách mua nhà ở cũ thuộc SHNN | 22,5 ngày |
|
Bước 5 | Sở Xây dựng | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo quyết định, kèm theo hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Phòng QLN&VLXD | Chuyển Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước, kèm theo hồ sơ liên quan sang UBND tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh | VP6 | Xem xét hồ sơ, dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước; Báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày | Dự thảo quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt dự thảo quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 02 ngày | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 02 ngày | Quyết định của UBND tỉnh | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 8 | Sở xây dựng | Phòng QLN&VLXD | - Tham mưu trình lãnh đạo đơn vị, chỉ đạo đơn vị vận hành ký Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và chuyển kết quả trả công dân | 02 ngày | Hợp đồng |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Công chức Sở Xây dựng | - Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
[1] Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này.
1 Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doa nh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này.
1 Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu t ư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này.
1 Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này.
1 Trường hợp đã được cấp số định danh cá nhân và cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu về đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp được kết nối, vận hành thì được sử dụng số định danh cá nhân thay thế cho các giấy tờ liên quan đến nhân thân khi thực hiện thủ tục này.
- 1Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 2Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1880/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 7Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2575/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 9Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 1880/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 840/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra